Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tươi đẹp” Tìm theo Từ | Cụm từ (16.387) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Định dân 1.2 Di thực; thả, trồng 1.3 Ở 2 Nội động từ 2.1 Sinh sôi nảy nở 2.2 Phản nghĩa Dépeupler, vider. Déserter. Ngoại động từ Định dân Peupler une †le déserte định dân ở một đảo hoang Di thực; thả, trồng Peupler un étang thả cá vào ao Peupler un bois trồng cây gây rừng Ở Les étudiants qui peuplent cette maison những sinh viên ở ngôi nhà này Nội động từ Sinh sôi nảy nở Les rats peuplent rapidement chuột sinh sôi nảy nở nhanh Phản nghĩa Dépeupler, vider. Déserter.
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Mua, tậu 1.2 Mua chuộc 1.3 Phản nghĩa Vendre Ngoại động từ Mua, tậu Acheter un jouet mua một món đồ chơi C\'est un livre que j\'ai acheté d\'occasion Je l\'ai acheté cent francs đó là một quyển sách mà tôi mua với giá hời (giá rất rẻ). Tôi mua nó với giá 100 quan Un bout de terrain que j\'ai acheté à mon voisin một khoảng đất mà tôi mua của người láng giềng Acheter des marchandises en gros mua hàng với số lượng lớn, mua sỉ Acheter des actions mua cổ phần Acheter les suffrages mua phiếu bầu Le plaisir d\'acheter des curiosités Balz cái thú mua những của quý hiếm Les imbéciles vendent quand tout baisse achètent quand tout hausse Maurois những chàng ngốc bán hàng ra khi mọi thứ đều hạ giá, và mua hàng vào khi mọi thứ đều lên giá Mua chuộc Un homme qu\'on peut acheter con người có thể mua chuộc Il s\'est laissé acheter anh ta đã bị mua chuộc Avec de l\'argent tout devenait possible même d\'acheter l\'intelligence le dévouement de quelques jeunes médecins Mart du G có tiền thì làm gì cũng được, thậm chí mua trí thông minh và lòng tận tụy của vài thầy thuốc trẻ cũng được acheter à crédit mua chịu acheter au comptant acheter comptant mua trả tiền ngay Phản nghĩa Vendre
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Đẹp, hay, thú vị 1.2 Phản nghĩa Déplaisant, désagréable, ennuyeux, laid, maussade, rebutant, repoussant Tính từ Đẹp, hay, thú vị Phản nghĩa Déplaisant, désagréable, ennuyeux, laid, maussade, rebutant, repoussant
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Thấp, hạ 1.2 Cúi xuống 1.3 Thấp hèn, hèn; tầm thường 1.4 Phản nghĩa Haut; élevé. Levé, relevé. Aigu. Fort. Considérable. Noble, sublime 2 Đồng âm Bah, bât 2.1 Au bas mot rẻ nhất là, hạ giá nhất là 3 Phó từ 3.1 Thấp, nhỏ 4 Danh từ giống đực 4.1 Phía dưới, chân, cuối 5 Danh từ giống đực 5.1 Đất dài Tính từ Thấp, hạ Une maison basse nhà thấp Bas prix giá hạ Marée basse thủy triều xuống Cúi xuống La tête basse đầu cúi xuống Thấp hèn, hèn; tầm thường Âme basse tâm hồn thấp hèn Style bas lời văn tầm thường Phản nghĩa Haut; élevé. Levé, relevé. Aigu. Fort. Considérable. Noble, sublime Đồng âm Bah, bât Au bas mot rẻ nhất là, hạ giá nhất là avoir la vue basse nhìn thiển cận, không nhìn xa trông rộng avoir l\'oreille basse avoir la tête basse xấu hổ, ngượng bas âge ít tuổi ce bas monde hạ giới, thế gian này Chambre basse chambre chambre faire main basse sur chiếm lấy, chộp lấy messe basse buổi lễ không hát Phó từ Thấp, nhỏ Arbre coupé bas cây chặt thấp Parler bas nói nhỏ Voler bas bay thấp à bas! đả đảo en bas ở dưới en bas de ở dưới (của) le malade est bien bas người ốm sắp chết mettre bas đẻ (loài vật) mettre bas les armes hạ vũ khí par en bas ở dưới, ở mé dưới plus bas ở đoạn sau tomber bien bas trụy lạc quá Danh từ giống đực Phía dưới, chân, cuối Le bas de la colline chân đồi Au bas de la lettre cuối thư au bas de ở cuối des hauts et des bas những nỗi thăng trầm le bas de l\'eau (hàng hải) triều xuống Danh từ giống đực Đất dài bas de laine tiền tiết kiệm
  • Mục lục 1 Phó từ 1.1 Xung quanh 2 Giới ngữ 2.1 ( autour de) xung quanh; khoảng chừng 2.2 Danh từ giống đực 2.3 (động vật học) chim bồ cắt; chim ưng Phó từ Xung quanh De la viande avec des légumes autour thịt với rau xung quanh Giới ngữ ( autour de) xung quanh; khoảng chừng Les planètes gravitent autour du soleil các hành tinh xoay xung quanh mặt trời Regarder autour de soi avec circonspection thận trọng quan sát xung quanh mình Autour d\'un million khoảng một triệu Il a autour de cinquante ans ông ta khoảng năm mươi tuổi Danh từ giống đực (động vật học) chim bồ cắt; chim ưng
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Thấp, hạ 1.2 Cúi xuống 1.3 Thấp hèn, hèn; tầm thường 1.4 Phản nghĩa Haut; élevé. Levé, relevé. Aigu. Fort. Considérable. Noble, sublime 2 Đồng âm Bah, bât 2.1 Au bas mot rẻ nhất là, hạ giá nhất là 3 Phó từ 3.1 Thấp, nhỏ 4 Danh từ giống đực 4.1 Phía dưới, chân, cuối 5 Danh từ giống đực 5.1 Đất dài Tính từ Thấp, hạ Une maison basse nhà thấp Bas prix giá hạ Marée basse thủy triều xuống Cúi xuống La tête basse đầu cúi xuống Thấp hèn, hèn; tầm thường Âme basse tâm hồn thấp hèn Style bas lời văn tầm thường Phản nghĩa Haut; élevé. Levé, relevé. Aigu. Fort. Considérable. Noble, sublime Đồng âm Bah, bât Au bas mot rẻ nhất là, hạ giá nhất là avoir la vue basse nhìn thiển cận, không nhìn xa trông rộng avoir l\'oreille basse avoir la tête basse xấu hổ, ngượng bas âge ít tuổi ce bas monde hạ giới, thế gian này Chambre basse chambre chambre faire main basse sur chiếm lấy, chộp lấy messe basse buổi lễ không hát Phó từ Thấp, nhỏ Arbre coupé bas cây chặt thấp Parler bas nói nhỏ Voler bas bay thấp à bas! đả đảo en bas ở dưới en bas de ở dưới (của) le malade est bien bas người ốm sắp chết mettre bas đẻ (loài vật) mettre bas les armes hạ vũ khí par en bas ở dưới, ở mé dưới plus bas ở đoạn sau tomber bien bas trụy lạc quá Danh từ giống đực Phía dưới, chân, cuối Le bas de la colline chân đồi Au bas de la lettre cuối thư au bas de ở cuối des hauts et des bas những nỗi thăng trầm le bas de l\'eau (hàng hải) triều xuống Danh từ giống đực Đất dài bas de laine tiền tiết kiệm
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Người làm chứng, nhân chứng, chứng tá 1.2 Người chứng kiến 1.3 Bằng chứng 1.4 Mô dất chứng (trừ lại khi đào đất) 1.5 Cây chứng (chừa lại trong rừng không đốt) 1.6 Vật đối chứng (động vật hay thực vật không thí nghiệm) 1.7 (thể dục thể thao) que chuyền tay (trong một cuộc chạy đua tiếp sức) 2 Tính từ 2.1 Làm chứng Danh từ giống đực Người làm chứng, nhân chứng, chứng tá Confronter un accusé avec des témoins đối chất ngừơi bị cáo với chứng tá Người chứng kiến Être témoin d\'un accident chứng kiến một tai nạn Servir de témoin pour un mariage là người chứng kiến cho một cuộc hôn nhân Bằng chứng Ce temple est l\'un des témoins de l\'art architectural de nos ancêtres ngôi đền này là một trong những bằng chứng về nghệ thuật kiến trúc của tổ tiên chúng ta Mô dất chứng (trừ lại khi đào đất) Cây chứng (chừa lại trong rừng không đốt) Vật đối chứng (động vật hay thực vật không thí nghiệm) (thể dục thể thao) que chuyền tay (trong một cuộc chạy đua tiếp sức) Passage du témoin sự chuyền que chuyền tay faux témoin chứng tá gian le ciel m\'est témoin có trời chứng cho tôi parler devant témoins nói có người làm chứng prendre à témoin xem prendre témoin à charge xem charge témoin à décharge xem décharge témoin muet vật làm chứng cứ témoin oculaire xem oculaire Tính từ Làm chứng Lampe témoin cái đèn làm chứng
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 được gọi 1.2 (Appelé à) được dành để; phải, đành phải 2 Danh từ 2.1 Người làm nghĩa vụ quân sự Tính từ được gọi (Appelé à) được dành để; phải, đành phải Un enfant appelé à un bel avenir đứa bé sẽ được tương lai tốt đẹp Si nous étions appelés à partir nếu chúng ta phải đi beaucoup d\'appelés, mais peu d\'élus nhiều người được gọi đến, nhưng ít người được chọn Danh từ Người làm nghĩa vụ quân sự
  • Mục lục 1 Giới từ 1.1 (chỉ sự thay thế, sự thay đổi) thay, thay cho, đổi lấy, làm... 1.2 (chỉ sự ngang bằng) bằng, với, làm... 1.3 (chỉ sự so sánh) như, về mặt, về, là đối với 1.4 (chỉ mục đích, khuynh hướng) để, vì, cho, chống, về, sang, đến... 1.5 (chỉ kết quả) khiến, nên, cho nên, để, khó có thể... 1.6 (chỉ nguyên nhân) vì, do... 1.7 (chỉ sự nhân (như) ợng) dẫu, dù 1.8 (chỉ thời gian) trong, sắp... 1.9 Danh từ giống đực Giới từ (chỉ sự thay thế, sự thay đổi) thay, thay cho, đổi lấy, làm... Répondre pour un autre trả lời thay một người khác Payer pour son frère trả thay cho em Changer un objet d\'art pour un livre đổi một mỹ nghệ phẩm lấy một quyển sách Avoir une planche pour lit có một tấm ván làm giường (chỉ sự ngang bằng) bằng, với, làm... Avoir une maison pour une petite somme có được một ngôi nhà với một số tiền nhỏ Prendre la liberté pour principe lấy tự do làm nguyên tắc (chỉ sự so sánh) như, về mặt, về, là đối với Passer pour savant được coi là nhà bác học Pour un artiste c\'est un artiste về mặt nghệ sĩ thì thực là một nghệ sĩ Avoir quelqu\'un pour collègue có người nào là bạn đồng nghiệp của mình Trop grand pour son âge lớn quá đối với tuổi của nó Pour ma part về phần tôi (chỉ mục đích, khuynh hướng) để, vì, cho, chống, về, sang, đến... Vivre pour travailler sống để lao động Travailler pour la gloire de la patrie lao động vì vinh quang của Tổ Quốc Film pour enfants phim cho trẻ em Remède pour la fièvre thuốc chống sốt Voyageurs pour la campagne hành khách về thôn quê Partir pour Cuba đi sang Cu-ba Pour quand đến bao giờ (chỉ kết quả) khiến, nên, cho nên, để, khó có thể... Il est assez intelligent pour comprendre nó đủ thông minh để hiểu được C\'est trop beau pour être vrai đẹp đẽ quá nên khó có thể là có thật (chỉ nguyên nhân) vì, do... Être puni pour sa paresse nó phải phạt vì lười Chancelant pour avoir trop bu lảo đảo do quá chén (chỉ sự nhân (như) ợng) dẫu, dù Pour intelligent qu\'il soit il ne réussira pas sans travail dẫu nó thông minh đến đâu, không lao động cũng không thành công Pour grands que soient les rois ils sont ce que nous sommes dù vua chúa vĩ đại đến đâu họ cũng chỉ như chúng ta (chỉ thời gian) trong, sắp... Il est chez moi pour un an anh ấy ở nhà tôi (trong) một năm Il était pour venir lúc đó anh ấy sắp đến en être pour mất toi En être pour sa peine �� mất công toi en pour cause cause cause être pour beaucoup có dự phần nhiều (trong việc gì) n\'y être pour rien không dính dáng gì đến việc ấy pour ainsi dire pour ainsi parler có thể nói là pour autant autant autant pour ce qui est de về mặt, về phương diện pour cent phần trăm pour de bon bon bon pour de vrai đúng thế pour la peine peine peine pour le cas où trong trường hợp mà pour le moins moins moins pour le moment moment moment pour lors trong lúc đó pour mille phần nghìn pour peu que peu peu pour que để mà pour toujours pour jamais mãi mãi, đời đời Danh từ giống đực Le pour et le contre điều phải điều trái, điều lợi điều hại, điều hơn điều thiệt
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Xung động 1.2 (cơ khí, cơ học) xung lượng 1.3 Sự thúc đẩy, sự thôi thúc 1.4 Phản nghĩa Barrière, frein, inhibition Danh từ giống cái Xung động Impulsion de blocage xung chặn, xung khoá Impulsion de commande xung điều khiển Impulsion de comptage xung đếm Impulsion de découpage xung xoá Impulsion de départ impulsion initiale xung ban đầu, xung thăm dò Impulsion de fixation xung ghim Impulsion lumineuse xung ánh sáng Impulsion propulsive xung va đẩy Impulsion retardée xung bị trễ Impulsion de suppression du faisceau xung xoá chùm tia Impulsion de séquence xung nhịp, xung trình tự Impulsion de percussion xung va đập (cơ khí, cơ học) xung lượng Sự thúc đẩy, sự thôi thúc Impulsion donnée aux affaires sự thúc đẩy công việc L\'impulsion du coeur sự thôi thúc cõi lòng Phản nghĩa Barrière, frein, inhibition
  • Nếu bạn có một bất đồng về một giải nghĩa, hãy cố gắng tìm đến một thỏa thuận và ngừng hiệu đính đến khi bạn có thể giải quyết được vấn đề.Nên đi theo các cách dưới đây để giải quyết các tranh chấp và ngăn ngừa để chúng không trở thành những bất đồng nghiêm trọng. Tránh mâu thuẫn Biện pháp tốt nhất để giải quyết mâu thuẫn là tránh nó ngay từ lúc đầu. Thực hiện các thao tác sửa đổi, hỏi từ hay thêm từ mới theo đúng quy định của BaamBoo-Tra Từ sẽ giúp bạn viết một cách an toàn nếu như có ai phản đối. Khi có ai đóng góp hiệu đính mà bạn cho là thiên vị hoặc không chính xác, nên hoàn chỉnh phần hiệu đính ấy hơn là đổi ngược nó đi. Trích dẫn nguồn tham khảo đầy đủ khi viết những hiệu chỉnh quan trọng mà người khác có thể phản đối. Trao đổi với những cá nhân liên quan Liên lạc với cá nhân liên quan trên trang thảo luận của người ấy. Đừng bao giờ đem cuộc tranh luận lên chính bài viết. Khi thảo luận một vấn đề, nên bình tĩnh và đừng nên tấn công cá nhân. Đặt mình vào quan điểm của đối tượng và cố đạt đến một thoả hiệp.
  • Mục lục 1 Tự động từ 1.1 Lấy lại sức; lấy lại tinh thần 1.2 Phản nghĩa Redescendre. Descendre, dévaler, déprimer; affaiblir. Démonter, disloquer. Tự động từ Lấy lại sức; lấy lại tinh thần Phản nghĩa Redescendre. Descendre, dévaler, déprimer; affaiblir. Démonter, disloquer.
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự mát mẻ; trời mát 1.2 Sự tươi 1.3 Vẻ tươi, vẻ tươi tỉnh, vẻ tươi tắn 1.4 Sự mới mẻ 1.5 Tính trong trắng 2 Phản nghĩa 2.1 Chaleur sécheresse corruption [[]] Danh từ giống cái Sự mát mẻ; trời mát La fraîcheur de l\'eau nước mát mẻ La fraîcheur du soir trời chiều mát mẻ Sự tươi La fraîcheur du poisson cá tươi Vẻ tươi, vẻ tươi tỉnh, vẻ tươi tắn La fraîcheur des fleurs vẻ tươi của hoa La fraîcheur du visage sắc mặt tươi tỉnh La fraîcheur des impressions ấn tượng tươi tắn Sự mới mẻ Fraicheur du souvenir kỷ niệm mới mẻ Tính trong trắng La fraîcheur d\'un premier amour tính trong trắng của mối tình đầu Phản nghĩa Chaleur sécheresse corruption [[]]
  • Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Nhìn, trông 1.2 Thấu hiểu 1.3 Chú ý xem 2 Ngoại động từ 2.1 Nhìn thấy, trông thấy, thấy 2.2 Nhìn xem 2.3 Xem, dự xem 2.4 Thử xem 2.5 Tham quan 2.6 Thăm 2.7 Tiếp 2.8 Khám bệnh; nhờ khám bệnh cho 2.9 Gặp 2.10 Hiểu 2.11 Biết 2.12 Nhận xét 2.13 Chứng kiến 2.14 Chú ý đến, quan tâm đến Nội động từ Nhìn, trông Ne voir que d\'un oeil chỉ nhìn một mắt Il ne voit pas bien nó không trông rõ Thấu hiểu Je vois clair dans son jeu tôi thấy rõ trong thủ đoạn của hắn Chú ý xem Voyez à ce qu\'il ne manque de rien hãy chú ý xem cho nó không thiếu gì cả allez y voir cứ đến mà xem, cứ thử đến mà xem c\'est à voir để rồi xem ne pas voir plus loin que le bout de son nez bout bout ne voir que par les yeux de quelqu\'un oeil oeil on verra rồi sẽ hay, rồi sẽ thấy ai phải ai trái pour voir để mà xem, để thử xem voir double double double voir loin nhìn xa trông rộng vois-tu voyez-vous anh thấy không voyons nào! Calmez vous voyons !�� anh hãy bình tĩnh nào! Ngoại động từ Nhìn thấy, trông thấy, thấy Voir quelque chose de ses propres yeux tự mắt mình nhìn thấy cái gì Nhìn xem Voyez si les enfants sont rentrés hãy nhìn xem trẻ em đã về chưa Xem, dự xem J\'ai vu un film tôi đã xem một phim Il a vu un match de football anh ấy đã dự một cuộc đấu bóng đá Thử xem Voyez si ce costume vous va ông hãy thử xem bộ quần áo này có vừa ông không Tham quan Voir une exposition tham quan một cuộc triển lãm Thăm Je viens voir ma grand mère tôi đến thăm bà tôi Tiếp Depuis son deuil elle ne voit plus personne từ khi có tang, bà ta không còn tiếp ai nữa Khám bệnh; nhờ khám bệnh cho Le médecin voit ses malades thầy thuốc khám bệnh nhân Allez voir un dentiste hãy đến nhờ một nhà sĩ khám bệnh cho Gặp Je l\'ai vu hier dans la rue hôm qua tôi gặp anh ấy ở ngoài phố Hiểu Je vois bien son intention �� tôi hiểu rõ ý định của hắn Biết Je ne vois pas quel parti prendre tôi không biết nên làm thế nào Nhận xét Voyez la beauté de ces vers anh hãy nhận xét cái đẹp của những câu thơ này Chứng kiến Comment voir tant d\'accidents sans s\'émouvoir chứng kiến nhiều tai nạn như thế thì làm thế nào mà không xúc động được Chú ý đến, quan tâm đến Il ne voit que l\'argent hắn chỉ quan tâm đến tiền mà thôi en avoir vu bien d\'autres autre autre en voir de toutes sortes en voir de belles phải thấy nhiều điều chướng tai gai mắt en voir trente-six chandelles chandelle chandelle faire voir cho xem, tỏ cho biết; chứng minh rằng laisser voir để cho thấy, thể hiện ra n\'avoir rien à voir không có liên quan gì Vous n\'avez rien à voir dans cette affaire không so sánh được (với); hoàn toàn khác n\'y voir que du feu feu feu que vois-je cái gì lạ thế này! lạ chưa này! voir en quelqu\'un un coi ai như Il voit en elle une bienfaitrice �� anh ta coi bà ấy như một vị ân nhân voir le jour jour jour voir venir quelqu\'un venir venir
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Bức tường 1.2 ( số nhiều) thành trì, thành; thành phố Danh từ giống đực Bức tường Mur de briques bức tường gạch Cet homme est un mur (nghĩa bóng) người ấy là cả một bức tường Mur sonique bức tường âm thanh, hàng rào âm thanh ( số nhiều) thành trì, thành; thành phố Depuis combien de temps êtes-vous dans nos murs ông ở trong thành chúng tôi từ bao giờ? coller quelqu\'un au mur xử bắn ai faire le mur (thể dục thể thao) làm tường les murs ont des oreilles rừng có mạch, vách có tai mettre quelqu\'un au pied du mur mettre mettre mur d\'airain bước tường đồng (bóng) ne laisser que les quatre murs lấy hết đồ đạc trong phòng sauter le mur nhảy tường trốn ra se cogner la tête contre les murs cogner cogner se heurter à un mur vấp phải sự cản trở, bị từ chối dứt khoát se mettre le dos au mur không thể lùi được nữa
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Nô lệ 1.2 Phản nghĩa Affranchi, autonome, indépendant, libre 2 Danh từ 2.1 Người nô lệ Tính từ Nô lệ Peuple esclave dân tộc nô lệ Mari esclave người chồng nô lệ Être esclave de ses habitudes nô lệ thói quen Phản nghĩa Affranchi, autonome, indépendant, libre Danh từ Người nô lệ Affranchissement des esclaves sự giải phóng những người nô lệ Être l\'\'esclave de sa femme là người nô lệ vợ en esclave hoàn toàn phục tùng, nhắm mắt theo être esclave de sa parole thận trọng giữ lời hứa
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Kẻ thù, kẻ địch 1.2 Người ghét (cái gì) 2 Tính từ 2.1 Thù địch 2.2 Phản nghĩa Ami; adepte, partisan; allié. Danh từ giống đực Kẻ thù, kẻ địch Ennemi juré kẻ thù không đội trời chung Ennemi mortel kẻ tử thù Người ghét (cái gì) L\'\'ennemi du tabac người ghét thuốc lá Tính từ Thù địch Pays ennemi nước thù địch Armée ennemie quân địch Phản nghĩa Ami; adepte, partisan; allié.
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Vượt quá 1.2 Hơn, trội hơn Ngoại động từ Vượt quá Maison sui surpasse ses voisines de deux étages nhà vượt quá những nhà bên cạnh hai tầng Le succès surpasse l\'espérance thành công vượt quá hy vọng Cette dépense surpasse mes moyens món tiêu đó vượt quá khả năng của tôi Hơn, trội hơn Elle surpasse les autres en beauté chị ấy đẹp trội hơn những người khác
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Bảo quản 1.2 Bảo tồn, bảo toàn 1.3 Giữ 1.4 Phản nghĩa Ab†mer, altérer, détériorer, détruire, gâcher, gâter ( se). Départir ( se), perdre, renoncer ( Đ). Débarrasser ( se), jeter Ngoại động từ Bảo quản Conserver de la viande bảo quản thịt Bảo tồn, bảo toàn Conserver de la chaleur bảo tồn nhiệt Giữ Conserver un souvenir giữ một kỷ niệm Conserver sa beauté giữ sắc đẹp Conserver son calme giữ bình tĩnh Phản nghĩa Ab†mer, altérer, détériorer, détruire, gâcher, gâter ( se). Départir ( se), perdre, renoncer ( Đ). Débarrasser ( se), jeter conserver sa tête conserver toute sa tête giữ được vẻ quắc thước (người già)
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Chỗ còn lại, phần còn lại, cái sót lại 1.2 Một chút còn lại 1.3 ( số nhiều) đồ ăn thừa; những thứ bỏ đi 1.4 ( số nhiều) hài cốt 1.5 (toán học) số dư 1.6 Những người khác Danh từ giống đực Chỗ còn lại, phần còn lại, cái sót lại Le reste d\'\'une somme d\'\'argent chỗ còn lại của một số tiền Một chút còn lại Un reste d\'\'espoir một chút hy vọng còn lại ( số nhiều) đồ ăn thừa; những thứ bỏ đi ( số nhiều) hài cốt (toán học) số dư Le reste d\'\'une soustraction số dư của một tính trừ Những người khác Vivre isolé du reste du monde sống xa cách những người khác au reste vả lại, vả chăng avoir de beaux restes già mà đẹp; già mà còn duyên (phụ nữ) demeurer en reste mang ơn (ai) de reste dư, thừa Avoir de l\'\'argent de reste �� có số tiền dư thừa donner son reste à quelqu\'\'un sửa cho ai một trận du reste au reste reste et le reste và vân vân être en reste demeurer en reste reste jouer son reste đánh nước bài cuối cùng jouir de son reste jouir jouir le reste du temps thì giờ còn lại ne pas demander son reste demander demander ne pas s\'\'embarrasser du reste không thắc mắc gì nữa n\'\'être jamais en reste không thua kém gì ai
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top