Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tươi đẹp” Tìm theo Từ | Cụm từ (16.387) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Bản mẫu:Homme 2 Danh từ giống đực 2.1 Người, con người 2.2 Đàn ông 3 Phản nghĩa Femme 3.1 Người lớn khôn; người dũng cảm 3.2 (thông tục) chồng Bản mẫu:Homme Danh từ giống đực Người, con người L\'homme diffère de l\'animal con người khác với con vật Đàn ông L\'homme et la femme đàn ông và đàn bà Phản nghĩa Femme Người lớn khôn; người dũng cảm L\'enfant devient homme cậu bé đã thành người lớn khôn Dans le danger soyez homme trong nguy biến hãy tỏ ra là con người dũng cảm (thông tục) chồng La dame et son homme bà ta với chồng bà comme un seul homme tăm tắp dépouiller le vieil homme vieux vieux d\'homme à homme thành thực với nhau homme d\'affaires nhà kinh doanh homme d\'argent người trục lợi homme de bien người có đức hạnh, người từ tâm homme de cheval người thích ngựa homme d\'église nhà tôn giáo, nhà tu hành homme d\'esprit người tài trí homme d\'Etat nhà chính khách homme de guerre homme d\'épée quân nhân homme de lettres văn sĩ homme de loi luật gia homme de paille người làm vì homme de peine người lao động vất vả homme de quart thủy thủ trực ban homme de rien người chẳng ra gì homme de robe thẩm phán homme des bois người rừng homme de tête người có nghị lực homme public nhân vật trọng yếu trong quốc gia le Fils de l\'Homme chúa Giê-xu voilà mon homme (thân mật) đó là người tôi cần
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Đen 1.2 Tối đen 1.3 Thâm, bầm 1.4 Bẩn, bẩn thỉu 1.5 Đen tối 1.6 Đen đủi 1.7 Nham hiểm, hung ác 2 Phó từ 2.1 (bằng màu) đen 2.2 Danh từ giống đực 2.3 Người da đen 2.4 Màu đen 2.5 Chất đen 2.6 (đánh bài) (đánh cờ) quân đen 2.7 Quần áo đen 2.8 Bóng tối, đêm tối 2.9 (quân sự) điểm đen, hồng tâm (ở bia bắn) 2.10 Bệnh đen (ở cây) 2.11 Phản nghĩa Blanc, blond, clair. Gai, optimiste. Pur. Tính từ Đen Cheveux noirs tóc đen Pain noir bánh mì đen Tối đen Nuit noire đêm tối đen Thâm, bầm Noir de coups bị đòn bầm cả người Bẩn, bẩn thỉu Mains noires tay bẩn Đen tối Idées noires ý nghĩ đen tối Đen đủi Une noire destinée số phận đen đủi Nham hiểm, hung ác Âme noire tâm hồn nham hiểm caisse noire quỹ đen chambre noire chambre chambre être noir (thông tục) say khướt, say bí tỉ froid noir froid froid gueule noire (thân mật) công nhân mỏ than il y fait noir comme dans un four chỗ ấy tối như hũ nút marché noir chợ đen Phó từ (bằng màu) đen Peindre noir sơn đen, vẽ đen Danh từ giống đực Người da đen Màu đen Chất đen (đánh bài) (đánh cờ) quân đen Quần áo đen Bóng tối, đêm tối (quân sự) điểm đen, hồng tâm (ở bia bắn) Bệnh đen (ở cây) petit noir petit noir Phản nghĩa Blanc, blond, clair. Gai, optimiste. Pur.
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (văn học) phát cho, ban cho 1.2 (từ cũ, nghĩa cũ) chia, phân chia, phân phối 2 Phản nghĩa 2.1 Conserver garder Ngoại động từ (văn học) phát cho, ban cho Départir des faveurs ban ơn (từ cũ, nghĩa cũ) chia, phân chia, phân phối Départir une somme aux pauvres chia một món tiền cho người nghèo Phản nghĩa Conserver garder
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Theo 2 Phản nghĩa Devancer, précéder 2.1 Tiếp theo 2.2 Tiếp tục 2.3 Đuổi theo, theo dõi 2.4 Nghe theo 2.5 Nắm được, hiểu được 2.6 Để ý nghe, để ý theo sát 3 Nội động từ 3.1 Đi theo sau 3.2 Đến sau 3.3 Chú ý nghe 3.4 (ngành in) không xuống dòng (cũng faire suivre) 3.5 Không ngôi Ngoại động từ Theo Suivre le guide theo người dẫn đường Suivre quelqu\'un pas à pas theo ai từng bước Suivre la mode theo thời trang Chien qui suit son ma†tre con chó theo chủ Suivez ce chemin anh (chị) hãy theo con đường này Suivre un ordre theo lệnh Suivre un cours d\'anglais theo một lớp Anh văn Suivre l\'exemple de quelqu\'un theo gương ai Suivre un but theo một mục đích Phản nghĩa Devancer, précéder Tiếp theo Les pages qui suivent những trang tiếp theo Dans l\'exemple qui suit trong ví dụ tiếp theo, trong ví dụ sau đây Un orage a suivi les grosses chaleurs một cơn dông tiếp theo những cơn nóng dữ Tiếp tục L\'enquête suit son cours cuộc điều tra tiếp tục tiến hành Đuổi theo, theo dõi Suivre un lièvre đuổi theo con thỏ Suivre un suspect theo dõi một tên tình nghi Nghe theo S\'il m\'avait suivi nếu nó nghe theo tôi Nắm được, hiểu được Il n\'a pas bien suivi ce raisonnement nó không nắm được đầy đủ lập luận ấy Để ý nghe, để ý theo sát Suivez-moi bien các anh hãy để ý nghe kỹ tôi Nội động từ Đi theo sau à vous de suivre các anh phải đi theo sau Đến sau Nos bagages suivront hành lý của chúng tôi sẽ đến sau Chú ý nghe Elève qui ne suit pas en classe học sinh ngồi trong lớp không chú ý nghe (ngành in) không xuống dòng (cũng faire suivre) à faire suivre nhờ chuyển tiếp (nếu người nhận không còn ở chỗ cũ) à suivre còn tiếp, còn nữa Không ngôi Il suit de là que do đó mà
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Điều sai, điều sai lầm 2 Phản nghĩa Justesse, lucidité, perspicacité. Certitude, exactitude, réalité, vérité 2.1 (vật lý học; toán học; khoa đo lường) sai số 2.2 ( số nhiều) điều lệch lạc Danh từ giống cái Điều sai, điều sai lầm Commettre une erreur phạm một sai lầm Phản nghĩa Justesse, lucidité, perspicacité. Certitude, exactitude, réalité, vérité (vật lý học; toán học; khoa đo lường) sai số Erreur admissible erreur permise sai số cho phép Erreur absolue sai số tuyệt đối Erreur relative sai số tương đối Erreur accidentelle sai số ngẫu nhiên Erreur d\'approximation sai số gần đúng Erreur nocturne sai số do hiệu ứng đêm tối Erreur statistique sai số thống kê ( số nhiều) điều lệch lạc Erreurs de jeunesse những điều lệch lạc của tuổi trẻ
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Lớn, to lớn, vĩ đại, đại; dài 1.2 Nhiều, hơn 1.3 Cao thượng 1.4 Phản nghĩa Petit. Minime. Bref, court. Exigu. Faible, médiocre, modeste. Bas, mesquin 2 Phó từ 2.1 Lớn lao, rộng 3 Danh từ giống đực 3.1 Người lớn 3.2 Nhà quý phái, nhà quyền quý 3.3 Đại công (quý tộc lớn ở Tây Ban Nha) 3.4 Điều cao thượng Tính từ Lớn, to lớn, vĩ đại, đại; dài Une grande ville một thành phố lớn Grand vent gió lớn Un homme grand một người to lớn Grand homme vĩ nhân La Grande Guerre Đại chiến La Grande Révolution d\'Octobre cách mạng tháng Mười vĩ đại Grande distance quãng dài Grands pas bước dài Nhiều, hơn N\'avoir pas grand argent không có nhiều tiền Il y a grand monde có nhiều người Attendre deux grandes heures chờ hơn hai tiếng đồng hồ Laver à grande eau giặt nhiều nước Cao thượng Se montrer grand devant l\'adversité tỏ ra cao thượng trong cảnh bất hạnh avoir grand air ra vẻ đường hoàng avoir les yeux plus grands que le ventre no bụng đói con mắt grand âge tuổi già cả grand air ngoài trời; không khí chỗ quang đãng grand jour chỗ sáng trưng le grand monde monde monde ouvrir de grands yeux oeil oeil Phản nghĩa Petit. Minime. Bref, court. Exigu. Faible, médiocre, modeste. Bas, mesquin Phó từ Lớn lao, rộng Voir grand có cái nhìn lớn lao Grand ouvert mở rộng en grand với quy mô lớn Culture en grand bao quát Voir les choses en grand �� nhìn bao quát sự vật Danh từ giống đực Người lớn Livre pour grands et petits sách cho người lớn và trẻ em La cour des grands sân dành cho học sinh lớn Nhà quý phái, nhà quyền quý Les grands de la Cour bọn quyền quý trong triều Đại công (quý tộc lớn ở Tây Ban Nha) Điều cao thượng Le grand abonde dans ce poème điều cao thượng có nhiều trong bài thơ ấy les Grands các đại cường quốc
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Tên sách, nhãn sách 1.2 Đầu đề, tít 1.3 Phần (của một bộ luật) 1.4 Chức vị, tước 1.5 Danh hiệu, danh nghĩa 1.6 Giấy nhận thực, chứng thư, chứng khoán, phiếu 1.7 ( hóa học) độ chuẩn 1.8 Tuổi, thành sắc (tỷ lệ kim loại quý trong hợp kim) 1.9 (ngành dệt) số (của sợi) 1.10 Bằng cấp Danh từ giống đực Tên sách, nhãn sách Titre d\'un roman tên một quyển truyện Đầu đề, tít Le titre d\'un chapitre đầu đề một chương Article de journal avec un gros titre bài báo với tít lớn Phần (của một bộ luật) Chức vị, tước Titre de duc tước công Titre de directeur chức vị giám đốc Danh hiệu, danh nghĩa Le titre de père danh nghĩa làm cha Giấy nhận thực, chứng thư, chứng khoán, phiếu Titre de propriété giấy nhận thực quyền sở hữu Titres au porteur chứng khoán không ghi tên Titre d\'emprunt d\'état phiếu công trái ( hóa học) độ chuẩn Titre d\'une solution độ chuẩn của một dung dịch Tuổi, thành sắc (tỷ lệ kim loại quý trong hợp kim) (ngành dệt) số (của sợi) Titre moyen số vừa Bằng cấp Recruter sur titres tuyển dụng theo bằng cấp à ce titre với danh nghĩa ấy, với lý lã ấy, vì thế à juste titre juste juste à plus d\'un titre vì nhiều lẽ à titre (đứng trước một tính từ) một cách à titre exceptionnel �� một cách đặc biệt à titre de với tư cách là, nhân danh là Recevoir à titre d\'ami như là à titre d\'exemple �� như là thí dụ au même titre cũng như thế au même titre que cũng như là en titre thực thụ, chính thức Professeur en titre �� giáo sư thực thụ titre de noblesse phẩm tước (phong kiến) titres universitaires bằng cấp
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Nơi ẩn náu; nơi nương náu 1.2 Nhà cứu tế 1.3 Bệnh viện tâm thần, nhà thương điên (cũng asile d\'aliénés) 1.4 (thơ ca) nơi yên nghỉ 1.5 (từ cũ, nghĩa cũ) nhà trẻ Danh từ giống đực Nơi ẩn náu; nơi nương náu Chercher asile tìm nơi nương náu Donner asile cho nương náu Asile de nuit nơi dành cho khách lỡ đường nghỉ qua đêm Demander l\'asile politique xin tị nạn chính trị Demandeur d\'asile người xin tị nạn Droit d\'asile politique quyền của một quốc gia cho phép những người tị nạn chính trị trú ngụ trên lãnh thổ của quốc gia ấy, và không giao họ lại cho quốc gia đang truy đuổi họ Nhà cứu tế Asile des vieillards nhà dưỡng lão Bệnh viện tâm thần, nhà thương điên (cũng asile d\'aliénés) (thơ ca) nơi yên nghỉ L\'asile des morts nghĩa địa, nghĩa trang Le dernier asile nấm mồ (từ cũ, nghĩa cũ) nhà trẻ
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Thời gian, thì giờ 1.2 Lúc nào? 1.3 Thời hạn, kỳ hạn 1.4 Thời giờ rảnh 1.5 Thời, thời đại 1.6 Mùa 1.7 Thời tiết 1.8 Thời nay 1.9 Thi, kỳ 1.10 (ngôn ngữ học) thời (của động từ) 1.11 (âm nhạc) phách 1.12 (thiên văn) giờ 1.13 Phản nghĩa Tan, taon, tant. Danh từ giống đực Thời gian, thì giờ Bien tôt employer son temps sử dụng tốt thì giờ của mình Lúc nào? Temps d\'\'arrêt lúc ngừng lại Thời hạn, kỳ hạn Demander du temps xin thêm thời hạn Thời giờ rảnh Avoir de temps de se promener có thời giờ rảnh để đi dạo Thời, thời đại Au temps de Ho Chi Minh ở thời đại Nguyễn Tất Thành Mùa Le temps des moissons mùa gặt Thời tiết Beau temps thời tiết tốt Thời nay Les moeurs du temps phong tục thời nay Thi, kỳ Mouvement en trois temps động tác ba thì (ngôn ngữ học) thời (của động từ) Le temps futur thời tương lai (âm nhạc) phách Temps fort phách mạnh (thiên văn) giờ Temps universe! giờ quốc tế à temps kịp thời avant le temps sớm Mort avant le temps �� chết sớm avec le temps sau một thời gian avoir fait son temps hết thời rồi; không dùng được nữa dans la suite des temps trong tương lai dans le temps (thân mật) ngày trước kia dans le temps où trong lúc mà depuis le temps tự lúc đó de temps à autre de temps en temps thỉnh thoảng de temps immémorial immémorial immémorial de tout temps bao giờ cũng có; luôn luôn en même temps cùng một lúc, đồng thời en son temps đúng lúc thích hợp en temps de trong thời kỳ en temps de guerre �� trong thời chiến tranh, trong thời chiến en temps de paix �� trong thời hoà bình, trong thời bình en temps et lieu lieu lieu en temps ordinaire lúc bình thường en tout temps trong bất cứ lúc nào être de son temps sống theo tập quán tư tưởng của thời đại mình gros temps (hàng hải) trời dông bão il est grand temps de rất đúng lúc phải (làm gì) il est temps de đúng lúc phải (làm gì) il n\'\'est que temps de không thể chần chừ, phải (làm ngay) il n\'\'y a pas de temps à perdre không thể lần lửa nữa, phải làm tức khắc la nuit des temps nuit nuit la plupart du temps plupart plupart le plus clair de son temps phần lớn thời gian của mình le temps presse cần phải hành động ngay n\'\'avoir qu\'\'un temps cuộc đời ngắn ngủi lắm par le temps qui court trong hoàn cảnh hiện nay passer le temps qui court passer passer perdre son temps phí thì giờ prendre le temps comme il vient phải tùy theo hoàn cảnh prendre son temps prendre prendre quelque temps một thời gian sans perdre de temps ngay tức khắc, không chậm trễ se donner du bon temps nhởn nhơ vui signes des temps signe signe temps perdu thì giờ mất đi vô ích tuer le temps giết thì giờ Phản nghĩa Tan, taon, tant.
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Định kích thước để đẽo, đẽo (đá dùng trong xây dựng) 1.2 (y học) lắp bộ phận giả vào 1.3 Trang bị dụng cụ; chuẩn bị 1.4 Nội động từ 1.5 (hàng hải) chuẩn bị nhổ neo ra khơi 1.6 Phản nghĩa Mouiller, jeter ( l\'ancre) 2 Ngoại động từ 2.1 Xếp cặp 2.2 Ghép cặp (vật nuôi để cùng làm việc hay để cho sinh sản) 2.3 Phản nghĩa Dépareiller Ngoại động từ Định kích thước để đẽo, đẽo (đá dùng trong xây dựng) (y học) lắp bộ phận giả vào Trang bị dụng cụ; chuẩn bị Nội động từ (hàng hải) chuẩn bị nhổ neo ra khơi Phản nghĩa Mouiller, jeter ( l\'ancre) Ngoại động từ Xếp cặp Appareiller des vases xếp lọ thành từng cặp (giống nhau) Ghép cặp (vật nuôi để cùng làm việc hay để cho sinh sản) Appareiller des boeufs pour le labourage ghép cặp đôi bò để cày Phản nghĩa Dépareiller
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Đi, mang (ở chân) 1.2 Đi giày cho 1.3 Đi giày số... 1.4 Cung cấp giày, đóng giày cho 1.5 Vun gốc (cây) 1.6 Đóng móng (ngựa) 1.7 Lắp xăm lốp vào (xe) 1.8 Đặt vào, đeo vào 1.9 Mang theo; chọn lấy 1.10 Phản nghĩa Déchausser 2 Nội động từ 2.1 Đi vừa chân (giày) Ngoại động từ Đi, mang (ở chân) chausser des souliers đi giày Đi giày cho chausser un enfant đi giày cho em bé Đi giày số... Je chausse du tôi đi giày số 39 Cung cấp giày, đóng giày cho Ce cordonnier chausse toute ma famille người thợ giày này đóng giày cho cả gia đình tôi Vun gốc (cây) Chausser une plante vun gốc Đóng móng (ngựa) Lắp xăm lốp vào (xe) Đặt vào, đeo vào Nez chaussé de lunettes (thân mật) mũi đeo kính Mang theo; chọn lấy Chausser une idée mang theo một ý Chausser un genre littéraire chọn lấy một thể loại văn học chausser le brodequin diễn hài kịch chausser le cothurne diễn bi kịch chausser les bottes de sept lieues tiến rất nhanh chausser les éperons à quelqu\'\'un éperon éperon les cordonniers sont les plus mal chaussés hàng săng chết bó chiếu s\'\'enfuir un pied chaussé et l\'\'autre nu vội vàng trốn đi Phản nghĩa Déchausser Nội động từ Đi vừa chân (giày) Des souliers qui chaussent bien giày đi vừa chân
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Mang, vác, cầm; đội; ẵm... 1.2 Đem, chuyển, đưa, đặt... 1.3 Mặc, đeo, đội, đi... 1.4 Sản xuất 1.5 Chịu đựng 1.6 Xúi, xui giục 1.7 Nội động từ 1.8 Dựa trên, kê trên 1.9 Va phải, đập phải 1.10 Đạt tới 1.11 Có mang 1.12 (hàng hải) hướng về 1.13 Có hiệu lực 1.14 Nói về, bàn về Ngoại động từ Mang, vác, cầm; đội; ẵm... Porter un paquet sur ses épaules vác một bọc trên vai Porter dans son coeur mang trong lòng Porter une somme mang theo một số tiền Đem, chuyển, đưa, đặt... Porter des denrées au marché đem thực phẩm đi chợ Porter un verre à ses lèvres đưa cốc lên môi Porter ses regards đưa mắt nhìn Porter l\'affaire devant le tribunal đưa việc ra tòa Porter un nom sur la liste ghi một tên vào danh sách Porter la main à đặt tay vào Porter un coup de poing cho một quả đấm Porter un ordre chuyển một lệnh Porter un jugement đưa ra một nhận định Mặc, đeo, đội, đi... Porter un costume bleu mặc bộ quần áo xanh Porter une cravate đeo ca vát Porter un chapeau đội mũ Porter des souliers noirs đi giày đen Sản xuất terre qui porte du blé đất sản xuất lúa mì Chịu đựng Porter son malheur chịu đựng nỗi bất hạnh Xúi, xui giục Porter quelqu\'un au mal xúi ai làm bậy Nội động từ Dựa trên, kê trên Va phải, đập phải Đạt tới Có mang (hàng hải) hướng về Có hiệu lực Nói về, bàn về
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (kỹ thuật) cái tời 1.2 (tiếng địa phương) máy ép nho Danh từ giống đực (kỹ thuật) cái tời Lever des charges à l\'aide d\'un treuil dùng tời đưa đồ nặng lên Treuil automatique tời tự động Treuil à air comprimé tời khí nén Treuil auxiliaire tời phụ trợ Treuil de battage tời búa đập Treuil à bras treuil à main tời quay tay Treuil à câble tời cáp Treuil de chalut tời kéo lưới rê Treuil à commande par courroie tời quay bằng dây cu-roa Treuil de curage tời nạo vét Treuil de déboisage tời dọn rừng Treuil de déhalage treuil de remorque tời kéo tàu Treuil de raclage tời nạo Treuil à friction tời ma sát Treuil pour double levage tời hai dây nâng Treuil à engrenages tời bánh răng Treuil de [[fon�age]] tời khoan sâu Treuil mural tời áp tường Treuil à patins tời con trượt Treuil avec pignon pour cha†ne tời có bánh răng xích Treuil de secours tời dự phòng Treuil à simple tambour tời một tang quay Treuil à vapeur tời hơi nước Treuil à vis sans fin tời truyền động trục vít (tiếng địa phương) máy ép nho
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tính chất to lớn; tầm quan trọng 1.2 Uy thế, thế lực; danh vọng, quyền quý 1.3 Đức (danh hiệu giám mục) 1.4 Tính cao thượng, sự cao quý 1.5 Độ lớn; cỡ, khổ 1.6 (thiên (văn học)) độ sáng (của tinh tú) 1.7 (toán học; vật lý học) đại lượng 1.8 Phản nghĩa Exigu…té, petitesse. Faiblesse, médiocrité. Décadence, misère. Bassesse, mesquinerie Danh từ giống cái Tính chất to lớn; tầm quan trọng Grandeur d\'un sacrifice tính chất to lớn của một sự hy sinh Grandeur d\'un projet tầm quan trọng của một dự án Uy thế, thế lực; danh vọng, quyền quý La grandeur souveraine uy thế quân vương Né au sein des grandeurs sinh trưởng trong nơi quyền quý Đức (danh hiệu giám mục) Sa Grandeur l\'évêque de Hano… Đức Giám mục Hà Nội Tính cao thượng, sự cao quý Grandeur d\'âme tâm hồn cao thượng Độ lớn; cỡ, khổ De la grandeur de la main lớn bằng bàn tay Des livres de toutes les grandeurs sách đủ cỡ (thiên (văn học)) độ sáng (của tinh tú) (toán học; vật lý học) đại lượng Grandeur variable đại lượng biến thiên folie des grandeurs hoang tưởng tự đại grandeur nature nature nature regarder quelqu\'un du haut de sa grandeur nhìn ai một cách ngạo nghễ, nhìn ai một cách kiêu ngạo Phản nghĩa Exigu…té, petitesse. Faiblesse, médiocrité. Décadence, misère. Bassesse, mesquinerie
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Toát lên, xông lên 1.2 Phát ra, thốt ra, tuôn ra 1.3 Phản nghĩa Aspirer. Comprimer, garder, réprimer, taire Ngoại động từ Toát lên, xông lên Exhaler une odeur fétide xông lên một mùi thúi Phát ra, thốt ra, tuôn ra Exhaler des plaintes thốt ra những lời phàn nàn Exhaler des grossièretés tuôn ra những lời thô bỉ Phản nghĩa Aspirer. Comprimer, garder, réprimer, taire exhaler le dernier soupir thở hơi thở cuối cùng, chết
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự bay 1.2 Tầm bay (của chim, sâu bọ) 1.3 Đàn (chim, sâu bọ) bay 1.4 Chuyến bay 1.5 Sự thấm thoát (của thời gian) 1.6 Sải cánh (của chim) 1.7 (săn bắn, từ cũ, nghĩa cũ) sự đi săn bằng chim săn; đàn chim săn 1.8 Sự ăn trộm 1.9 Vật lấy trộm, đồ ăn cắp Danh từ giống đực Sự bay Le vol des oiseaux sự bay của chim Le vol d\'un avion sự bay của máy bay Le vol des flèches tên bay Vol d\'accoutumance vol d\'apprentissage sự bay tập Vol d\'acrobatie sự bay nhào lộn Vol à grande altitude sự bay thật cao Vol à grande distance sự bay thật xa Vol d\'approche sự bay đến gần Vol en avant sự bay tiến Vol en arrière sự bay lùi Vol ascendant vol ascensionnel sự bay lên Vol à l\'aveugle sự bay không nhìn Vol d\'après la carte sự bay theo bản đồ Vol en cercle sự bay vòng tròn Vol en circuit fermé sự bay theo tuyến khép kín Vol de croisière vol de patrouille sự bay tuần tra Vol de démonstration sự bay diễu hành Vol en descente planée uniforme sự liệng xuống đều đặn Vol sur le dos vol à l\'envers vol inversé vol renversé sự bay ngửa Vol de durée vol d\'endurance sự bay lâu Vol d\'entra†nement vol d\'instruction sự bay huấn luyện, sự bay tập Vol d\'essai sự bay thử Vol de groupe sự bay từng đội Vol ininterrompu sự bay liên tục Vol en ligne droite sự bay theo đường thẳng Vol louvoyant sự bay ngoằn ngoèo Vol en palier sự bay nằm ngang Vol piqué sự bay bổ nhào Vol plané sự bay liệng Vol rasant vol en rase-mottes sự bay là (mặt đất) Vol en rase-vagues sự bay là mặt nước Vol en ressource sự bay vọt lên Vol seul sự bay một mình Vol remorqué sự bay nhờ máy bay kéo Vol stationnaire vol à vitesse nulle sự bay đứng một chỗ (máy bay lên thẳng) Vol de pente sự liệng theo dọc sườn núi Vol de mesure sự bay đo đạc Vol d\'observation sự bay quan sát Vol de reconnaissance sự bay thám sát Vol télécommandé sự bay có điều khiển từ xa Tầm bay (của chim, sâu bọ) Đàn (chim, sâu bọ) bay Un vol d\'oiseaux migrateurs một đàn chim di trú bay Un vol de sauterelles đàn châu chấu bay Chuyến bay Un vol de plusieurs heures chuyến bay nhiều giờ Vol aller et retour chuyến bay khứ hồi Vol sans escale chuyến bay liền một mạch Vol de nuit chuyến bay đêm Sự thấm thoát (của thời gian) Le vol du temps thời gian thấm thoát Sải cánh (của chim) (săn bắn, từ cũ, nghĩa cũ) sự đi săn bằng chim săn; đàn chim săn Sự ăn trộm Commettre un vol phạm tội trộm cắp Vật lấy trộm, đồ ăn cắp Porter son vol chez le receleur đem vật lấy trộm đến nhà người chứa chấp au vol (khi) đang bay, trên không Tirer un oiseau au vol �� bắn chim đang bay Arrêter une balle au vol ngay đúng lúc Saisir l\'occasion au vol �� chộp lấy cơ hội ngay đúng lúc à vol d\'oiseau oiseau oiseau de haut vol cỡ lớn de plein vol thẳng ngay đến Arriver de plein vol au ministère �� đến thẳng ngay bộ prendre son vol prendre prendre prendre un vol trop haut tiêu pha quá mức; có thái độ không đúng mức vol à voile voile voile vol à main armée vụ trộm có vũ khí, vụ cướp vol avec effraction trộm có đào tường bẻ khóa vol domestique vụ trộm (do) người nhà, vụ trộm (do) người quen
  • Danh từ giống cái Năm Année bissextile năm nhuận Année scolaire năm học, niên khóa En fin d\'année vào cuối năm Etudiant de deuxième année sinh viên năm nhì Les saisons de l\'année các mùa trong năm Souhaiter à qqn la bonne année chúc mừng ai năm mới Il y a bien deux années que je ne l\'ai pas rencontré đã hai năm rồi tôi chưa gặp anh ta L\'année 1900 năm 1900 Les années 60 những năm 60, thập niên 60 Année séculaire năm cuối thế kỷ Année climatérique (tử vi) năm tuổi, năm hạn Tuổi Elle est dans sa dix-huitième année cô ta đang tuổi mười tám
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 ý niệm 1.2 ý nghĩ, ý kiến; ý 1.3 ý định 1.4 Tư tưởng Danh từ giống cái ý niệm L\'idée du beau ý niệm về cái đẹp ý nghĩ, ý kiến; ý Avoir les mêmes idées có ý nghĩ như nhau C\'est une bonne idée đó là một ý kiến hay Vivre à son idée sống theo ý định riêng ý định Changer d\'idée đổi ý định Tư tưởng Idées politiques tư tưởng chính trị avoir de la suite dans les idées (thân mật) kiên nhẫn, kiên trì avoir l\'idée de có ý định donner des idées à quelqu\'un (thân mật) gợi tình dục cho ai donner une idée d\'une chose cho người ta hiểu qua về một vấn đề idée fixe định kiến n\'avoir pas la première idée d\'une chose không hiểu tí gì về một việc se faire des idées có những ý nghĩ sai lầm viễn vông (về việc gì) se faire une idée de quan niệm sơ sơ về une idée de (thân mật) một chút ít Une idée de vin một chút ít rượu vang
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Giơ lên, đưa lên, nâng lên, nhấc lên, ngẩng lên; dựng lên 1.2 Bỏ đi, bóc, nhổ, giải 1.3 Bế mạc 1.4 Thu, lấy đi; đánh đi 1.5 (thông tục) cám dỗ 1.6 (đánh bài) (đánh cờ) vơ (bài) 1.7 (quân sự) tuyển 1.8 Vẽ 1.9 (đường sắt) tháo dỡ (đầu máy để sữa chữa định kỳ) 1.10 (từ cũ; nghĩa cũ) cắt lấy, xẻo 2 Phản nghĩa Baisser, descendre, poser; incliner, pencher; asseoir, coucher. Continuer; laisser, maintenir. 2.1 Lever bannière (sử học) cắm cờ gọi đầu quân (thời phong kiến) 3 Nội động từ 3.1 Nhú lên 3.2 Dậy 4 Danh từ giống đực 4.1 Sự ngủ dậy, lúc thức dậy 4.2 Lúc mọc 4.3 Sự đo vẽ, bản đo vẽ Ngoại động từ Giơ lên, đưa lên, nâng lên, nhấc lên, ngẩng lên; dựng lên Lever le bras giơ tay lên Lever un poids nhắc vật nặng lên Lever un malade đỡ người ốm dậy Bỏ đi, bóc, nhổ, giải Lever les scellés bóc niêm Lever l\'ancre nhổ neo Lever le siège giải vây; (nghĩa bóng) cút đi Lever les difficultés đạp bằng khó khăn Bế mạc Lever la séance bế mạc buổi họp Thu, lấy đi; đánh đi Lever les impôts thu thuế Lever les lettres lấy thư đi Lever un rosier đánh cây hồng đi (thông tục) cám dỗ Lever une femme cám dỗ một người đàn bà (đánh bài) (đánh cờ) vơ (bài) (quân sự) tuyển Lever une armée tuyển một đạo quân Vẽ Lever une carte vẽ một bản đồ (đường sắt) tháo dỡ (đầu máy để sữa chữa định kỳ) (từ cũ; nghĩa cũ) cắt lấy, xẻo Lever une cuisse de poulet xẻo một đùi gà Lever trois mètres sur une pièce d\'étoffe cắt lấy ba mét ở một tấm vải Phản nghĩa Baisser, descendre, poser; incliner, pencher; asseoir, coucher. Continuer; laisser, maintenir. Lever bannière (sử học) cắm cờ gọi đầu quân (thời phong kiến) lever la toile lever le rideau mở màn (sân khấu) lever le coeur làm cho ghê tởm lever le cri (sử học) báo động (thời phong kiến) lever le masque lột mặt nạ lever le pied (thân mật) chuồn đi, lủi đi lever les épaules nhún vai (tỏ ý khinh bỉ) lever les yeux lever le regard ngước nhìn lever les yeux sur ngấp nghé lever le voile khám phá ra; vạch trần ra ne pas lever les yeux de không rời mắt; cắm cúi Nội động từ Nhú lên Le riz a levé lúa đã nhú lên Dậy La pâte a levé bột đã dậy faire lever làm nổi dậy, khơi lên, khêu gợi le coeur lui lève nó buồn nôn, nó lợm giọng lever du nez (hàng hải) dập dềnh dữ dội Danh từ giống đực Sự ngủ dậy, lúc thức dậy A son lever lúc nó thức dậy Lúc mọc Au lever du soleil lúc mặt trời mọc Sự đo vẽ, bản đo vẽ lever de rideau (sân khấu) lúc mở màn; tiết mục mở màn
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Dao 1.2 Lông cài mũ (phụ nữ) 1.3 (động vật học) trai móng tay (cũng manche-de-couteau) Danh từ giống đực Dao Couteau de poche dao bỏ túi Couteau de table dao ăn Couteau à peindre dao vẽ Couteau à dépoiler dao cạo lông Couteau à dérayer dao rạch rãnh Couteau à graver dao khắc Couteau à raboter dao bào Couteau à tailler les engrenages dao xọc răng Couteau à deux tranchants dao hai lưỡi Couteau à paracentèse dao chọc, dao chích Couteau à palette (hội họa) dao nghiền Couteau de balance dao cân Lông cài mũ (phụ nữ) (động vật học) trai móng tay (cũng manche-de-couteau) à couper au couteau couper couper avoir le couteau sur la gorge dao kề cổ enfoncer remuer retourner le couteau dans la plaie lửa cháy đổ thêm dầu être à couteaux tirés cừu địch với nhau mettre le couteau sur la gorge de quelqu\'un gorge gorge plonger le couteau dans le sein de quelqu\'un làm cho ai đau khổ porter le couteau à cương quyết cắt xén taillé au couteau phẳng, thẳng visage en lame de couteau lame lame
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top