Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Kiến giả nhất phận” Tìm theo Từ | Cụm từ (30.313) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (người, động vật) tự di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân nhấc lên, đặt xuống liên tiếp 1.2 (người) di chuyển đến nơi khác, không kể bằng cách gì, phương tiện gì 1.3 chết (lối nói kiêng tránh) 1.4 di chuyển đến chỗ khác, nơi khác để làm một công việc nào đó 1.5 (phương tiện vận tải) di chuyển trên một bề mặt 1.6 từ biểu thị hướng của hoạt động dẫn đến sự thay đổi vị trí 1.7 từ biểu thị hoạt động, quá trình dẫn đến kết quả làm cho không còn nữa, không tồn tại nữa 1.8 từ biểu thị kết quả của một quá trình giảm sút, suy giảm 1.9 (Ít dùng) biến mất một cách dần dần, không còn giữ nguyên hương vị như ban đầu 1.10 chuyển vị trí quân cờ để tạo ra thế cờ mới (trong chơi cờ) 1.11 biểu diễn, thực hiện các động tác võ thuật 1.12 làm, hoạt động theo một hướng nào đó 1.13 tiến đến một kết quả nào đó 1.14 chuyển sang, bước vào một giai đoạn khác 1.15 (Khẩu ngữ) đem đến tặng nhân dịp lễ tết, hiếu hỉ 1.16 mang vào chân hoặc tay để che giữ, bảo vệ 1.17 gắn với nhau, phù hợp với nhau 1.18 đi ngoài (nói tắt) 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị ý mệnh lệnh hoặc đề nghị, thúc giục 3 Trợ từ 3.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất bất thường hoặc lạ lùng, ngược đời của một sự việc, để tỏ ý không tán thành hoặc không tin 3.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh về một mức độ rất cao, như đến thế là cùng rồi, không thể hơn được nữa 3.3 từ biểu thị ý nhấn mạnh về kết quả đã được tính toán một cách cụ thể 3.4 từ biểu thị ý nhấn mạnh vào giả thiết vừa nêu ra, để khẳng định rằng dù với giả thiết ấy cũng không làm thay đổi được nhận định nêu sau đó, nhằm nhấn mạnh tính chất dứt khoát của nhận định này Động từ (người, động vật) tự di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân nhấc lên, đặt xuống liên tiếp bé đang tập đi chân đi chữ bát ngựa đi nước kiệu (người) di chuyển đến nơi khác, không kể bằng cách gì, phương tiện gì đi chợ đi máy bay đi du lịch đi đến nơi về đến chốn chết (lối nói kiêng tránh) ông cụ như cố chờ con trai về rồi mới đi Đồng nghĩa : về di chuyển đến chỗ khác, nơi khác để làm một công việc nào đó đi ngủ đi chợ đi bộ đội làm đơn đi kiện chuyến đi biển dài ngày (phương tiện vận tải) di chuyển trên một bề mặt xe đi chậm rì rì ca nô đi nhanh hơn thuyền Đồng nghĩa : chạy từ biểu thị hướng của hoạt động dẫn đến sự thay đổi vị trí quay mặt đi nhìn đi chỗ khác kẻ chạy đi, người chạy lại từ biểu thị hoạt động, quá trình dẫn đến kết quả làm cho không còn nữa, không tồn tại nữa xoá đi một chữ việc đó rồi sẽ qua đi cố tình hiểu khác đi từ biểu thị kết quả của một quá trình giảm sút, suy giảm sợ quá, mặt tái đi ốm lâu, người gầy rộc đi bệnh tình đã giảm đi nhiều (Ít dùng) biến mất một cách dần dần, không còn giữ nguyên hương vị như ban đầu nồi cơm đã đi hơi trà để lâu nên đã đi hương Đồng nghĩa : bay chuyển vị trí quân cờ để tạo ra thế cờ mới (trong chơi cờ) đi con mã đi nước cờ cao biểu diễn, thực hiện các động tác võ thuật đi vài đường kiếm đi một bài quyền làm, hoạt động theo một hướng nào đó đi chệch khỏi quỹ đạo đi sâu đi sát quần chúng tiến đến một kết quả nào đó chẳng đi đến đâu đi đến thống nhất đi đến kết luận chuyển sang, bước vào một giai đoạn khác đi vào con đường tội lỗi công việc đã đi vào nền nếp (Khẩu ngữ) đem đến tặng nhân dịp lễ tết, hiếu hỉ đi một câu đối nhân dịp mừng thọ đi phong bì hai trăm nghìn đồng mang vào chân hoặc tay để che giữ, bảo vệ chân đi bít tất đi găng tay Đồng nghĩa : dận gắn với nhau, phù hợp với nhau ghế thấp quá, không đi với bàn màu quần không đi với màu áo đi ngoài (nói tắt) đi kiết đau bụng, đi lỏng đi ra máu Phụ từ từ biểu thị ý mệnh lệnh hoặc đề nghị, thúc giục cút đi! im đi! chúng mình đi chơi đi! tranh thủ nghỉ đi cho lại sức Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất bất thường hoặc lạ lùng, ngược đời của một sự việc, để tỏ ý không tán thành hoặc không tin đời nào mẹ lại đi ghét con! từ biểu thị ý nhấn mạnh về một mức độ rất cao, như đến thế là cùng rồi, không thể hơn được nữa buồn quá đi mất! mê tít đi rõ quá đi rồi, còn thắc mắc gì nữa! từ biểu thị ý nhấn mạnh về kết quả đã được tính toán một cách cụ thể nó về hồi tháng hai, tính đến nay là đi mười tháng từ biểu thị ý nhấn mạnh vào giả thiết vừa nêu ra, để khẳng định rằng dù với giả thiết ấy cũng không làm thay đổi được nhận định nêu sau đó, nhằm nhấn mạnh tính chất dứt khoát của nhận định này cứ cho là thế đi thì đã sao? cứ tính tròn là 5 nghìn đi cũng vẫn rẻ
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển đến một nơi, một vị trí ở phía ngoài 1.2 tách khỏi, không còn sinh hoạt, hoạt động, v.v. ở trong một môi trường, tổ chức nào đó nữa 1.3 (cây cối) nảy sinh bộ phận nào đó 1.4 nói cho người khác biết, thường là với yêu cầu phải chấp hành, phải thực hiện 1.5 thành, trở nên, hoá thành 1.6 biểu hiện cho thấy thật đúng với tính chất, ý nghĩa 1.7 qua khỏi một thời gian nào đó, bước sang một đơn vị thời gian mới 1.8 từ biểu thị hướng của hoạt động từ trong đến ngoài, từ hẹp đến rộng, từ không đến có, chỗ hạn chế đến chỗ thuận lợi 1.9 từ biểu thị quá trình hoạt động đạt được kết quả như mong muốn 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị xu hướng phát triển tăng thêm của một tính chất, trạng thái 2.2 từ biểu thị một điều kiện giả thiết hay một sự đánh giá mà nội dung do từ (thường là tính từ) đứng ngay trước nó biểu đạt 2.3 từ biểu thị sự đột nhiên nhận thấy, đột nhiên nhận thức điều trước đó không ngờ tới 2.4 kí hiệu hoá học của nguyên tố radium. Động từ di chuyển đến một nơi, một vị trí ở phía ngoài ra khơi ra trận từ trong nhà ra sân cả đời không ra khỏi luỹ tre làng Đồng nghĩa : vào tách khỏi, không còn sinh hoạt, hoạt động, v.v. ở trong một môi trường, tổ chức nào đó nữa ra viện làm đơn xin ra khỏi hợp tác xã (cây cối) nảy sinh bộ phận nào đó cây ra lộc mùa bưởi ra hoa nói cho người khác biết, thường là với yêu cầu phải chấp hành, phải thực hiện ra đề bài ra lệnh ra điều kiện cho đối phương thành, trở nên, hoá thành nấu ăn chẳng ra gì dây cà ra dây muống (tng) biểu hiện cho thấy thật đúng với tính chất, ý nghĩa sống cho ra sống chơi ra chơi, học ra học qua khỏi một thời gian nào đó, bước sang một đơn vị thời gian mới ra giêng ra Tết từ biểu thị hướng của hoạt động từ trong đến ngoài, từ hẹp đến rộng, từ không đến có, chỗ hạn chế đến chỗ thuận lợi bước ra sân nói ra sự thật đứng ra chịu trách nhiệm như thế cho nó sáng mắt ra! từ biểu thị quá trình hoạt động đạt được kết quả như mong muốn tìm ra kết quả nhận ra lỗi của mình có vẻ đã hiểu ra Phụ từ từ biểu thị xu hướng phát triển tăng thêm của một tính chất, trạng thái thấy trong người khoẻ ra càng ngày càng đẹp ra giặt xong, cái áo trắng hẳn ra từ biểu thị một điều kiện giả thiết hay một sự đánh giá mà nội dung do từ (thường là tính từ) đứng ngay trước nó biểu đạt bét ra cũng phải được 7 điểm đúng ra thì con bé chưa đủ tuổi vào lớp 1 từ biểu thị sự đột nhiên nhận thấy, đột nhiên nhận thức điều trước đó không ngờ tới ra vậy! hoá ra là thế! ra tôi với anh cũng có họ hàng kí hiệu hoá học của nguyên tố radium.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 mảnh giấy nhỏ do bưu điện phát hành, thường hình chữ nhật, có in tranh ảnh và giá tiền, dùng để dán lên các bưu phẩm để làm chứng từ cước phí 1.2 mảnh giấy nhỏ hình chữ nhật trông giống như tem thư, do nhà nước phát hành, dùng để dán vào một số giấy tờ chính thức hoặc hàng hoá để chứng nhận đã nộp thuế hoặc lệ phí 1.3 nhãn hiệu dán trên các mặt hàng để chứng nhận phẩm chất 1.4 mảnh giấy nhỏ giống như tem thư, do nhà nước phát hành, có giá trị để mua hàng hoá cung cấp theo định lượng (trong thời bao cấp trước đây) Danh từ mảnh giấy nhỏ do bưu điện phát hành, thường hình chữ nhật, có in tranh ảnh và giá tiền, dùng để dán lên các bưu phẩm để làm chứng từ cước phí con tem sưu tập tem Đồng nghĩa : cò, tem thư mảnh giấy nhỏ hình chữ nhật trông giống như tem thư, do nhà nước phát hành, dùng để dán vào một số giấy tờ chính thức hoặc hàng hoá để chứng nhận đã nộp thuế hoặc lệ phí tem nhập khẩu sách có dán tem chống giả nhãn hiệu dán trên các mặt hàng để chứng nhận phẩm chất hàng chưa bóc tem (còn mới nguyên, chưa sử dụng) mảnh giấy nhỏ giống như tem thư, do nhà nước phát hành, có giá trị để mua hàng hoá cung cấp theo định lượng (trong thời bao cấp trước đây) tem lương thực thời kì tem phiếu
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển đến một nơi khác với nơi mình đang ở và thường là ở bên cạnh (có ranh giới trực tiếp và rõ ràng) 1.2 chuyển qua một giai đoạn, một trạng thái khác nào đó trong quá trình vận động, phát triển 1.3 chuyển cho người khác quyền sở hữu 1.4 sao chép nội dung từ băng đĩa gốc sang một băng đĩa mới 1.5 hướng hoạt động nhằm đến một đối tượng khác, một hướng khác 1.6 đến khoảng thời gian tiếp liền theo sau thời gian hiện tại hoặc đang nói đến 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng 2.2 có giá trị cao và đắt tiền, trông lịch sự Động từ di chuyển đến một nơi khác với nơi mình đang ở và thường là ở bên cạnh (có ranh giới trực tiếp và rõ ràng) sang nhà bạn chơi sang làng bên sang sông Đồng nghĩa : qua chuyển qua một giai đoạn, một trạng thái khác nào đó trong quá trình vận động, phát triển sang năm mới \"Sen tàn, cúc lại nở hoa, Sầu dài, ngày ngắn, đông đà sang xuân.\" (TKiều) chuyển cho người khác quyền sở hữu sang nhà sang đất cho một người bạn Đồng nghĩa : sang nhượng sao chép nội dung từ băng đĩa gốc sang một băng đĩa mới sang đĩa sang băng video hướng hoạt động nhằm đến một đối tượng khác, một hướng khác học hết toán lại sang văn chuyển sang vấn đề khác Đồng nghĩa : qua đến khoảng thời gian tiếp liền theo sau thời gian hiện tại hoặc đang nói đến sang tháng mới có tiền sang tuần phải đi công tác Đồng nghĩa : qua Tính từ (Từ cũ) có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng thấy người sang bắt quàng làm họ (tng) Trái nghĩa : hèn có giá trị cao và đắt tiền, trông lịch sự diện rất sang nhà hàng vào loại sang thích chơi sang Đồng nghĩa : sang trọng
  • Chúng ta đang có... 226.454 từ và cụm từ Cổng cộng đồng Cộng đồng cùng chung tay xây dựng BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ cần sự giúp đỡ của các bạn để xây dựng một trang từ điển chung cho cộng đồng. Hiện nay chúng ta có 226.454 từ và cụm từ Việt-Việt , nhưng chúng tôi biết rằng các bạn còn có thể bổ sung để lượng từ nhiều hơn nữa. Chúng tôi hoan nghênh cộng đồng tham gia sửa đổi và phát triển các từ đang có đồng thời xây dựng nội dung cho những từ chưa có trên BaamBoo Tra Từ. Trang này liệt kê các hoạt động mà BaamBoo Tra Từ mong muốn cộng đồng quan tâm và tham gia đóng góp. Bất cứ ai (trong đó có cả bạn) đều có thể làm được một trong những cộng việc được dưới đây. Khi bạn gặp khó khăn trong việc sửa dụng BaamBoo Tra, đừng ngần ngại trong việc nhờ cộng đồng giúp đỡ. Cộng đồng có thể đóng góp vào BBTT: Sửa lỗi trên BaamBoo Tra Từ. Thêm phiên âm cho từ Tham gia dịch Idioms. Chuyển các bài sang đúng mẫu chuẩn được quy định trên BaamBoo Tra Từ. Kiểm tra cẩn thận các trang hiện tại hoặc các trang ngẫu nhiên , tìm những từ có nội dung chưa chính xác, hoặc thiếu. Nghiên cứu và tìm hiểu về những từ này ở các nguồn khác để bổ sung nghĩa mới . Hãy đặt link những nguồn tham khảo mà bạn đã sử dụng. Bổ sung từ mới (nếu từ này chưa có trên BaamBoo Tra Từ). Xem các từ mới tạo hoặc mới sửa và kiểm tra độ chính xác của về nội dung mới tạo hoặc sửa đó của từ. Hãy cho biết ý kiến của bạn về từ mới tạo tại mục thảo luận của các từ này. Trả lời câu hỏi của người mới hoặc các thành viên khác trên Q & A hoặc tại bàn giúp đỡ. Đặt link ] vào mỗi từ để liên kết các bài lại với nhau. Tham gia thảo luận tại blog của BaamBoo Tra Từ. Đặt link những bài liên quan bên ngoài đến từ đang viết hoặc đang xem. Đóng góp ý kiến xây dựng BaamBoo Tra Từ Bản tin BaamBoo Tra Từ: BaamBoo Tra Từ công bố mã nguồn BaamBoo Tra Từ bổ sung tính năng suggestion nghĩa Các hoạt động của BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ với kênh truyền thông Giới thiệu BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ là gì? - Các mốc lịch sử của BaamBoo Tra Từ ] - Thuật ngữ trên BaamBoo Tra Từ - Liên hệ với BaamBoo Tra Từ Trợ giúp Các câu hỏi thường gặp : Về BaamBoo Tra Từ - Những gì không phải là cộng đồng của BaamBoo Tra Từ - Về quy định của BaamBoo Tra Từ - Về tính ổn định Hỏi người khác : Bàn giúp đỡ - Mục Q&A ] Nguyên tắc viết bài : Cách trình bày trong BaamBoo-Tra Từ - Mẫu chuẩn soạn thảo trên BaamBoo Tra Từ - Cú pháp soạn bài - Cẩm nang về văn phong . Cộng đồng Cách trao đổi cộng đồng : Thảo luận - Những điều nên làm - Những điều nên tránh Các nguyên tắc cộng đồng : Không công kích cá nhân - Giải quyết mâu thuẫn Các nội dung đang được thảo luận tại BaamBoo Tra Từ Có nên tách phần dữ liệu trong từ điển Kỹ thuật chung ra thành các loại từ điển kỹ thuật khác nhau Có nên ẩn mục Q&A Có nên thêm box search cuối mỗi trang Thống kê tại BaamBoo Tra Từ Thông kê chung Danh sách từ chuyển hướng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 máu của một số loài động vật có xương sống, được dùng làm món ăn 1.2 (Thông tục) máu của con người, coi là biểu trưng của lòng tức giận sôi sục 2 Danh từ 2.1 ngày cách nhau nửa tháng trong năm, ứng với một trong hai mươi bốn vị trí của Mặt Trời trên đường hoàng đạo, được đưa vào lịch cổ truyền của Trung Quốc nhằm xác định khí hậu, thời vụ cho phù hợp với điều kiện tự nhiên 2.2 (Từ cũ, Ít dùng) khoảng thời gian giữa hai ngày tiết kề nhau (15-16 ngày), được xem là có đặc điểm khí hậu gần giống nhau. 2.3 thời tiết, về mặt có đặc điểm không thay đổi nào đó trong khoảng thời gian nhất định trong năm 3 Danh từ 3.1 phần nhỏ của chương trong tác phẩm 4 Danh từ 4.1 khoảng thời gian lên lớp, thường là 45 phút 5 Danh từ 5.1 (Từ cũ, Văn chương) lòng ngay thẳng, trong sạch, giữ trước sau như một 6 Động từ 6.1 (bộ phận cơ thể) sản sinh chất dịch Danh từ máu của một số loài động vật có xương sống, được dùng làm món ăn tiết lợn tiết vịt cắt tiết gà (Thông tục) máu của con người, coi là biểu trưng của lòng tức giận sôi sục điên tiết nóng tiết Danh từ ngày cách nhau nửa tháng trong năm, ứng với một trong hai mươi bốn vị trí của Mặt Trời trên đường hoàng đạo, được đưa vào lịch cổ truyền của Trung Quốc nhằm xác định khí hậu, thời vụ cho phù hợp với điều kiện tự nhiên tiết xuân phân tiết thanh minh tiết đông chí Đồng nghĩa : ngày tiết (Từ cũ, Ít dùng) khoảng thời gian giữa hai ngày tiết kề nhau (15-16 ngày), được xem là có đặc điểm khí hậu gần giống nhau. thời tiết, về mặt có đặc điểm không thay đổi nào đó trong khoảng thời gian nhất định trong năm trời đang tiết xuân tiết trời ấm áp Danh từ phần nhỏ của chương trong tác phẩm chương đầu có ba tiết Danh từ khoảng thời gian lên lớp, thường là 45 phút tiết toán mỗi buổi có bốn tiết trống hết tiết Danh từ (Từ cũ, Văn chương) lòng ngay thẳng, trong sạch, giữ trước sau như một \"Phải điều ăn xổi ở thì, Tiết trăm năm, nỡ bỏ đi một ngày!\" (TKiều) Động từ (bộ phận cơ thể) sản sinh chất dịch tiết nước bọt tiết mồ hôi tiết sữa cây tiết ra nhựa
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường 1.2 có hoạt động kịp thời do có phản ứng linh hoạt 1.3 (việc làm) chỉ diễn ra trong thời gian rất ngắn 1.4 tỏ ra có khả năng tiếp thu, phản ứng, hoạt động ngay tức khắc hoặc liền sau một thời gian rất ngắn Tính từ có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường xe chạy nhanh nói nhanh tốc độ phát triển nhanh đồng hồ chạy nhanh Đồng nghĩa : mau Trái nghĩa : chậm, lâu có hoạt động kịp thời do có phản ứng linh hoạt nhanh chân chạy thoát nhanh mắt nhìn thấy trước nhanh mồm nhanh miệng (việc làm) chỉ diễn ra trong thời gian rất ngắn đọc lướt nhanh bản tin nhanh tóm tắt nhanh các sự kiện Đồng nghĩa : chóng, mau Trái nghĩa : chậm, lâu tỏ ra có khả năng tiếp thu, phản ứng, hoạt động ngay tức khắc hoặc liền sau một thời gian rất ngắn ứng đáp nhanh nhanh hiểu bài xử trí nhanh Trái nghĩa : chậm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp nhiều yếu tố, đơn vị cùng loại hoặc cùng chức năng, có quan hệ hoặc liên hệ với nhau chặt chẽ, làm thành một thể thống nhất 1.2 tập hợp những tư tưởng, nguyên tắc, quy tắc liên kết với nhau một cách logic, làm thành một thể thống nhất 1.3 phương pháp, cách thức phân loại, sắp xếp sao cho có trật tự logic 1.4 tính chất có trình tự, có quan hệ logic giữa các yếu tố 2 Động từ 2.1 hệ thống hoá (nói tắt) Danh từ tập hợp nhiều yếu tố, đơn vị cùng loại hoặc cùng chức năng, có quan hệ hoặc liên hệ với nhau chặt chẽ, làm thành một thể thống nhất hệ thống đèn giao thông hệ thống tuần hoàn hệ thống kiểm tra chất lượng sản phẩm tập hợp những tư tưởng, nguyên tắc, quy tắc liên kết với nhau một cách logic, làm thành một thể thống nhất hệ thống chính trị hệ thống các phạm trù ngữ pháp phương pháp, cách thức phân loại, sắp xếp sao cho có trật tự logic hệ thống phân loại thực vật tính chất có trình tự, có quan hệ logic giữa các yếu tố kiến thức thiếu hệ thống sai lầm có hệ thống Động từ hệ thống hoá (nói tắt) hệ thống lại toàn bộ những phần đã học
"
  • Mục lục 1 Đại từ 1.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ người đàn ông lớn tuổi dùng để tự xưng một cách thân mật khi nói với người vai em, vai dưới 2 Động từ 2.1 di chuyển từ phía bên này sang phía bên kia của một sự vật 2.2 đi đến một nơi nào đó, sau khi vượt một khoảng không gian nhất định 2.3 từ biểu thị hoạt động theo hướng từ phía bên này sang phía bên kia của sự vật, hoặc chuyển sang một đối tượng khác, một hướng khác 2.4 sống hết một quãng thời gian nào đó 2.5 trôi đi hoặc trở thành thuộc về quá khứ 2.6 bước vào, tiếp đến một thời gian nào đó sau khi đã hết một khoảng thời gian nhất định 2.7 chịu tác động trực tiếp của cả một quá trình nào đó 2.8 tránh được sự chú ý 3 Phụ từ 3.1 (làm việc gì) một cách nhanh, thường là không kĩ, không chi tiết 4 Kết từ 4.1 từ biểu thị sự vật, sự việc sắp nêu ra là trung gian, là phương tiện của hoạt động được nói đến 5 Trợ từ 5.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định Đại từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ người đàn ông lớn tuổi dùng để tự xưng một cách thân mật khi nói với người vai em, vai dưới \"Chim kêu ríu rít trên nhành, Qua không bỏ bậu, sao bậu đành bỏ qua?\" (Cdao) Động từ di chuyển từ phía bên này sang phía bên kia của một sự vật dắt cụ già qua đường qua sông \"Yêu nhau cởi áo cho nhau, Về nhà mẹ hỏi qua cầu gió bay.\" (Cdao) đi đến một nơi nào đó, sau khi vượt một khoảng không gian nhất định qua nhà hàng xóm chơi qua Nhật dự hội nghị Đồng nghĩa : sang từ biểu thị hoạt động theo hướng từ phía bên này sang phía bên kia của sự vật, hoặc chuyển sang một đối tượng khác, một hướng khác nhảy qua mương nhìn qua cửa sổ nói qua chuyện khác Đồng nghĩa : sang sống hết một quãng thời gian nào đó qua mấy cái Tết xa nhà qua thời khó khăn trôi đi hoặc trở thành thuộc về quá khứ một năm đã qua mấy tiếng đồng hồ trôi qua nhắc lại những chuyện đã qua bước vào, tiếp đến một thời gian nào đó sau khi đã hết một khoảng thời gian nhất định qua năm mới đời này qua đời khác sắp qua mùa xuân Đồng nghĩa : sang chịu tác động trực tiếp của cả một quá trình nào đó qua một lớp tập huấn qua khâu kiểm tra Đồng nghĩa : trải qua tránh được sự chú ý cố tìm cách để qua mắt địch mọi việc không qua được mắt anh ta Phụ từ (làm việc gì) một cách nhanh, thường là không kĩ, không chi tiết đọc qua bức thư chỉ nghe qua cũng đủ hiểu là qua cái áo Kết từ từ biểu thị sự vật, sự việc sắp nêu ra là trung gian, là phương tiện của hoạt động được nói đến chuyển tiền qua bưu điện quen biết qua một người bạn kiểm nghiệm qua thực tế Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định hết sạch tiền, không còn qua một đồng không nói qua một câu
  • Mục lục 1 Phụ từ 1.1 một cách liên tục do được lặp lại nhiều lần hoặc liên tiếp không bị ngắt quãng 1.2 (làm việc gì) một mạch không ngừng, không có sự ngắt quãng giữ chừng 1.3 ngay tức thời (sau sự việc có liên quan) 1.4 không phải chỉ có tính chất nhất thời, trong một thời gian, mà suốt từ đó về sau là như thế Phụ từ một cách liên tục do được lặp lại nhiều lần hoặc liên tiếp không bị ngắt quãng đến thăm nhau luôn làm luôn tay đau ốm luôn Đồng nghĩa : thường xuyên (làm việc gì) một mạch không ngừng, không có sự ngắt quãng giữ chừng thắng luôn mấy trận tiện tay làm luôn ăn luôn một chặp bốn bát trả luôn cả gốc lẫn lãi Đồng nghĩa : liền ngay tức thời (sau sự việc có liên quan) không cần nghĩ, trả lời luôn ăn luôn cho nóng nhận được tin thì đi luôn Đồng nghĩa : ngay không phải chỉ có tính chất nhất thời, trong một thời gian, mà suốt từ đó về sau là như thế mượn rồi lấy luôn bỏ làng đi luôn không về ở luôn đây cho tiện
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chân hoặc tay của động vật có xương sống 1.2 ngành trong một họ 1.3 đơn vị phân loạI sinh học, dưới họ, trên loài. 2 Danh từ 2.1 địa chi (nói tắt) 3 Động từ 3.1 bỏ tiền ra dùng vào việc gì 4 Đại từ 4.1 (Phương ngữ, hoặc kng) gì Danh từ chân hoặc tay của động vật có xương sống tứ chi chi sau của loài ếch nhái phát triển hơn chi trước ngành trong một họ người cùng họ, nhưng khác chi đơn vị phân loạI sinh học, dưới họ, trên loài. Đồng nghĩa : giống Danh từ địa chi (nói tắt) một chi có 12 con giáp Động từ bỏ tiền ra dùng vào việc gì chi tiền để mua sắm kiểm tra tình hình thu, chi hằng tháng Trái nghĩa : thu Đại từ (Phương ngữ, hoặc kng) gì không biết chi \"Duyên kia có phụ chi tình, Mà toan chia gánh chung tình làm hai?\" (TKiều)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) hoẵng 2 Danh từ 2.1 cơ quan hô hấp của một số động vật ở dưới nước như cá, cua, tôm, v.v. 2.2 phần ở cổ rắn có thể phình to ra được 3 Động từ 3.1 giữ cho lúc nào cũng đi theo với mình 3.2 lồng vào, đeo vào để che giữ một bộ phận nào đó của cơ thể 3.3 có ở trên người, trên mình, ở một vị trí nhất định nào đó 3.4 được gắn cho một tên gọi, một kí hiệu riêng nào đó 3.5 nhận lấy để phải chịu lâu dài về sau 3.6 có trong mình cái làm thành đặc trưng, tính chất riêng 3.7 lấy ra, đưa ra để làm gì đó 3.8 tạo ra và đưa đến (nói về cái trừu tượng) Danh từ (Phương ngữ) hoẵng tiếng mang tác Danh từ cơ quan hô hấp của một số động vật ở dưới nước như cá, cua, tôm, v.v. cá thở bằng mang phần ở cổ rắn có thể phình to ra được rắn bạnh mang Động từ giữ cho lúc nào cũng đi theo với mình không mang hành lí đi theo nhớ mang theo sách vở Đồng nghĩa : đem lồng vào, đeo vào để che giữ một bộ phận nào đó của cơ thể chân mang bít tất mang kính râm mang găng tay Đồng nghĩa : đeo, đi có ở trên người, trên mình, ở một vị trí nhất định nào đó mang gông mang thai mang trên mình nhiều vết thương được gắn cho một tên gọi, một kí hiệu riêng nào đó cầu thủ mang áo số 6 thành phố mang tên Bác nhận lấy để phải chịu lâu dài về sau mang tiếng mang công mắc nợ mang ơn có trong mình cái làm thành đặc trưng, tính chất riêng món ăn mang đậm bản sắc dân tộc mang phong cách trẻ trung lấy ra, đưa ra để làm gì đó mang quần áo ra giặt mang hết tâm sức ra làm việc Đồng nghĩa : đem tạo ra và đưa đến (nói về cái trừu tượng) mang lại niềm vui lớn cho gia đình mang vinh quang về cho tổ quốc Đồng nghĩa : đem
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hình thức tồn tại cơ bản của vật chất (cùng với không gian), trong đó vật chất vận động và phát triển liên tục, không ngừng 1.2 khoảng thời gian nhất định xét về mặt dài ngắn, nhanh chậm của nó 1.3 khoảng thời gian trong đó một sự việc gì diễn ra từ đầu cho đến cuối Danh từ hình thức tồn tại cơ bản của vật chất (cùng với không gian), trong đó vật chất vận động và phát triển liên tục, không ngừng thời gian và không gian đều là vô tận khoảng thời gian nhất định xét về mặt dài ngắn, nhanh chậm của nó có đủ thời gian để chuẩn bị bớt chút thời gian khoảng thời gian trong đó một sự việc gì diễn ra từ đầu cho đến cuối lấy nhau sau một thời gian tìm hiểu Đồng nghĩa : thời kì
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tạo điều kiện để chắc chắn giữ gìn được, hoặc thực hiện được, hoặc có được những gì cần thiết 1.2 cam đoan chịu trách nhiệm 1.3 nhận chịu trách nhiệm làm tốt 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) tốt, chắc chắn, không có gì đáng ngại 3 Danh từ 3.1 điều chắc chắn để thực hiện được. Động từ tạo điều kiện để chắc chắn giữ gìn được, hoặc thực hiện được, hoặc có được những gì cần thiết thu nhập cao, đời sống được bảo đảm phát huy dân chủ, bảo đảm công bằng xã hội Đồng nghĩa : đảm bảo cam đoan chịu trách nhiệm nhờ người bảo đảm để vay tiền thư gửi bảo đảm nhận chịu trách nhiệm làm tốt bảo đảm hoàn thành tốt nhiệm vụ Đồng nghĩa : đảm bảo Tính từ (Khẩu ngữ) tốt, chắc chắn, không có gì đáng ngại dây bảo hiểm rất bảo đảm Đồng nghĩa : đảm bảo Danh từ điều chắc chắn để thực hiện được.
  • Danh từ toàn bộ nói chung các trận chiến đấu diễn ra trên một chiến trường và trong một thời gian, tiến hành theo kế hoạch và ý định thống nhất, nhằm thực hiện mục đích chiến lược nhất định chiến dịch Điện Biên Phủ toàn bộ nói chung những việc làm tập trung và khẩn trương, tiến hành trong một thời gian nhất định, nhằm thực hiện một mục đích nhất định phát động chiến dịch phòng bệnh mùa hè mở chiến dịch truy quét tội phạm trên toàn quốc
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng màu tím nhạt, thịt ăn được. 2 Danh từ 2.1 tên một con chữ (f, j, viết hoa F) của chữ cái Hi Lạp. 2.2 đường kính của tiết diện hình tròn (kí hiệu là f) 3 Danh từ 3.1 (Từ cũ) vợ lẽ của vua, hay vợ của thái tử và các vương hầu. 4 Động từ 4.1 (ngựa) chạy rất nhanh, bốn vó tung lên khỏi mặt đất 5 Động từ 5.1 dùng tay phóng rất mạnh binh khí có mũi nhọn vào một mục tiêu nào đó 6 Động từ 6.1 rán hành, tỏi cho dậy mùi thơm 6.2 rang cho tan thành bột 7 Kết từ 7.1 (Ít dùng) từ dùng để nêu một giả thiết phủ định, rồi nói rõ cái gì sẽ xảy ra với giả thiết ấy, nhằm nhấn mạnh một điều gì đó; nếu không phải là 7.2 yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘không, không có’, như: phi sản xuất, phi nông nghiệp, v.v. . 7.3 yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘trái với’, như: phi pháp, phi nghĩa, phi nhân đạo, v.v. . Danh từ trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng màu tím nhạt, thịt ăn được. Danh từ tên một con chữ (f, j, viết hoa F) của chữ cái Hi Lạp. đường kính của tiết diện hình tròn (kí hiệu là f) thép phi 10 Danh từ (Từ cũ) vợ lẽ của vua, hay vợ của thái tử và các vương hầu. Động từ (ngựa) chạy rất nhanh, bốn vó tung lên khỏi mặt đất phi nước đại ngựa phi như bay Động từ dùng tay phóng rất mạnh binh khí có mũi nhọn vào một mục tiêu nào đó phi ngọn lao phi con dao vào thân cây Động từ rán hành, tỏi cho dậy mùi thơm phi hành phi tỏi cho thơm rang cho tan thành bột phi phèn chua Kết từ (Ít dùng) từ dùng để nêu một giả thiết phủ định, rồi nói rõ cái gì sẽ xảy ra với giả thiết ấy, nhằm nhấn mạnh một điều gì đó; nếu không phải là việc này, phi ông ấy thì không xong yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘không, không có’, như: phi sản xuất, phi nông nghiệp, v.v. . yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘trái với’, như: phi pháp, phi nghĩa, phi nhân đạo, v.v. .
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vỏ cứng bọc ngoài để che chở cơ thể một số động vật như tôm, cua, v.v.. 1.2 áo giáp (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) đơn vị dân cư thường gồm mười hộ ở cạnh nhau, chính quyền thời trước tổ chức ra để tiện bề kiểm soát dân. 3 Danh từ 3.1 (thường viết hoa) kí hiệu thứ nhất trong thiên can, trước ất. 4 Danh từ 4.1 khoảng thời gian mười hai năm, là chu kì trở lại của mười hai chi, trong phép đếm năm theo âm lịch cổ truyền 5 Động từ 5.1 sát với nhau, hết phạm vi của cái này là đến ngay phạm vi của cái kia 5.2 có các đầu mối gặp nhau, tiếp xúc với nhau Danh từ vỏ cứng bọc ngoài để che chở cơ thể một số động vật như tôm, cua, v.v.. áo giáp (nói tắt) cởi giáp quy hàng Danh từ (Từ cũ) đơn vị dân cư thường gồm mười hộ ở cạnh nhau, chính quyền thời trước tổ chức ra để tiện bề kiểm soát dân. Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ nhất trong thiên can, trước ất. Danh từ khoảng thời gian mười hai năm, là chu kì trở lại của mười hai chi, trong phép đếm năm theo âm lịch cổ truyền cùng tuổi Mùi nhưng chênh nhau một giáp Động từ sát với nhau, hết phạm vi của cái này là đến ngay phạm vi của cái kia hai nhà giáp tường nhau vùng biên giới giáp Lào những ngày giáp Tết Đồng nghĩa : áp, kề có các đầu mối gặp nhau, tiếp xúc với nhau chỗ giáp mối hàn may giáp vào nhau
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 người thuộc nam giới (nói khái quát); phân biệt với nữ 2 Tính từ 2.1 (đồ dùng hoặc môn chơi) chuyên dành cho nam giới 2.2 . yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa thuộc nam giới , như: nam diễn viên, nam sinh, v.v.. 3 Danh từ 3.1 (Từ cũ) tước thứ năm, sau tước tử, và là tước thấp nhất trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến. 4 Danh từ 4.1 một trong bốn phương chính, đối diện với phương bắc 4.2 (viết hoa) miền phía nam của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền phía bắc (miền Bắc) 4.3 (thường viết hoa) khu vực nằm ở phía nam; thường dùng trước đây để chỉ nước Việt Nam, phân biệt với Bắc (nước Trung Quốc) và Tây (nước Pháp) Danh từ người thuộc nam giới (nói khái quát); phân biệt với nữ học sinh nam nam nữ bình đẳng một đôi nam nữ Đồng nghĩa : trai Tính từ (đồ dùng hoặc môn chơi) chuyên dành cho nam giới quần nam xe đạp nam giải bóng đá nam . yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa thuộc nam giới , như: nam diễn viên, nam sinh, v.v.. Danh từ (Từ cũ) tước thứ năm, sau tước tử, và là tước thấp nhất trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến. Danh từ một trong bốn phương chính, đối diện với phương bắc nhà quay mặt hướng nam gió nam (viết hoa) miền phía nam của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền phía bắc (miền Bắc) nói giọng Nam sống trong Nam vào Nam ra Bắc (thường viết hoa) khu vực nằm ở phía nam; thường dùng trước đây để chỉ nước Việt Nam, phân biệt với Bắc (nước Trung Quốc) và Tây (nước Pháp) cõi Nam người Nam ta thuốc Nam
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với ngoài 1.2 phía sau, so với phía trước, hoặc phía những vị trí ở gần trung tâm, so với những vị trí ở xa trung tâm 1.3 vùng địa lí ở vào phía nam so với địa phương xác định nào đó lấy làm mốc, trong phạm vi đất nước Việt Nam 1.4 khoảng thời gian trước thời điểm xác định nào đó không bao lâu 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị điều sắp nêu ra là điều kiện, hoàn cảnh, môi trường của hoạt động, sự việc được nói đến 2.2 từ biểu thị điều sắp nêu ra là giới hạn về thời gian của hoạt động, sự việc được nói đến 3 Tính từ 3.1 tinh khiết, không có gợn, mắt có thể nhìn thấu suốt qua 3.2 (âm thanh) không có tạp âm, không lẫn tiếng ồn, nghe phân biệt rất rõ các âm với nhau Danh từ phía những vị trí thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với ngoài trong rừng quần áo để trong tủ người trong họ sản phẩm trong nước phía sau, so với phía trước, hoặc phía những vị trí ở gần trung tâm, so với những vị trí ở xa trung tâm nhà trong đưa bóng vào trong vòng cấm địa Trái nghĩa : ngoài vùng địa lí ở vào phía nam so với địa phương xác định nào đó lấy làm mốc, trong phạm vi đất nước Việt Nam người miền trong trong Nam ngoài Bắc Trái nghĩa : ngoài khoảng thời gian trước thời điểm xác định nào đó không bao lâu về quê từ trong Tết chuyện xảy ra hồi trong năm Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là điều kiện, hoàn cảnh, môi trường của hoạt động, sự việc được nói đến sống trong nhung lụa trưởng thành trong chiến đấu từ biểu thị điều sắp nêu ra là giới hạn về thời gian của hoạt động, sự việc được nói đến đi ngay trong đêm nay công trình hoàn thành trong ba năm Tính từ tinh khiết, không có gợn, mắt có thể nhìn thấu suốt qua nước trong bầu trời trong đôi mắt trong trong như pha lê Đồng nghĩa : trong suốt Trái nghĩa : đục (âm thanh) không có tạp âm, không lẫn tiếng ồn, nghe phân biệt rất rõ các âm với nhau giọng hát trong tiếng suối trong
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 quá trình phát sinh, phát triển đã qua hay cho đến tiêu vong của một hiện tượng, một sự vật nào đó diễn ra theo thứ tự thời gian 2 Tính từ 2.1 thuộc về lịch sử của các quốc gia, dân tộc, có tính chất, ý nghĩa quan trọng trong lịch sử Danh từ quá trình phát sinh, phát triển đã qua hay cho đến tiêu vong của một hiện tượng, một sự vật nào đó diễn ra theo thứ tự thời gian lịch sử thế giới cổ đại lịch sử của giải Nobel xem sử học : môn lịch sử đề thi lịch sử Tính từ thuộc về lịch sử của các quốc gia, dân tộc, có tính chất, ý nghĩa quan trọng trong lịch sử sự kiện lịch sử bước ngoặt lịch sử sứ mạng lịch sử
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top