Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Distoma, sán lá có hai hấp khẩu” Tìm theo Từ | Cụm từ (35.792) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Động từ (Khẩu ngữ) làm phiền đến người khác, dựa vào sự giúp đỡ của người khác (nói khái quát) khó khăn phải nhờ vả bạn bè không muốn nhờ vả người khác Đồng nghĩa : nhờ cậy
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn thể nói chung những gì cần thiết để tiến hành một hoạt động cụ thể, nhằm một mục đích nào đó 1.2 phạm trù ngữ pháp gắn với danh ngữ trong một số ngôn ngữ, biểu thị chức năng cú pháp của danh ngữ đó trong câu 2 Động từ 2.1 không tiếp nối nhau, vì ở giữa có một vật hoặc một khoảng không gian, thời gian nào đó 2.2 không để âm, nhiệt, điện, truyền qua 3 Động từ 3.1 (Khẩu ngữ) cách chức (nói tắt) Danh từ toàn thể nói chung những gì cần thiết để tiến hành một hoạt động cụ thể, nhằm một mục đích nào đó cách đi đứng khoan thai việc ấy đã có cách giải quyết tìm cách gây chia rẽ nội bộ phạm trù ngữ pháp gắn với danh ngữ trong một số ngôn ngữ, biểu thị chức năng cú pháp của danh ngữ đó trong câu tiếng Nga có sáu cách Động từ không tiếp nối nhau, vì ở giữa có một vật hoặc một khoảng không gian, thời gian nào đó hai nhà cách nhau một bức tường cách đây mấy năm không để âm, nhiệt, điện, truyền qua cao su có khả năng cách điện phòng cách âm Động từ (Khẩu ngữ) cách chức (nói tắt) viên tri huyện đã bị cách
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 những quy định chính thức có tính chất bắt buộc phải tuân theo để bảo đảm trật tự, kỉ cương trong xã hội, trong gia đình 1.2 những cách thức đối xử được coi là phải, là phù hợp với đạo lí 1.3 những nguyên tắc và phương pháp cần theo trong một lĩnh vực hoạt động nào đó 1.4 sự đồng ý cho làm việc gì đó của cấp trên, người trên 1.5 (Khẩu ngữ) nghỉ phép (nói tắt) 1.6 (Khẩu ngữ) phép toán (nói tắt) 1.7 khả năng huyền bí tạo nên những điều kì lạ Danh từ những quy định chính thức có tính chất bắt buộc phải tuân theo để bảo đảm trật tự, kỉ cương trong xã hội, trong gia đình giữ nghiêm phép nước phép vua thua lệ làng (tng) những cách thức đối xử được coi là phải, là phù hợp với đạo lí trả lời cho phải phép giữ phép lịch sự những nguyên tắc và phương pháp cần theo trong một lĩnh vực hoạt động nào đó phép dùng binh sự đồng ý cho làm việc gì đó của cấp trên, người trên được phép viết giấy xin phép nghỉ học cấp phép xây nhà (Khẩu ngữ) nghỉ phép (nói tắt) một năm được mười ngày phép đi phép (Khẩu ngữ) phép toán (nói tắt) phép chia phép tịnh tiến khả năng huyền bí tạo nên những điều kì lạ hoá phép có phép lạ Đồng nghĩa : phép thuật
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 lấy cái quý giá của người khác bằng vũ lực hoặc thủ đoạn 1.2 (Khẩu ngữ) tranh lấy, giành lấy một cách trắng trợn, ỷ vào một thế hơn nào đó 1.3 tác động tai hại làm cho bỗng nhiên mất đi cái quý giá 1.4 (Khẩu ngữ) nắm ngay lấy (thời cơ, cơ hội), không để cho mất đi một cách uổng phí 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) kẻ chuyên đi cướp Động từ lấy cái quý giá của người khác bằng vũ lực hoặc thủ đoạn khởi nghĩa cướp chính quyền cướp công của đồng đội cướp của giết người (Khẩu ngữ) tranh lấy, giành lấy một cách trắng trợn, ỷ vào một thế hơn nào đó cướp lời chiếc xe cướp đường (giành đường trái luật) tác động tai hại làm cho bỗng nhiên mất đi cái quý giá trận lụt quái ác đã cướp sạch mùa màng chiến tranh đã cướp đi biết bao sinh mạng (Khẩu ngữ) nắm ngay lấy (thời cơ, cơ hội), không để cho mất đi một cách uổng phí cướp thời cơ Đồng nghĩa : chộp, chớp Danh từ (Khẩu ngữ) kẻ chuyên đi cướp công an bắt cướp
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm 1.2 cây trồng để lấy hoa làm cảnh 1.3 vật có hình đẹp, tựa như bông hoa 1.4 (Khẩu ngữ) đơn vị đo khối lượng, bằng một phần mười lạng (ngày trước được đánh dấu hoa thị trên cán cân) 1.5 hình hoa trang trí trên các vật 1.6 dạng chữ đặc biệt, to hơn chữ thường, thường ở chữ cái đầu câu và đầu danh từ riêng 2 Động từ 2.1 như khoa 3 Tính từ 3.1 (mắt) ở trạng thái nhìn thấy mọi vật xung quanh lờ mờ và như chao đảo trước mặt, do quá mệt mỏi hoặc do thị giác bị kích thích mạnh và đột ngột Danh từ cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm hoa bưởi ra hoa kết trái đẹp như hoa Đồng nghĩa : huê cây trồng để lấy hoa làm cảnh trồng mấy luống hoa chậu hoa bồn hoa vật có hình đẹp, tựa như bông hoa hoa lửa hoa điểm mười hoa tuyết pháo hoa (Khẩu ngữ) đơn vị đo khối lượng, bằng một phần mười lạng (ngày trước được đánh dấu hoa thị trên cán cân) ba lạng hai hoa hình hoa trang trí trên các vật áo hoa chiếu hoa dạng chữ đặc biệt, to hơn chữ thường, thường ở chữ cái đầu câu và đầu danh từ riêng đầu câu phải viết hoa chữ A hoa Động từ như khoa hoa tay ra hiệu Tính từ (mắt) ở trạng thái nhìn thấy mọi vật xung quanh lờ mờ và như chao đảo trước mặt, do quá mệt mỏi hoặc do thị giác bị kích thích mạnh và đột ngột đói hoa cả mắt
  • Danh từ (Khẩu ngữ) khách đến thăm (nói khái quát) khách khứa đến đầy nhà khách khứa tấp nập
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho chất lỏng chảy thành dòng qua vòi của một vật chứa vào vật chứa khác 1.2 (Khẩu ngữ) (pháo) bắn tập trung, tựa như trút đạn, vào một điểm nào đó 1.3 (Khẩu ngữ) cấp kinh phí, vật tư, v.v. Động từ làm cho chất lỏng chảy thành dòng qua vòi của một vật chứa vào vật chứa khác rót nước sôi vào phích rót nước mời khách dỗ ngon dỗ ngọt như rót mật vào tai (Khẩu ngữ) (pháo) bắn tập trung, tựa như trút đạn, vào một điểm nào đó đại bác rót đạn như mưa (Khẩu ngữ) cấp kinh phí, vật tư, v.v. rót tiền vào các dự án rót thêm kinh phí
  • Động từ (Khẩu ngữ) dồn về phía sân đối phương tạo thành thế áp đảo (trong một số môn thể thao như bóng đá, bóng rổ, v.v.) đá lấn sân đội chủ nhà chơi có phần lấn sân hơn lấn sang phạm vi hoạt động của người khác, cái khác hàng ngoại lấn sân hàng nội
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng để đong chất hạt rời, có dung tích khoảng 30 lít 2 Danh từ 2.1 một trong bốn hướng chính nhìn về chân trời (đông, tây, nam, bắc), làm cơ sở xác định những hướng khác 2.2 nơi xa, ở về một hướng nào đó 2.3 thuộc tính về vị trí mà mỗi đường thẳng có chung với tất cả các đường thẳng song song với nó 3 Danh từ 3.1 (Khẩu ngữ) phương thuốc (nói tắt) 3.2 cách để giải quyết một khó khăn nào đó trong cuộc sống Danh từ đồ dùng để đong chất hạt rời, có dung tích khoảng 30 lít một phương thóc Danh từ một trong bốn hướng chính nhìn về chân trời (đông, tây, nam, bắc), làm cơ sở xác định những hướng khác phương Đông đi khắp bốn phương trời nơi xa, ở về một hướng nào đó anh em mỗi người một phương đi học ở phương xa thuộc tính về vị trí mà mỗi đường thẳng có chung với tất cả các đường thẳng song song với nó phương nằm ngang phương thẳng đứng Danh từ (Khẩu ngữ) phương thuốc (nói tắt) thuốc nam có nhiều phương hay bốc vài phương để uống thử cách để giải quyết một khó khăn nào đó trong cuộc sống vô phương cứu chữa trăm phương ngàn kế
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) cá chép (nói tắt). 2 Động từ 2.1 viết lại theo bản có sẵn 2.2 ghi ra thành văn bản 2.3 (học sinh làm bài) viết lại y nguyên bài làm của người khác, một cách gian lận Danh từ (Khẩu ngữ) cá chép (nói tắt). Động từ viết lại theo bản có sẵn chép bài tập vào vở chép những câu thơ hay vào sổ tay ghi ra thành văn bản nghe xong rồi chép ra giấy nhà chép sử (học sinh làm bài) viết lại y nguyên bài làm của người khác, một cách gian lận chép bài của bạn Đồng nghĩa : cóp
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) gấu (quần, áo) 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) phân 3 Động từ 3.1 lai giống (nói tắt) 4 Tính từ 4.1 được sinh ra từ cha mẹ thuộc dân tộc khác nhau, hay được tạo ra bằng lai giống 4.2 pha tạp do vay mượn, bắt chước của nước ngoài một cách sống sượng, chắp vá 5 Động từ 5.1 (Phương ngữ) đèo bằng xe đạp, xe máy 5.2 (phương tiện vận tải đường thuỷ) đưa đi kèm theo Danh từ (Phương ngữ) gấu (quần, áo) lai quần Danh từ (Phương ngữ) phân chiếc nhẫn vàng năm lai một li một lai cũng không cho Động từ lai giống (nói tắt) cho lừa lai với ngựa lai các giống ngô cam lai bưởi Tính từ được sinh ra từ cha mẹ thuộc dân tộc khác nhau, hay được tạo ra bằng lai giống la là con lai giữa lừa với ngựa ngô lai đứa con lai Trái nghĩa : thuần chủng pha tạp do vay mượn, bắt chước của nước ngoài một cách sống sượng, chắp vá kiểu văn lai Động từ (Phương ngữ) đèo bằng xe đạp, xe máy lai con đi học lai một tải hàng lai bằng xe đạp (phương tiện vận tải đường thuỷ) đưa đi kèm theo ca nô lai phà cập bến
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 thế của một vị trí tự giữ được không bị chao đảo, ngả nghiêng 1.2 trạng thái tâm lí ổn định, không có sự dao động, ngả nghiêng 1.3 (Khẩu ngữ) làm cho trở thành ngang bằng, cho các mặt đối lập tương đương nhau, có tác dụng bù trừ lẫn nhau Danh từ thế của một vị trí tự giữ được không bị chao đảo, ngả nghiêng diễn viên xiếc giữ thăng bằng trên dây mất thăng bằng nên bị ngã trạng thái tâm lí ổn định, không có sự dao động, ngả nghiêng lấy lại thăng bằng tâm trạng mất thăng bằng (Khẩu ngữ) làm cho trở thành ngang bằng, cho các mặt đối lập tương đương nhau, có tác dụng bù trừ lẫn nhau thăng bằng thu chi Đồng nghĩa : cân bằng
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chi trả bằng tiền giữa các bên trong những quan hệ kinh tế nhất định 1.2 giải quyết cho xong, cho dứt điểm cái còn tồn tại, gây vướng mắc, trở ngại 1.3 (Khẩu ngữ) tiêu diệt, trừ khử đi Động từ chi trả bằng tiền giữa các bên trong những quan hệ kinh tế nhất định hoá đơn thanh toán thanh toán bằng tiền mặt giải quyết cho xong, cho dứt điểm cái còn tồn tại, gây vướng mắc, trở ngại thanh toán nạn mù chữ (Khẩu ngữ) tiêu diệt, trừ khử đi các băng đảng tội phạm thanh toán lẫn nhau Đồng nghĩa : tính sổ
  • Tính từ: (khẩu ngữ) ác ngầm, hay gây điều tai hại, oái oăm, khó xử cho người khác, thường bằng những mưu mẹo hoặc thủ đoạn kín đáo, chơi khăm, tính lão ấy rất khăm,...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây nhỡ, lá hình móng bò, hoa màu trắng, nở vào mùa xuân, có nhiều ở vùng núi Tây Bắc. 2 Danh từ 2.1 nốt đỏ bất thường nổi thành từng mảng trên da, thường thấy khi mắc một số bệnh 3 Danh từ 3.1 (Từ cũ) hàng quan lại trong triều đình phong kiến, chia theo văn, võ (hoặc tả, hữu) và phân theo hạng bậc 3.2 tổ chức gồm một nhóm người được lập ra để cùng làm một công việc 3.3 phiên làm việc để bảo đảm công tác liên tục 3.4 (Từ cũ) cấp học hoặc ngành học chuyên về một số môn nhất định trong nhà trường 4 Danh từ 4.1 khoảng thời gian tương đối ngắn không xác định rõ, thường là một phần nào đó của ngày 5 Động từ 5.1 (Phương ngữ) san cho bằng 6 Động từ 6.1 (Khẩu ngữ) 7 Động từ 7.1 (cũ (Trang trọng) cho, cấp cho người dưới 7.2 truyền cho mọi người biết Danh từ cây nhỡ, lá hình móng bò, hoa màu trắng, nở vào mùa xuân, có nhiều ở vùng núi Tây Bắc. Danh từ nốt đỏ bất thường nổi thành từng mảng trên da, thường thấy khi mắc một số bệnh sốt phát ban Danh từ (Từ cũ) hàng quan lại trong triều đình phong kiến, chia theo văn, võ (hoặc tả, hữu) và phân theo hạng bậc hai ban văn võ tổ chức gồm một nhóm người được lập ra để cùng làm một công việc ban cán sự lớp ban nhạc ban giám khảo ban quản trị phiên làm việc để bảo đảm công tác liên tục họp giao ban hàng tuần trực ban (Từ cũ) cấp học hoặc ngành học chuyên về một số môn nhất định trong nhà trường tốt nghiệp ban văn sử Danh từ khoảng thời gian tương đối ngắn không xác định rõ, thường là một phần nào đó của ngày đi từ ban sáng \"Cày đồng đang buổi ban trưa, Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.\" (Cdao) Động từ (Phương ngữ) san cho bằng ban mô đất Động từ (Khẩu ngữ) xem pan Động từ (cũ (Trang trọng) cho, cấp cho người dưới ban thưởng được vua ban cho ruộng đất truyền cho mọi người biết vua ban chiếu chỉ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ dùng để leo, thường làm bằng tre, gỗ, gồm có hai thanh dài song song nối liền với nhau bằng nhiều thanh ngang ngắn, cách đều nhau thành bậc 1.2 thanh ngang ở khung giường, chõng hay ở thuyền nan 1.3 hệ thống gồm những cấp, độ phân từ thấp lên cao, dùng để xác định giá trị, mức độ 2 Danh từ 2.1 tập hợp những vị thuốc đông y theo đơn của thầy thuốc, dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành một liều thuốc uống 2.2 vị thuốc đông y dùng phụ cho những vị thuốc khác Danh từ dụng cụ dùng để leo, thường làm bằng tre, gỗ, gồm có hai thanh dài song song nối liền với nhau bằng nhiều thanh ngang ngắn, cách đều nhau thành bậc bắc thang những nấc thang của cuộc đời (b) thanh ngang ở khung giường, chõng hay ở thuyền nan gãy thang giường hệ thống gồm những cấp, độ phân từ thấp lên cao, dùng để xác định giá trị, mức độ thang nhiệt độ thang lương Danh từ tập hợp những vị thuốc đông y theo đơn của thầy thuốc, dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành một liều thuốc uống cắt mấy thang thuốc Bắc Đồng nghĩa : chén vị thuốc đông y dùng phụ cho những vị thuốc khác chén thuốc này lấy kinh giới làm thang
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ mĩ nghệ dùng làm giải thưởng trong cuộc thi đấu thể thao, thường để trao cho người hoặc đội đoạt chức vô địch 2 Động từ 2.1 gập hẳn xuống và cong vào trong 3 Động từ 3.1 (Khẩu ngữ) cắt, không trả hoặc không cho hưởng (cái lẽ ra được hưởng) 3.2 (Phương ngữ) cắt tóc 3.3 (Khẩu ngữ) cắt (bóng) Danh từ đồ mĩ nghệ dùng làm giải thưởng trong cuộc thi đấu thể thao, thường để trao cho người hoặc đội đoạt chức vô địch cúp vàng luân lưu đoạt cúp Động từ gập hẳn xuống và cong vào trong con chó cúp đuôi chạy mất Đồng nghĩa : cụp, quắp Động từ (Khẩu ngữ) cắt, không trả hoặc không cho hưởng (cái lẽ ra được hưởng) tháng này bị cúp lương cúp nước cúp máy (tắt máy điện thoại) (Phương ngữ) cắt tóc tóc cúp ngắn Đồng nghĩa : hớt tóc, húi (Khẩu ngữ) cắt (bóng) một cú cúp bóng điệu nghệ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 thú cùng họ với hươu nhưng lớn hơn, lông màu nâu sẫm, gạc chia thành ba nhánh. 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) ngây thơ, hiền lành tới mức nhẹ dạ do còn quá non nớt 3 Danh từ 3.1 bình bằng sành, thân phình to, cổ dài, thời trước thường dùng để đựng rượu 4 Động từ 4.1 (Phương ngữ) buộc chặt Danh từ thú cùng họ với hươu nhưng lớn hơn, lông màu nâu sẫm, gạc chia thành ba nhánh. Tính từ (Khẩu ngữ) ngây thơ, hiền lành tới mức nhẹ dạ do còn quá non nớt thôi, đừng có giả nai nữa! Danh từ bình bằng sành, thân phình to, cổ dài, thời trước thường dùng để đựng rượu nai rượu tránh thằng một nai, phải thằng hai lọ (tng) Động từ (Phương ngữ) buộc chặt nai chặt bao hàng vào xe
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 động vật thuộc loài ếch nhái, mõm ngắn, da xù xì, thường ở cạn, di chuyển bằng cách nhảy 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) nhỏ và không cố định ở một chỗ, có thể thay đổi địa điểm nhanh (ví như lối nhảy của con cóc) 3 Danh từ 3.1 cây ăn quả và làm thuốc, thuộc họ đào lộn hột, thân gỗ cao, quả hình bầu dục hay hình trứng, thịt chín màu vàng nhạt, vị chua. 4 Phụ từ 4.1 (Thông tục) từ biểu thị ý phủ định dứt khoát về điều vừa được nói đến, cho là không bao giờ như thế 5 Trợ từ 5.1 (Thông tục) từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái phủ định dứt khoát, cho là không bao giờ có như thế Danh từ động vật thuộc loài ếch nhái, mõm ngắn, da xù xì, thường ở cạn, di chuyển bằng cách nhảy xù xì như da cóc Tính từ (Khẩu ngữ) nhỏ và không cố định ở một chỗ, có thể thay đổi địa điểm nhanh (ví như lối nhảy của con cóc) quán cóc bên hè phố dẹp bỏ chợ cóc kiên quyết xoá bỏ nạn xe dù, xe cóc Danh từ cây ăn quả và làm thuốc, thuộc họ đào lộn hột, thân gỗ cao, quả hình bầu dục hay hình trứng, thịt chín màu vàng nhạt, vị chua. Phụ từ (Thông tục) từ biểu thị ý phủ định dứt khoát về điều vừa được nói đến, cho là không bao giờ như thế đánh thì đánh, cóc sợ anh có ăn thì ăn, tôi cóc thèm! Trợ từ (Thông tục) từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái phủ định dứt khoát, cho là không bao giờ có như thế mày thì biết cóc gì việc cóc gì mà phải sợ! Đồng nghĩa : cóc khô
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm 1.2 chi trước hay xúc tu của một số động vật, thường có khả năng cầm, nắm đơn giản 1.3 biểu tượng cho sự lao động cụ thể của con người 1.4 biểu tượng của khả năng, trình độ nghề nghiệp, hay khả năng hành động nào đó của con người 1.5 biểu tượng cho quyền sử dụng hay định đoạt của con người 1.6 (Khẩu ngữ) người có khả năng về mặt hoạt động nào đó (thường hàm ý chê hoặc không coi trọng) 1.7 (Khẩu ngữ) người giỏi về một môn, một nghề nào đó 1.8 bên tham gia vào một việc nào đó có liên quan giữa các bên với nhau 1.9 bộ phận của vật tương ứng với tay hoặc có chức năng, hình dáng như cái tay Danh từ bộ phận của cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm giơ tay vẫy dừng tay tay làm hàm nhai (tng) chi trước hay xúc tu của một số động vật, thường có khả năng cầm, nắm đơn giản tay vượn tay gấu bạch tuộc thò tay bắt mồi biểu tượng cho sự lao động cụ thể của con người tay cày, tay cuốc mỗi người giúp một tay biểu tượng của khả năng, trình độ nghề nghiệp, hay khả năng hành động nào đó của con người chắc tay lái nét vẽ già tay biểu tượng cho quyền sử dụng hay định đoạt của con người chính quyền về tay nhân dân sa vào tay giặc có đủ quyền hành trong tay (Khẩu ngữ) người có khả năng về mặt hoạt động nào đó (thường hàm ý chê hoặc không coi trọng) một tay anh chị nổi tiếng tay nhà báo (Khẩu ngữ) người giỏi về một môn, một nghề nào đó tay trống cự phách tay thợ lành nghề bên tham gia vào một việc nào đó có liên quan giữa các bên với nhau cuộc đàm phán tay ba hội nghị tay tư bộ phận của vật tương ứng với tay hoặc có chức năng, hình dáng như cái tay tay ghế tay đòn bị gãy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top