Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tươi đẹp” Tìm theo Từ | Cụm từ (16.387) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Nhỏ, bé 1.2 Nhỏ mọn, hèn mọn 1.3 (thân mật) yêu 2 Danh từ giống đực 2.1 Em bé, trẻ con 2.2 Con 2.3 Cái nhỏ 2.4 ( số nhiều) dân nghèo; người yếu; người hèn mọn 3 Phó từ 3.1 (từ cũ, nghĩa cũ) ít 3.2 Phản nghĩa Grand. Colossal, géant, gigantesque, immense; âgé, adulte; ample, étendu, large, 3.3 Phản nghĩa long; gros; abondant, mcopieux, nombreux; considérable, important; digne, généreux, 3.4 Phản nghĩa grandiose, magnique. Tính từ Nhỏ, bé Un petit paquet một gói nhỏ quand j\'étais petit khi tôi còn nhỏ Nhỏ mọn, hèn mọn Petite affaire việc nhỏ mọn Un petit personnage một nhân vật hèn mọn (thân mật) yêu Petite mère mẹ thân yêu petit ami petite amie tình thân petit blanc rượu vang trắng petite main débutante main main petites gens những dân thường petit esprit người nhỏ nhen petite vérole bệnh đậu mùa petits soins sự săn sóc ân cần se faire petit thu mình lại; ẩn náu se faire petit devant quelqu\'un khúm núm trước mặt ai Danh từ giống đực Em bé, trẻ con Les petits entrent les premiers các em bé vào trước Con La chatte et ses petits con mèo cái và đàn con Cái nhỏ Du petit au grand từ cái nhỏ đến cái lớn ( số nhiều) dân nghèo; người yếu; người hèn mọn faire des petits sinh sôi, nảy nở, tămg lên Ses dettes ont fait des petits �� nợ của ai đó đã tăng lên le monde des infiniment petits thế giới vi mô Phó từ (từ cũ, nghĩa cũ) ít en petit thu nhỏ lại petit à petit dần dần, lần lần Phản nghĩa Grand. Colossal, géant, gigantesque, immense; âgé, adulte; ample, étendu, large, Phản nghĩa long; gros; abondant, mcopieux, nombreux; considérable, important; digne, généreux, Phản nghĩa grandiose, magnique.
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự giúp đỡ 1.2 Sự cứu giúp, sự cứu trợ, sự viện trợ 2 Phản nghĩa Empêchement, gêne 2.1 ( số nhiều) (sử học) thuế gián thu 3 Danh từ 3.1 Người phụ việc (dùng riêng hay trong danh từ ghép) Danh từ giống cái Sự giúp đỡ Apporter offrir son aide à qqn giúp đỡ ai Demander recevoir de l\'aide cầu xin/nhận được sự giúp đỡ Sự cứu giúp, sự cứu trợ, sự viện trợ Venir à l\'aide de qqn en aide à qqn cứu giúp ai Avec l\'aide de Dieu nhờ trời phù hộ Aide sociale cứu trợ xã hội Aide au développement viện trợ của các nước tiên tiến dành cho các nước đang phát triển Phản nghĩa Empêchement, gêne ( số nhiều) (sử học) thuế gián thu à l\'aide cứu (tôi) với à l\'aide de nhờ, với, bằng Ouvrir une enveloppe à l\'aide d\'un couteau �� dùng dao mở một phong bì Danh từ Người phụ việc (dùng riêng hay trong danh từ ghép) Aide de laboratoire người phụ việc ở phòng thí nghiệm Aide cuisinier người phụ bếp Aide-soignant e người phụ giúp cho y tá trong việc săn sóc người bệnh aide de camp camp camp aide maternelle cô vườn trẻ, cô mẫu giáo
  • Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Đi 1.2 Phản nghĩa Rester, revenir 2 Đồng âm Allée, haler 2.1 Dẫn tới; cao tới 2.2 Dành cho 2.3 Hành động 2.4 Tiến hành, tiến triển 2.5 Có sức khỏe (tốt, xấu...) 2.6 Chạy 2.7 Hợp với 2.8 Sắp, sắp sửa 2.9 Hãy 3 Danh từ giống đực 3.1 Sự đi; đường đi 3.2 (đường sắt) vé đi 3.3 Phản nghĩa Retour Nội động từ Đi Aller à pied à cheval en voiture đi bộ/đi ngựa/đi xe ô tô Allez plus vite đi nhanh lên! Allez tout droit đi thẳng suốt! Aller dehors loin đi ra ngoài/đi xa Nous allons dans la même direction chúng ta đi cùng hướng với nhau On va plus vite en métro qu\'\'en voiture đi xe điện ngầm nhanh hơn xe ô tô Aller à grands pas đi nhanh Aller à Vinh đi Vinh Aller au travail à la chasse à la pêche au front đi làm/đi săn/đi câu/ra trận Aller à l\'\'école à l\'\'église à la pagode au cinéma đi học/đi nhà thờ/đi chùa/đi xem phim Aller de ville en ville đi từ thành phố này sang thành phố khác Aller chez qqn đi đến nhà ai Je vais avec vous nous irons ensemble tôi đi với anh, chúng ta cùng đi với nhau Qui va là ai đó? Aller à la campagne đi về miền nông thôn, đi về quê Aller au-devant de qqn à la rencontre de qqn đi đón ai, đi gặp ai Phản nghĩa Rester, revenir Đồng âm Allée, haler Dẫn tới; cao tới Ce chemin va à Hanoi đường này dẫn tới Hà Nội Le couloir qui allait de la cuisine au salon hành lang đi từ bếp ra phòng khách Cette montagne va jusqu\'\'aux nues núi này cao tới tận mây xanh La période qui va du avril au mai thời kỳ từ 1 / 4 đến 15 / 5 L\'\'armoire va jusqu\'\'au plafond tủ cao tới trần nhà Dành cho L\'\'héritage va à sa fille di sản dành cho con gái ông ta, di sản về tay con gái ông ta A lui va toute mon affection tất cả tình thương của tôi đều dành cho nó Hành động Aller vite dans son travail (hành động) nhanh trong công việc Tiến hành, tiến triển Ce travail va à merveille công việc ấy tiến triển rất tốt Ses affaires vont de mal en pis à vau-l\'\'eau công việc làm ăn của hắn ngày càng tệ hại/thất bại L\'\'inquiétude allait croissant sự lo lắng ngày càng tăng Có sức khỏe (tốt, xấu...) Comment allez-vous comment [[�à]] va anh có khỏe không? Le malade va mieux người bệnh đã khá hơn Chạy Cette montre ne va pas bien đồng hồ này chạy không tốt Hợp với Cette robe vous va bien cái áo dài ấy hợp với chị lắm Cette cravate va avec cette chemise cái cà vạt này hợp với cái áo sơ mi này Sắp, sắp sửa Nous allons prendre le départ chúng tôi sắp khởi hành Il va pleuvoir trời sắp mưa Hãy Vous allez me répéter cette phrase anh hãy nhắc lại cho tôi câu ấy aller au diable aller à tous les diables diable diable aller droit au coeur làm cho cảm động aller fort fort fort aller grand train ăn tiêu xa xỉ aller son chemin chemin chemin aller son train cứ thế mà tiến lên [[�a]] va được đấy, tốt đấy cela va sans dire dire dire il y va de có quan hệ đến Il y va de votre réputation �� việc đó quan hệ đến thanh danh của anh laisser aller bỏ mặc, không can thiệp đến, bỏ bê Laisser aller ses affaires �� bỏ bê công việc se laisser aller buông trôi, chán nản se laisser aller à đi đến (tình trạng nào đó) Se laisser aller à la colère �� nổi giận y aller de (thân mật) đưa ra, xuất ra J\'\'ai d‰ y aller de toutes mes économies góp phần Elle y est allée de sa chanson �� cô ta đã góp tiếng hát giúp vui (cho buổi liên hoan...) aller et venir đi đi lại lại, đi tới đi lui ne pas y aller par quatre chemins đi thẳng vào vấn đề aller son petit bonhomme de chemin đi chậm mà chắc Danh từ giống đực Sự đi; đường đi J\'\'ai pris à l\'\'aller l\'\'autobus lúc đi tôi theo xe buýt (đường sắt) vé đi Un aller pour Haiphong một vé đi Hải Phòng Un aller et retour vé khứ hồi Phản nghĩa Retour
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Tươi vui 1.2 Đẹp mắt 1.3 (nghĩa bóng) tươi đẹp 1.4 Phản nghĩa Chagrin, morose. Désertique, sauvage. Sombre. Tính từ Tươi vui Visage riant bộ mặt tươi vui Đẹp mắt Une vallée riante một thung lũng đẹp mắt (nghĩa bóng) tươi đẹp Un avenir riant một tương lai tươi đẹp Phản nghĩa Chagrin, morose. Désertique, sauvage. Sombre.
  • Mục lục 1 Bản mẫu:Main 2 Danh từ giống cái 2.1 Bàn tay 2.2 Tập giấy, xếp giấy, thếp giấy Bản mẫu:Main Danh từ giống cái Bàn tay La main droite bàn tay phải Oeuvre produite par la main de l\'homme công trình do bàn tay của con người Ne pas se courber sous la main du tyran không khuất phục dưới bàn tay của bạo chúa Tập giấy, xếp giấy, thếp giấy à deux mains bằng hai bàn tay à la main bằng tay à main armée tay cầm vũ khí à main levée bằng tay không, không dùng thước à pleines mains đầy tay, nhiều lắm avoir bien en main nắm chắc; thông thạo avoir des mains de beurre beurre beurre avoir la haute main haut haut avoir la main (đánh bài) (đánh cờ) làm cái avoir la main heureuse heureux heureux avoir la main légère léger léger avoir la main lourde lourd lourd avoir la main malheureuse malheureux malheureux avoir la main rompue à quelque chose giỏi về việc gì, thành thạo về việc gì avoir les mains libres được tự do hành động avoir les mains liées bó tay; thúc thủ avoir les mains nettes trong sạch; không có gì phải ân hận avoir une belle main (từ cũ, nghĩa cũ) có chữ viết đẹp battre des mains vỗ tay, tán thành changer de mains chuyển từ người này sang người khác coup de main coup coup de la main à la main không giấy tờ Faire une donation de la main à la main �� cho không giấy tờ de la main de tự tay (ai) de longue main từ lâu; mất công nhiều de main de ma†tre do bậc thầy, giỏi giang lắm de main en main chuyền tay nhau de main d\'homme do tay người làm ra demander la main de hỏi (ai) làm vợ de première main trực tiếp; ngay từ gốc des deux mains bằng hai tay, cả hai tay de seconde troisième main không có gì là độc đáo donner la main à quelqu\'un giúp đỡ ai; phục vụ ai en main ở trong tay, sẵn có en main propre tận tay en mains tierces vào tay người khác, vào tay một kẻ trung gian en un tour de main tour tour en venir aux mains venir venir être en bonnes mains vào tay người đáng tin cậy être homme à toutes mains làm gì cũng được faire main basse sur bas bas forcer la main à quelqu\'un forcer forcer haut la main haut haut haut les mains! haut haut homme de main bộ hạ lever la main sur quelqu\'un giơ tay đánh ai main courante main coulante tay vịn cầu thang main morte tay đờ ra mettre la dernière main à dernier dernier mettre la main à la pâte bắt tay vào việc gì mettre la main sur la conscience tự vấn lương tâm mettre la main sur quelque chose tìm ra cái gì mettre la main sur quelqu\'un bắt người nào n\'y pas aller de main morte đánh mạnh; làm mạnh; nói mạnh obtenir la main de lấy được ai par les mains qua tay; trong tay pas plus que sur la main (thân mật) không còn dấu vết gì passer la main giao quyền lại payer en main brève trả cho chủ nợ của người chủ nợ mình perdre la main mất thói quen đi petite main débutante cô thợ may tập nghề porter la main sur quelqu\'un đánh ai prendre en main nhận trách nhiệm (làm gì) prendre quelqu\'un la main dans le sac bắt được ai quả tang qui tiendrait dans la main chỉ để lọt bàn tay, bé nhỏ quá rendre la main rời tay ra không khiêu vũ nữa reprendre en main nắm lại; nắm trở lại se donner la main donner donner se faire la main tập luyện, rèn luyện s\'en laver les mains phủi tay serrer la main à quelqu\'un bắt tay ai sous la main gần bên mình tendre la main chìa tay xin xỏ tendre la main à quelqu\'un ra tay cứu vớt ai tomber sous la main de quelqu\'un rơi vào tay ai tour de main tài khéo tay
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Nhìn kỹ 1.2 Cân nhắc 1.3 Coi như 1.4 Kính trọng, quý mến 2 Phản nghĩa 2.1 Déconsidérer dédaigner ignorer mépriser mésestimer Ngoại động từ Nhìn kỹ Considérer quelqu\'un de la tête aux pieds nhìn kỹ ai từ đầu đến chân Cân nhắc Considérer le pour et le contre cân nhắc lợi hại Coi như On le considère comme le plus grand peintre de son temps người ta coi ông ta như là họa sĩ lớn nhất đương thời Kính trọng, quý mến Un homme que l\'on considère beaucoup một người mà người ta kính trọng nhiều Phản nghĩa Déconsidérer dédaigner ignorer mépriser mésestimer
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Sung sướng, hạnh phúc 1.2 May mắn, gặp may, gặp vận 1.3 Thuận lợi; thành công, mỹ mãn 1.4 Thích hợp, thích đáng 1.5 Tốt, tốt lành 1.6 Phản nghĩa Malheureux, infortuné, malchanceux. Affligeant, déplorable, désolant, douloureux, fâcheux, funeste. Fâché, mécontent, triste 2 Danh từ 2.1 Người sung sướng, người có hạnh phúc Tính từ Sung sướng, hạnh phúc Vie heureuse cuộc sống hạnh phúc May mắn, gặp may, gặp vận C\'est heureux pour vous may cho anh đấy Thuận lợi; thành công, mỹ mãn Heureuse tentative một cuộc thử thành công Thích hợp, thích đáng Réplique heureuse câu đáp lại thích đáng Mot heureux từ thích hợp Tốt, tốt lành Mémoire heureuse ký ức tốt, trí nhớ tốt avoir la main heureuse mát tay, có số đỏ être né sous une heureuse étoile có số may heureux comme un roi sung sướng quá Phản nghĩa Malheureux, infortuné, malchanceux. Affligeant, déplorable, désolant, douloureux, fâcheux, funeste. Fâché, mécontent, triste Danh từ Người sung sướng, người có hạnh phúc les heureux de la terre những kẻ giàu có
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Công bằng 1.2 Chính đáng 1.3 Đúng, chính xác, xác đáng, thích đáng 1.4 Vừa vặn, vừa khéo 1.5 Sít, chật 2 Phản nghĩa Abusif, absurde, approximatif, arbitraire, déraisonnable, désaccordé. Faux, incorrect, inexact, inique, injuste, réprouvé 2.1 Hơi thiếu 2.2 Danh từ 2.3 Người công minh chính trực; người ngoan đạo mẫu mực 3 Danh từ giống đực 3.1 Cái công bằng 4 Phó từ 4.1 Đúng, chính xác 4.2 Đúng ngay, đúng vào 4.3 Vừa vặn; hơi thiếu Tính từ Công bằng Homme juste người công bằng Sentence juste bản án công bằng Chính đáng Juste colère cơn giận chính đáng Juste cause sự nghiệp chính nghĩa Đúng, chính xác, xác đáng, thích đáng Raisonnement juste lập luận đúng Coup d\'oeil juste cái nhìn chính xác Mot juste từ thích đáng Vừa vặn, vừa khéo Justes proportions tỷ lệ vừa vặn Sít, chật Souliers trop justes giày quá sít Phản nghĩa Abusif, absurde, approximatif, arbitraire, déraisonnable, désaccordé. Faux, incorrect, inexact, inique, injuste, réprouvé Hơi thiếu Repas trop juste pour dix personnes bữa ăn quá thiếu đối với mười người ăn à juste titre chính đáng juste ciel! trời ơi! (tỏ ý ngạc nhiên, bất bình) Danh từ Người công minh chính trực; người ngoan đạo mẫu mực Danh từ giống đực Cái công bằng Le juste et l\'injuste cái công bằng và cái bất công dormir du sommeil du juste ngủ ngon giấc Phó từ Đúng, chính xác Voir juste nhìn đúng Đúng ngay, đúng vào Juste au-dessus des arbres đúng ngay trên ngọn cây Juste ce qu\'il faut đúng cái cần thiết Juste à ce moment đúng vào lúc ấy Vừa vặn; hơi thiếu Prévoir un peu juste dự toán hơi thiếu au juste đúng, chính xác Ne pas savoir au juste �� không biết chính xác comme de juste (thân mật) đúng theo lẽ Vous serez payé comme de juste �� đúng theo lẽ, anh sẽ được trả tiền
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Trăm 1.2 Khoảng (một) trăm Danh từ giống cái Trăm La colonne des centaines d\'une addition cột hàng trăm trong tính cộng dépasser la centaine quá trăm tuổi Khoảng (một) trăm Une centaine de personnes khoảng trăm người
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Mặc quần áo cho 1.2 Cấp quần áo cho người nghèo 1.3 Mặc 2 Phản nghĩa 2.1 Dépouiller déshabiller dévêtir Ngoại động từ Mặc quần áo cho Vêtir un enfant mặc quần áo cho đứa trẻ Cấp quần áo cho người nghèo Mặc Vêtir une robe mặc một áo dài Phản nghĩa Dépouiller déshabiller dévêtir
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Đẹp, hay, thú vị 1.2 Phản nghĩa Déplaisant, désagréable, ennuyeux, laid, maussade, rebutant, repoussant Tính từ Đẹp, hay, thú vị Phản nghĩa Déplaisant, désagréable, ennuyeux, laid, maussade, rebutant, repoussant
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Câu thơ 1.2 Thơ 1.3 Phản nghĩa Prose. 2 Giới từ 2.1 Về hướng, về phía 2.2 Đến, đi đến 2.3 Vào khoảng; khoảng 2.4 Đồng âm Vair, ver, verre, vert. Danh từ giống đực Câu thơ Thơ Phản nghĩa Prose. Giới từ Về hướng, về phía Vers le sud về hướng nam Đến, đi đến Il m\'a envoyé vers vous ông ta cho tôi đến anh Vers une solution du problème đi đến một giải pháp cho vấn đề Vào khoảng; khoảng Vers minuit vào khoảng nửa đêm Vers trente-deux ans khoảng ba mươi hai tuổi Đồng âm Vair, ver, verre, vert.
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Gọi tên, gọi là; đặt tên; chỉ tên 1.2 Bổ nhiệm, chỉ định 1.3 Phản nghĩa Déposer, destituer. Ngoại động từ Gọi tên, gọi là; đặt tên; chỉ tên Nommer un corps chimique nouvellement découvert đặt tên một chất hóa học mới phát minh ra Ce que nous nommons amitié cái mà ta gọi là tình hữu nghị Nommer le coupable chỉ tên kẻ có tội Bổ nhiệm, chỉ định Nommer quelqu\'un à un poste bổ nhiệm ai vào một chức vị Nommer quelqu\'un son héritier chỉ định ai làm người thừa kế Phản nghĩa Déposer, destituer.
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Gió 1.2 Hơi (trong bụng) 1.3 Phương 1.4 Luồng 1.5 Chuyện hão, chuyện hư ảo 1.6 Lời hứa hão 1.7 (săn bắn) mùi hơi (con thú) 1.8 ( số nhiều, âm nhạc) kèn sáo (cũng instruments à vent) Danh từ giống đực Gió Vent du sud gió nam Vent alizé gió mậu dịch Vent d\'avalanche gió do tuyết lở Vent contraire gió ngược Vent tourbillonnant gió xoáy Vent cyclonique gió xoáy thuận Vent anticyclonique gió xoáy nghịch Vent anabatique gió thổi lên Vent catabatique vent descendant gió thổi xuống Vent isallobarique gió đẳng biến áp Vent orographique gió địa hình Vent traversier vent latéral gió bên sườn, gió ngang Vent synoptique gió dự báo (thời tiết) Vent dépressionnaire gió áp thấp Vent ionosphérique gió tầng ion Vent desséchant gió khô nóng Vent contraire gió ngược Vent fort vent violent gió mạnh Vent léger gió nhẹ Vent de mer gió biển Vent modéré gió vừa phải Vent de mousson gió mùa Vent à rafales gió giật, cuồng phong Vent de tempête gió bão Vent de sable gió cát Vent frais gió mát Vent du large gió biển khơi Vent de foehn gió fơn Flotter au vent phấp phới trước gió Hơi (trong bụng) Lâcher un vent đánh rắm Phương Les quatre vents bốn phương Luồng Un vent d\'optimisme một luồng lạc quan Chuyện hão, chuyện hư ảo La vanité et l\'orgueil ne sont que du vent kiêu căng và kiêu ngạo chỉ là chuyện hư ảo Lời hứa hão Ce n\'est que du vent chỉ là lời hứa hão (săn bắn) mùi hơi (con thú) ( số nhiều, âm nhạc) kèn sáo (cũng instruments à vent) aller comme le vent đi nhanh như gió aller selon le vent (nghĩa bóng) tùy thời autant en emporte le vent emporter emporter avoir bon vent thuận buồm xuôi gió avoir vent de quelque chose phong thanh việc gì, nghe đồn việc gì du vent! (thông tục) bước đi! en plein vent giữa gió, lộng gió, giữa trời Dormir en plein vent �� ngủ giữa trời être dans le vent đúng hướng thời trang être logé aux quatre vents ở nhà trống trải être vent dessus vent dedans (thân mật) say chếnh choáng instruments à vent (âm nhạc) kèn sáo le nez au vent ngẩng nhìn ngơ ngác n\'avoir ni vent ni nouvelle không tăm hơi gì, không tin tức gì porter le nez au vent ngẩng đầu lên (ngựa) prendre du vent hả đi, chua ra (rượu) quel bon vent vous amène ngọn gió nào đã đưa anh đến thế? regarder de quel côté vient le vent tùy cơ mà xử sự rose des vents rose rose serrer le vent pincer le vent (hàng hải) theo sát chiều gió tourner à tout vent tourner à tous les vents tourner tourner vendre du vent et de la fumée hứa hươu hứa vượn
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 đầu 1.2 (thể dục thể thao) cú đánh đầu (cũng coup de tête) 1.3 đầu óc 1.4 đầu người, đầu súc vật 1.5 Người cứng đầu 1.6 Ngọn, chỏm, mũ 1.7 (thân mật) vẻ mặt Danh từ giống cái đầu Lever la tête ngửng đầu lên Il a une tête de plus qu\'elle anh ta cao hơn cô ấy một đầu Tête d\'un missile đầu tên lửa Tête de liste đầu danh sách Produit de tête de la distillation sản phẩm phần đầu khi chưng cất Prendre la tête d\'un mouvement dẫn đầu một phong trào Casser la tête à quelqu\'un đánh vỡ đầu ai (thể dục thể thao) cú đánh đầu (cũng coup de tête) Joueur qui fait une tête cầu thủ chơi cú đánh đầu đầu óc Une tête qui pense một đầu óc có suy nghĩ Garder un fait dans sa tête giữ một sự việc trong đầu óc đầu người, đầu súc vật Payer tant par tête trả mỗi đầu người bao nhiêu đấy Posséder cinquante têtes de bétail có năm mươi đầu gai súc Người cứng đầu La tête du gouvernement người đứng đầu chính phủ Ngọn, chỏm, mũ Tête d\'un arbre ngọn cây Tête humorale (giải phẫu) chỏm xương cánh tay Tête de vis mũ đinh ốc (thân mật) vẻ mặt Une drôle de tête một vẻ mặt buồn cười à la tête de đứng đầu à tête reposée xem reposé avoir de la tête có suy nghĩ, gan dạ avoir du travail par-dessus la tête bận bù đầu avoir la tête dure xem dur avoir la tête lourde đau đầu (vì một chuyện gì) avoir la tête sur les épaules vẫn sống nguyên vẹn avoir sa tête có đầu óc tỉnh táo avoir une bonne tête trông dễ thương baisser la tête xem baisser belle tête, mais de cervelle point đẹp mã nhưng óc rỗng casser la tête xem casser coup de tête xem coup de la tête aux pieds xem pied de tête thuộc lòng Répéter de tête nhắc lại thuộc lòng donner sa tête à couper xem couper en avoir par-dessus la tête (thân mật) chán ngấy rồi en tête ở đầu; ở trước; đi trước faire la tête (thân mật) hờn dỗi faire tête xem faire faire une tête (thân mật) tỏ ý bực mình, tỏ ý giận dỗi homme de tête xem homme jeter une chose à la tête de quelqu\'un xem jeter jurer sur la tête de mes enfants tôi mà nói sai thì trời quật chết con tôi la tête la première chúi đầu xuống trước la tête me tourne xem tourner marcher sur la tête làm một việc điên rồ mauvaise tête xem mauvais mettre à prix la tête de quelqu\'un xem prix monter à la tête xem monter monter la tête à quelqu\'un xem monter n\'avoir pas de tête đầu óc để ở đâu đâu n\'en faire qu\'à sa tête tự ý hành động chẳng hỏi ý kiến ai ne plus savoir où donner de la tête xem donner payer de sa tête phải chịu hy sinh (vì một chuyện gì) perdre la tête cuống cuồng lên, không tỉnh táo nữa sa casser la tête xem casser se mettre en tête de xem mettre se payer la tête de quelqu\'un xem payer se taper la tête contre les murs khó quá không biết giải quyết thế nào sur la tête de quelqu\'un dồn cả vào ai tenir tête à xem tenir tête à tête mặt đối mặt tête chaude người nóng nảy tête de... đồ... (câu rủa) tête de ligne ga đầu mối, bến đầu mối tête d\'enterrement mặt buồn rười rượi tête de Turc người chịu đấm, nguời bị bắt nạt tête froide người điềm đạm tête légère người khờ khạo nhẹ dạ tête pelée người hói đầu
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái số nhiều 1.1 Chỗ tối tăm bóng tối 1.2 Cảnh tối tăm, cảnh ngu muội 2 Phản nghĩa 2.1 Lumière [[]] Danh từ giống cái số nhiều Chỗ tối tăm bóng tối Marcher dans les ténèbres đi trong bóng tối Cảnh tối tăm, cảnh ngu muội L\'homme montant des ténèbres à l\'idéal con người vươn từ cảnh tối tăm tới lý tưởng empire des ténèbres xem empire prince des ténèbres xem prince Phản nghĩa Lumière [[]]
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 ơn, ân huệ; sự gia ơn; sự ban ơn 1.2 Thiện ý; sự chiếu cố 1.3 Sự tha thứ, sự miễn thứ; sự đặc xá 1.4 Sự tạ ơn 1.5 (số nhiều) kinh tạ ơn (đọc sau bữa ăn) 1.6 Vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều 2 Phản nghĩa 2.1 Dette obligation défaveur haine malveillance Condamnation disgrâce Laideur lourdeur maladresse grossièreté Danh từ giống cái ơn, ân huệ; sự gia ơn; sự ban ơn Accorder une grâce gia ơn cho Demander la grâce de Dieu xin Chúa ban ơn Thiện ý; sự chiếu cố Être dans les bonnes grâces de quelqu\'un được ai chiếu cố che chở Sự tha thứ, sự miễn thứ; sự đặc xá Demander grâce cầu xin tha thứ Droit de grâce quyền đặc xá Sự tạ ơn Rendre grâce à quelqu\'un tạ ơn ai (số nhiều) kinh tạ ơn (đọc sau bữa ăn) Dire ses grâces ăn xong đọc kinh tạ ơn Vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều Danser avec grâce nhảy múa duyên dáng à la grâce de Dieu chỉ còn nhờ trời bonnes grâces ơn huệ, ân sủng; sự đón tiếp niềm nở coup de grâce xem coup de grâce xin làm ơn cho de bonne grâce vui lòng faire grâce à quelqu\'un tha thứ cho ai; tránh cho ai faire la grâce de xin vui lòng faire des grâces nhõng nhẽo; làm duyên faire trop de grâce tử tế quá; rộng lượng quá grâce! xin miễn thứ cho mauvaise grâce sự nhăn nhó; sự thiếu nhiệt tình par la grâce de Dieu thừa thiên hưng vận (lời vua) rentrer en grâce auprès de quelqu\'un lại được ai che chở ủng hộ trouver grâce devant quelqu\'un; trouver grâce aux yeux de quelqu\'un được ai tha thứ grâce nécessitante (tôn giáo) ơn câu thúc Phản nghĩa Dette obligation défaveur haine malveillance Condamnation disgrâce Laideur lourdeur maladresse grossièreté
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Tình trạng, trạng thái, tình huống 1.2 Thể 1.3 địa vị xã hội, chức nghiệp 1.4 Biểu, bản kê, danh sách 1.5 Nước, bang 1.6 (Etat) Nhà nước 1.7 (sử học) đẳng cấp 1.8 (sử học) hội đồng, quốc hội 2 Phản nghĩa 2.1 Devenir évolution Action Danh từ giống đực Tình trạng, trạng thái, tình huống état de santé tình trạng sức khỏe état normal trạng thái bình thường état de fonctionnement trạng thái làm việc état initial trạng thái ban đầu état de transition trạng thái chuyển tiếp état intermédiaire trạng thái trung gian état de repos trạng thái nghỉ état cristallin trạng thái kết tinh état dégénéré trạng thái suy biến état d\'équilibre trạng thái cân bằng état hors d\'équilibre trạng thái mấtcân bằng état amorphe trạng thái vô định hình état anhydre trạng thái khan état bloqué trạng thái bị phong toả état colloïdal trạng thái keo état quasi-stationnaire trạng thái chuẩn dừng état critique trạng thái tới hạn état surcritique trạng thái trên tới hạn état d\'apesanteur trạng thái không trọng lượng état excité/état d\'excitation trạng thái kích thích état fondamental trạng thái cơ bản état final trạng thái chung cuộc état stable trạng thái ổn định Thể état gazeux thể khí état liquide thể lỏng état solide thể rắn état plastique thể dẻo état de vapeur thể hơi địa vị xã hội, chức nghiệp état militaire địa vị quân nhân Biểu, bản kê, danh sách état du personnel d\'un service danh sách nhân viên một sở Nước, bang Les grands états những nước lớn état fédéral liên bang (Etat) Nhà nước Conseil d\'Etat Hội đồng Nhà nước (sử học) đẳng cấp Tiers état đẳng cấp thứ ba (sử học) hội đồng, quốc hội états provinciaux hội đồng hàng tỉnh états généraux quốc hội affaire d\'Etat quốc gia đại sự coup d\'Etat cuộc đảo chính, cuộc chính biến en état de có thể, có khả năng en l\'état trong tình trạng ấy en tout état de cause dù sao đi nữa état civil hộ tịch état d\'âme tâm trạng état de choses sự tình état des lieux giấy chứng nhận tình trạng nơi ở (giữa người chủ và người mới đến thuê) état de siège giới nghiêm état de service trạng thái làm việc; lý lịch công tác être dans un bel état (mỉa mai) đẹp nhỉ être (se mettre) dans tous ses états (thân mật) cuống quít; vùng vằng faire état de khoe khoang; đề cao hors d\'état không dùng được nữa; không còn khả năng Hors d\'état de nuire không còn khả năng làm hại nữa tenir en état giữ gìn để sẵn sàng, sắp sẵn Phản nghĩa Devenir évolution Action
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (nhà) ga 1.2 Bãi đỗ (của tàu thuyền trên sông) 2 Thán từ 2.1 Coi chừng!; liệu hồn! Danh từ giống cái (nhà) ga Gare terminus ga cuối Gare aérienne ga hàng không Gare des marchandises ga hàng hoá Gare à bestiaux ga vận chuyển gia súc Gare à voyageurs ga vận chuyển hành khách Gare de départ ga ra đi Gare d\'arrivée ga đến Gare expéditrice ga gửi hàng đi Gare de correspondance ga chuyển tiếp, ga liên vận Gare fluviale ga đường sông Gare maritime ga đường biển Gare de transbordement ga đổi tàu Gare de transit ga liên vận Bãi đỗ (của tàu thuyền trên sông) Thán từ Coi chừng!; liệu hồn! Gare devant! coi chừng phía trước Gare à vous si vous recommencez! nếu còn thế thì liệu hồn! sans crier gare không báo trước
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Xin, cầu xin; đòi, yêu cầu 1.2 Kiện, đòi 1.3 Đòi hỏi, cần phải 1.4 Mời, tìm 1.5 Hỏi làm vợ (cũng demander en normal) 1.6 Hỏi 1.7 Phản nghĩa Obtenir, prendre, recevoir. Décommander. -Répondre Ngoại động từ Xin, cầu xin; đòi, yêu cầu Demander une faveur cầu xin một ơn huệ Demander à parler xin được nói Kiện, đòi Demander des dommages kiện đòi bồi thường Đòi hỏi, cần phải La terre demande de la pluie đất đòi phải có mưa Ce travail demande trois jours công việc này cần phải ba ngày Mời, tìm Demander un médecin mời thầy thuốc Hỏi làm vợ (cũng demander en normal) Demander une jeune fille hỏi một cô con gái làm vợ Hỏi Demander son chemin hỏi đường demander raison à quelqu\'un yêu cầu ai phải giải thích demander raison d\'une offense (từ cũ, nghĩa cũ) đòi phải đền tội xúc phạm je vous demande un peu! (thân mật) đâu được! ne demander qu\'à chỉ mong được (làm gì) ne pas demander mieux không mong gì hơn ne pas demander son reste (im lặng rút lui) không nài thêm nữa Phản nghĩa Obtenir, prendre, recevoir. Décommander. -Répondre
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top