Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Kiến giả nhất phận” Tìm theo Từ | Cụm từ (30.313) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ bộ phận cấu thành một sự vật, sự việc, hiện tượng yếu tố cấu tạo từ yếu tố văn hoá những yếu tố cấu thành tội phạm Đồng nghĩa : nguyên tố cái cần thiết tạo điều kiện hình thành nên cái khác yếu tố con người quyết định sự phát triển của xã hội Đồng nghĩa : nguyên tố, nhân tố
  • (gia đình nhà trai, nhà gái) tương xứng với nhau về mặt địa vị xã hội và tài sản, đều là những gia đình quyền quý, giàu có, theo quan niệm hôn nhân thời phong kiến. Đồng nghĩa : môn đương hộ đối
  • Danh từ phần thời gian trong một quá trình phát triển dài, phân biệt với những phần thời gian khác bởi những hiện tượng, những đặc điểm riêng giai đoạn giao thời ung thư giai đoạn cuối cuộc kháng chiến được chia làm ba giai đoạn Đồng nghĩa : thời đoạn
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (công tác) có tính chất lặt vặt và cụ thể thường ngày, giữa các việc thường không có liên quan với nhau, không có tính chất chuyên môn 1.2 (tác phong công tác) chỉ lo giải quyết những công việc sự vụ, không nắm được những vấn đề chính, không có sự suy nghĩ, nghiên cứu 2 Danh từ 2.1 sự việc không hay, về mặt đang được xem xét để giải quyết Tính từ (công tác) có tính chất lặt vặt và cụ thể thường ngày, giữa các việc thường không có liên quan với nhau, không có tính chất chuyên môn làm công tác sự vụ ở phòng hành chính công việc sự vụ (tác phong công tác) chỉ lo giải quyết những công việc sự vụ, không nắm được những vấn đề chính, không có sự suy nghĩ, nghiên cứu lối làm việc rất sự vụ Đồng nghĩa : sự vụ chủ nghĩa Danh từ sự việc không hay, về mặt đang được xem xét để giải quyết nguyên nhân sự vụ sự vụ đang được điều tra, làm rõ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín 2 Động từ 2.1 đóng kín miệng chai lọ bằng nút 3 Danh từ 3.1 chỗ hai đầu dây buộc vào nhau 3.2 chỗ giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại 3.3 điểm trọng yếu 3.4 điểm cao trào trong vở kịch, khi các nhân vật chính đụng độ với nhau làm bùng nổ xung đột 3.5 (Phương ngữ) khuy 3.6 núm nhỏ, có tác dụng đóng mở để điều khiển ở một số loại máy, động cơ hay hệ thống điện 4 Danh từ 4.1 (Thông tục) tập hợp nhiều người, hoặc đôi khi là động vật, cùng loại (hàm ý coi thường hoặc thân mật) 5 Động từ 5.1 (Phương ngữ) mút Danh từ vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín chai bị mất nút bật nút sâm banh dùng lá chuối khô làm nút Động từ đóng kín miệng chai lọ bằng nút nút miệng chai bằng lá chuối nút không chặt nên rượu bị hả Danh từ chỗ hai đầu dây buộc vào nhau gỡ nút thừng cởi nút dây buộc thắt nút chỗ giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại nút giao thông điểm trọng yếu nắm được cái nút của vấn đề điểm nút của câu chuyện điểm cao trào trong vở kịch, khi các nhân vật chính đụng độ với nhau làm bùng nổ xung đột vở kịch đang đến đoạn nút thắt nút câu chuyện (Phương ngữ) khuy nút áo núm nhỏ, có tác dụng đóng mở để điều khiển ở một số loại máy, động cơ hay hệ thống điện ấn nút điện bấm nút điều khiển Danh từ (Thông tục) tập hợp nhiều người, hoặc đôi khi là động vật, cùng loại (hàm ý coi thường hoặc thân mật) tí nữa thì chết cả nút! Động từ (Phương ngữ) mút bé nút sữa ong nút mật hoa
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 giành được phần thắng trong chiến tranh, chiến đấu hoặc trong một cuộc thi đấu thể thao 1.2 thắng được qua một quá trình đấu tranh 2 Danh từ 2.1 thắng lợi giành được trong chiến đấu, chiến tranh Động từ giành được phần thắng trong chiến tranh, chiến đấu hoặc trong một cuộc thi đấu thể thao chiến thắng giặc ngoại xâm giành chiến thắng chung cuộc Đồng nghĩa : thắng lợi Trái nghĩa : chiến bại, thất bại thắng được qua một quá trình đấu tranh chiến thắng thiên tai chiến thắng nghèo nàn và lạc hậu Danh từ thắng lợi giành được trong chiến đấu, chiến tranh chiến thắng Điện Biên Phủ liên hoan mừng chiến thắng
  • Động từ kích thích, tạo điều kiện, động lực cho hoạt động, phát triển mạnh hơn theo một hướng nhất định nào đó, thường là hướng tốt tăng cường các biện pháp thúc đẩy nền kinh tế Đồng nghĩa : xúc tiến
  • Danh từ sự tranh chấp lẫn nhau giữa các sinh vật nhằm giành cho mình những điều kiện tốt nhất về thức ăn, chỗ ở, ánh sáng, v.v., để sống và phát triển (theo thuyết Darwin).
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cách ăn ở, cư xử, biểu hiện phẩm chất đạo đức của một người 1.2 toàn bộ nói chung những điều yêu cầu đối với một cá nhân để có thể được công nhận ở một vị trí, thực hiện một chức năng xã hội nào đó 1.3 một mặt nào đó trong các mặt chức năng, cương vị, vị trí của một người, một sự vật Danh từ cách ăn ở, cư xử, biểu hiện phẩm chất đạo đức của một người tư cách mẫu mực thiếu tư cách một con người có tư cách Đồng nghĩa : nhân cách toàn bộ nói chung những điều yêu cầu đối với một cá nhân để có thể được công nhận ở một vị trí, thực hiện một chức năng xã hội nào đó tư cách pháp nhân kiểm tra tư cách đại biểu một mặt nào đó trong các mặt chức năng, cương vị, vị trí của một người, một sự vật tham gia với tư cách nhà tài trợ phát biểu với tư cách cá nhân
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Phương ngữ) thẳng, không chệch 1.2 ở tư thế thẳng đờ, không cử động hoặc không cử động được 1.3 thật thà, không gian dối 2 Phụ từ 2.1 (làm việc gì) liền sau đó, không chậm trễ 3 Trợ từ 3.1 từ biểu thị ý nhấn mạnh tính xác định của một địa điểm, thời điểm, đúng ở nơi hoặc vào lúc nói đến 3.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ của một sự việc đã không loại trừ cả trường hợp được nói đến Tính từ (Phương ngữ) thẳng, không chệch ngay hàng thẳng lối \"Con sông khúc vạy, khúc ngay, Đò này chở khách chuyến đầy chuyến vơi.\" (Cdao) Trái nghĩa : lệch ở tư thế thẳng đờ, không cử động hoặc không cử động được người ngay đơ như tượng nằm ngay như khúc gỗ thật thà, không gian dối người ngay tình ngay lí gian (tng) ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối (tng) Trái nghĩa : gian Phụ từ (làm việc gì) liền sau đó, không chậm trễ nhận được tin là đi ngay ăn ngay cho nóng im ngay! biết ngay mà! Đồng nghĩa : lập tức, tức khắc Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh tính xác định của một địa điểm, thời điểm, đúng ở nơi hoặc vào lúc nói đến sống ngay trong thành phố trời Phật ở ngay trong tâm mỗi người từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ của một sự việc đã không loại trừ cả trường hợp được nói đến nó đối xử tệ ngay với cả mẹ nó
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng tay, chân, v.v. hoặc đầu một vật không nhọn đưa ngang cho chạm mạnh vào 1.2 giục liên tiếp, không cho để chậm trễ 1.3 làm cho quá trình phát triển, sinh trưởng của cây trồng, vật nuôi diễn ra nhanh hơn Động từ dùng tay, chân, v.v. hoặc đầu một vật không nhọn đưa ngang cho chạm mạnh vào thúc nhẹ khuỷu tay vào sườn bạn thúc ngựa phi nhanh Đồng nghĩa : huých giục liên tiếp, không cho để chậm trễ thúc nợ chưa xong thì cho người đến thúc Đồng nghĩa : hối làm cho quá trình phát triển, sinh trưởng của cây trồng, vật nuôi diễn ra nhanh hơn bón thúc thúc cho đôi lợn chóng béo
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng đất có những đặc điểm chung nào đó, có thể trồng trọt, chăn nuôi 2 Danh từ 2.1 nơi chứa hàng 3 Danh từ 3.1 đồ đan thưa bằng tre, tròn, mặt phẳng, thường để đặt bún, bánh tráng lên cho ráo. 4 Động từ 4.1 chảy qua miệng hoặc bờ vì đầy quá 4.2 di chuyển từ nơi khác đến với số lượng lớn, trên một diện rộng, bất chấp mọi chướng ngại 5 Phụ từ 5.1 (Khẩu ngữ) (làm việc gì) cứ thế mà làm, không chút tự hạn chế mình, vì không nghĩ gì đến đúng hay sai, nên hay không Danh từ khoảng đất có những đặc điểm chung nào đó, có thể trồng trọt, chăn nuôi tràn ruộng bậc thang Danh từ nơi chứa hàng tràn than Danh từ đồ đan thưa bằng tre, tròn, mặt phẳng, thường để đặt bún, bánh tráng lên cho ráo. Động từ chảy qua miệng hoặc bờ vì đầy quá nước tràn bờ \"Nỗi riêng, riêng những bàn hoàn, Dầu chong trắng đĩa, lệ tràn thấm khăn.\" (TKiều) Đồng nghĩa : trào di chuyển từ nơi khác đến với số lượng lớn, trên một diện rộng, bất chấp mọi chướng ngại giặc tràn vào làng gió mùa đông bắc tràn về Đồng nghĩa : ào, ùa Phụ từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) cứ thế mà làm, không chút tự hạn chế mình, vì không nghĩ gì đến đúng hay sai, nên hay không cáo ốm nghỉ tràn nói gì cũng cười tràn Đồng nghĩa : bừa, tràn cung mây
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 bỏ từng hạt giống vào chỗ đất đã cuốc xới để cho mọc mầm, lên cây 1.2 cho một chất nào đó vào trong một vật để tạo ra tác dụng mong muốn 1.3 cho một vật nào đó vào cái được làm ra rất khớp để giữ chặt, ôm chặt lấy nó 1.4 lắp, đính một bộ phận phụ nhưng quan trọng nào đó để một vật trở thành hoàn chỉnh 2 Động từ 2.1 truy hỏi gắt gao hoặc doạ dẫm, đánh đập nhằm buộc phải khai ra sự thật 3 Động từ 3.1 tìm một số liệu, một điều cần biết nào đó trong sách chuyên dùng hoặc trong tài liệu được ghi chép, sắp xếp có hệ thống 4 Tính từ 4.1 (Phương ngữ) già Động từ bỏ từng hạt giống vào chỗ đất đã cuốc xới để cho mọc mầm, lên cây tra đỗ tra ngô Đồng nghĩa : gieo cho một chất nào đó vào trong một vật để tạo ra tác dụng mong muốn tra mắm muối vào canh tra dầu vào ổ khoá tra thuốc đau mắt cho một vật nào đó vào cái được làm ra rất khớp để giữ chặt, ôm chặt lấy nó tra cán cuốc tra gươm vào vỏ tra chân vào cùm lắp, đính một bộ phận phụ nhưng quan trọng nào đó để một vật trở thành hoàn chỉnh tra cổ áo quả mìn chưa tra kíp nổ Động từ truy hỏi gắt gao hoặc doạ dẫm, đánh đập nhằm buộc phải khai ra sự thật tra cho ra sự thật Đồng nghĩa : tra hỏi Động từ tìm một số liệu, một điều cần biết nào đó trong sách chuyên dùng hoặc trong tài liệu được ghi chép, sắp xếp có hệ thống tra từ điển tra số điện thoại trong danh bạ Đồng nghĩa : tra cứu Tính từ (Phương ngữ) già ông tra bà lão vịt ăn tra, gà ăn non (tng)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) người đàn ông thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân và đi lính thời phong kiến 2 Danh từ 2.1 cây to cùng loại với núc nác, quả dài có lông, gỗ rất rắn, không mọt, được coi là một trong bốn loại gỗ tốt nhất (đinh, lim, sến, táu) dùng trong xây dựng. 3 Danh từ 3.1 đầu đinh (nói tắt) 4 Danh từ 4.1 vật bằng kim loại (hay tre, gỗ) cứng, một đầu nhọn, dùng để đóng, treo, giữ vật này vào vật khác, hoặc ghép các vật với nhau 4.2 (Khẩu ngữ) cái được coi là chính yếu, chủ chốt 5 Danh từ 5.1 nẹp vải ở giữa thân trước của áo ta. 6 Danh từ 6.1 (thường viết hoa) kí hiệu thứ tư trong thiên can, sau bính trước mậu. Danh từ (Từ cũ) người đàn ông thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân và đi lính thời phong kiến làng có ba trăm đinh đóng thuế đinh Đồng nghĩa : dân đinh Danh từ cây to cùng loại với núc nác, quả dài có lông, gỗ rất rắn, không mọt, được coi là một trong bốn loại gỗ tốt nhất (đinh, lim, sến, táu) dùng trong xây dựng. Danh từ đầu đinh (nói tắt) bị lên đinh Danh từ vật bằng kim loại (hay tre, gỗ) cứng, một đầu nhọn, dùng để đóng, treo, giữ vật này vào vật khác, hoặc ghép các vật với nhau đinh đóng guốc giày đinh chắc như đinh đóng cột Đồng nghĩa : đanh (Khẩu ngữ) cái được coi là chính yếu, chủ chốt tiết mục đinh trong chương trình bài đinh của số báo Danh từ nẹp vải ở giữa thân trước của áo ta. Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ tư trong thiên can, sau bính trước mậu.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian nhất định để một quá trình tuần hoàn lặp lại sự diễn biến của nó một cách đều đặn 1.2 khoảng thời gian tương đối không đổi giữa hai lần diễn ra kế tiếp nhau của một hiện tượng thường xuyên lặp đi lặp lại 1.3 dãy nguyên tố hoá học sắp xếp theo chiều tăng của nguyên tử số, từ một nguyên tố kiềm đến một khí trơ, trong hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Danh từ khoảng thời gian nhất định để một quá trình tuần hoàn lặp lại sự diễn biến của nó một cách đều đặn chu kì quay của Trái Đất là một ngày đêm khoảng thời gian tương đối không đổi giữa hai lần diễn ra kế tiếp nhau của một hiện tượng thường xuyên lặp đi lặp lại chu kì sinh đẻ của cá chu kì kinh nguyệt dãy nguyên tố hoá học sắp xếp theo chiều tăng của nguyên tử số, từ một nguyên tố kiềm đến một khí trơ, trong hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) 1.2 (đào kênh). 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) kinh nguyệt (nói tắt) 3 Danh từ 3.1 sách do các nhà triết học Trung Quốc thời cổ viết, những lời trong đó dùng làm khuôn phép dưới chế độ phong kiến 3.2 sách giáo lí của một tôn giáo 4 Danh từ 4.1 động kinh (nói tắt) 5 Động từ 5.1 (Khẩu ngữ) có cảm giác rùng mình vì sợ khi nhìn thấy hoặc cảm giác thấy 6 Tính từ 6.1 (Khẩu ngữ) có tác dụng làm cho kinh 6.2 ở mức độ cao một cách quá mức, tác động mạnh đến tâm lí người nói Danh từ (Phương ngữ) xem kênh (đào kênh). Danh từ (Khẩu ngữ) kinh nguyệt (nói tắt) đang có kinh tắt kinh Danh từ sách do các nhà triết học Trung Quốc thời cổ viết, những lời trong đó dùng làm khuôn phép dưới chế độ phong kiến Kinh Thi Kinh Dịch học thuộc ngũ kinh sách giáo lí của một tôn giáo kinh Phật tụng kinh kinh Cựu Ước Danh từ động kinh (nói tắt) thằng bé lên kinh mắc chứng kinh Động từ (Khẩu ngữ) có cảm giác rùng mình vì sợ khi nhìn thấy hoặc cảm giác thấy thấy máu thì kinh mũi dãi bầy nhầy, trông kinh lắm! Tính từ (Khẩu ngữ) có tác dụng làm cho kinh nắng kinh người ở mức độ cao một cách quá mức, tác động mạnh đến tâm lí người nói xấu kinh! đẹp kinh! con bé ấy giỏi kinh! Đồng nghĩa : ghê, gớm, khiếp
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 những biện pháp phòng bệnh, giữ gìn và tăng cường sức khoẻ (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) không chứa chất bẩn hoặc những yếu tố gây hại cho sức khoẻ 3 Động từ 3.1 làm cho sạch nói chung 4 Động từ 4.1 đại tiện (lối nói kiêng tránh) Danh từ những biện pháp phòng bệnh, giữ gìn và tăng cường sức khoẻ (nói khái quát) ăn ở hợp vệ sinh vệ sinh lao động Tính từ (Khẩu ngữ) không chứa chất bẩn hoặc những yếu tố gây hại cho sức khoẻ chỗ ở chật chội, thiếu vệ sinh đồ ăn ở đây rất vệ sinh Động từ làm cho sạch nói chung vệ sinh răng miệng vệ sinh đường phố Động từ đại tiện (lối nói kiêng tránh) đi vệ sinh giấy vệ sinh
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng không gian ở trên cao, trên đầu mọi người 1.2 cái không có hình dạng, con người không ý thức được, theo quan niệm của đạo Phật (nói khái quát); đối lập với sắc 2 Danh từ 2.1 số (ghi bằng 0), thường dùng làm khởi điểm để chia độ, để tính giờ, vv 3 Tính từ 3.1 ở trạng thái hoàn toàn không có những gì thường thấy có 3.2 ở trạng thái hoàn toàn rỗi rãi, không có việc gì làm hoặc không chịu làm việc gì 3.3 ở trạng thái hoàn toàn không có thêm những gì khác như thường thấy hoặc như đáng lẽ phải có 3.4 ở trạng thái hoàn toàn không kèm theo một điều kiện gì 3.5 (Khẩu ngữ) ở mức độ gây cảm giác như là không có gì cả 4 Phụ từ 4.1 từ biểu thị ý phủ định đối với điều được nêu ra sau đó 4.2 (Khẩu ngữ) từ dùng như một kết từ, có nghĩa như nếu không thì... ; biểu thị điều sắp nói là khó tránh khỏi nếu như điều vừa nói đến không được thực hiện 4.3 từ biểu thị ý hỏi về điều có hay không có, phải hay không phải Danh từ khoảng không gian ở trên cao, trên đầu mọi người bay lượn trên không vận tải đường không Đồng nghĩa : không trung cái không có hình dạng, con người không ý thức được, theo quan niệm của đạo Phật (nói khái quát); đối lập với sắc quan niệm sắc sắc, không không của đạo Phật Danh từ số (ghi bằng 0), thường dùng làm khởi điểm để chia độ, để tính giờ, vv thắng hai không tính từ 0 giờ ngày 21 tháng 12 Tính từ ở trạng thái hoàn toàn không có những gì thường thấy có cái hộp không vườn không nhà trống nhà bỏ không ở trạng thái hoàn toàn rỗi rãi, không có việc gì làm hoặc không chịu làm việc gì chỉ độc ngồi không ăn không ngồi rồi (tng) ở trạng thái hoàn toàn không có thêm những gì khác như thường thấy hoặc như đáng lẽ phải có ăn cơm không làm công không \"Nước lã mà vã nên hồ, Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.\" (Cdao) ở trạng thái hoàn toàn không kèm theo một điều kiện gì cho không tự nhiên mất không một khoản (Khẩu ngữ) ở mức độ gây cảm giác như là không có gì cả cái thùng nhẹ không việc dễ không Phụ từ từ biểu thị ý phủ định đối với điều được nêu ra sau đó đường vắng, không một bóng người trong người không được khoẻ không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời (tng) Đồng nghĩa : chẳng, chớ Trái nghĩa : có (Khẩu ngữ) từ dùng như một kết từ, có nghĩa như nếu không thì... ; biểu thị điều sắp nói là khó tránh khỏi nếu như điều vừa nói đến không được thực hiện học đi, không là thi trượt đấy dậy đi, không muộn bây giờ từ biểu thị ý hỏi về điều có hay không có, phải hay không phải dạo này có bận lắm không? chị có khoẻ không? anh có đi hay không đấy?
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp 500 tờ giấy hay 20 thếp giấy, làm thành đơn vị để tính số lượng giấy 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) nem rán 3 Động từ 3.1 nung kim loại hay hợp kim đã tôi đến nhiệt độ nhất định, nhằm làm giảm độ giòn. 4 Danh từ 4.1 (A: Random Access Memory bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên , viết tắt) bộ nhớ của máy tính dùng để giữ tạm dữ liệu cho việc xử lí mà nội dung có thể sửa đổi được trong việc sử dụng thông thường; phân biệt với ROM. Danh từ tập hợp 500 tờ giấy hay 20 thếp giấy, làm thành đơn vị để tính số lượng giấy in hết hai ram giấy Danh từ (Phương ngữ) nem rán quấn ram Động từ nung kim loại hay hợp kim đã tôi đến nhiệt độ nhất định, nhằm làm giảm độ giòn. Danh từ (A: Random Access Memory bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên , viết tắt) bộ nhớ của máy tính dùng để giữ tạm dữ liệu cho việc xử lí mà nội dung có thể sửa đổi được trong việc sử dụng thông thường; phân biệt với ROM.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 thu được, kiếm được tiền bạc, của cải vật chất từ một công việc nào đó để chi dùng cho cuộc sống 2 Danh từ 2.1 tổng thể nói chung các khoản thu nhập được trong một khoảng thời gian nhất định, thường tính theo tháng, năm (nói tổng quát) Động từ thu được, kiếm được tiền bạc, của cải vật chất từ một công việc nào đó để chi dùng cho cuộc sống nguồn thu nhập khoản thu nhập đáng kể từ vườn nhãn Danh từ tổng thể nói chung các khoản thu nhập được trong một khoảng thời gian nhất định, thường tính theo tháng, năm (nói tổng quát) làm thêm để tăng thu nhập thu nhập bình quân tăng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top