Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tươi đẹp” Tìm theo Từ | Cụm từ (16.387) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Làm, thực hiện 1.2 Đã thành niên, đến thì 1.3 Ngấu, chín 1.4 Sinh ra để, cốt để 1.5 Có thân hình (đẹp hay xấu) Tính từ Làm, thực hiện Un travail mal fait một công việc làm tồi Đã thành niên, đến thì Jeune homme fait người thanh niên đã thành niên Jeune fille faite thiếu nữ đến thì Ngấu, chín Fromage qui n\'est pas assez fait pho mát chưa đủ chín Sinh ra để, cốt để Cela n\'est pas fait pour điều đó không phải cốt để... Có thân hình (đẹp hay xấu) Un homme bien fait một người có thân hình đẹp Jeune fille mal faite cô gái xấu xí fait à quen với Peu fait à la fatigue �� ít quen với mệt nhọc tête bien faite người có trí óc minh mẫn tout fait làm sẵn Cravates toutes faites �� ca vát thắt sẵn Costumes tout faits �� những bộ quần áo may sẵn
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (luật học pháp lý) cầm cố, gán 1.2 Cam kết, giao ước, hứa 1.3 Buộc 1.4 Tuyển mộ (lính) 1.5 Thuê, mướn 1.6 Lồng vào 1.7 Đưa vào, dẫn vào 1.8 Khởi sự, bắt đầu 1.9 Xui, bắt, động viện, cổ vũ 1.10 Nội động từ; ngoại động từ gián tiếp 1.11 (thể dục thể thao) giao bóng, khởi đầu 1.12 Phản nghĩa Dégager, libérer, débaucher, renvoyer, retirer, terminer, Déconseiller, dissuader, Désengager Ngoại động từ (luật học pháp lý) cầm cố, gán Engager sa maison gán nhà Cam kết, giao ước, hứa Engager sa parole hứa lời Buộc Sa promesse l\'engage lời hứa của ông ta đã buộc ông ta Tuyển mộ (lính) Thuê, mướn Engager un cuisinier thuê một người bếp Lồng vào Đưa vào, dẫn vào Engager la clef dans la serrure đưa chìa vào ổ khóa; Engager dans de fâcheux démélés dẫn vào những cuộc cãi cọ đáng tiếc; Engager ses capitaux đầu tư vốn; Engager sa voiture dans le sens interdit đưa xe vào chiều cấm Khởi sự, bắt đầu Engager des négociations bắt đầu thương thuyết Xui, bắt, động viện, cổ vũ Engager à travailler động viên lao động; Cela m\'engage à tenir sur mes gardes điều đó bắt tôi phải đề phòng Nội động từ; ngoại động từ gián tiếp (thể dục thể thao) giao bóng, khởi đầu Phản nghĩa Dégager, libérer, débaucher, renvoyer, retirer, terminer, Déconseiller, dissuader, Désengager
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Đặt, để, bỏ vào, cho vào, tra vào 1.2 Tốn mất (bao nhiêu thời gian bao nhiêu tiền để làm việc gì) 1.3 (thân mật) coi như 1.4 Phản nghĩa Enlever, ôter, soustraire Ngoại động từ Đặt, để, bỏ vào, cho vào, tra vào Mettre un livre sur la table để quyển sách trên bàn Mettre du sel dans la soupe cho muối vào canh Mettre de l\'argent à la caisse d\'épargne bỏ tiền vào quỹ tiết kiệm Mettre en bouteille cho vào chai Mettre un manche à un balai tra cán vào chổi Mettre un enfant en pension cho con vào ở ký túc xá Mettre une robe neuve mặc áo dài mới mettre le doigt dans l\'oeuil tưởng bở, nhầm tưởng Tốn mất (bao nhiêu thời gian bao nhiêu tiền để làm việc gì) Mettre dix francs dans un bibelot tốn mười frăng mua một đồ mỹ nghệ La terre met vingt-quatre heures à tourner autour de son axe quả đất quay xung quanh trục của nó mất hai mươi bốn giờ (thân mật) coi như Mettez que je n\'ai rien dit cứ coi như tôi chưa nói gì en mettre un coup ra sức, cố gắng les mettre (thông tục) chuồn đi mettre à bout đặt vào thế cùng mettre à jour làm cho cập nhật mettre à la voile (hàng hải) cho nhổ neo mettre à mal mal mal mettre à même de làm cho có khả năng (làm gì) mettre à mort xử tử, giết mettre à sec làm cho cạn mettre au-dessus de đặt lên cao hơn, coi trọng hơn mettre au fait fait fait mettre au feu (đường sắt) cho than vào lò mettre au jour đào bới lên mettre au monde đẻ, sinh ra mettre au point hiệu chỉnh mettre aux yeux mettre sous les yeux đặt trước mắt mettre bas bas bas mettre bas les armes bas bas mettre bien ensemble làm cho hòa thuận với nhau mettre de côté để dành mettre dedans dedans dedans mettre en colère làm cho nổi giận mettre en conscience (ngành in) thuê làm công nhật mettre en doute doute doute mettre en marche cho chạy mettre en page (ngành in) lên trang mettre en peine bỏ tù mettre en question đặt vấn đề thảo luận mettre en queue (đường sắt) nối toa cuối cùng mettre en tête để lên đầu mettre fin à fin fin mettre haut đề cao, đánh giá cao mettre la dernière main à dernier dernier mettre la main à la pâte main main mettre la main sur quelqu\'un main main mettre la table dọn ăn mettre le cap sur cap cap mettre le feu đốt cháy mettre le feu aux poudres feu feu mettre mal ensemble làm cho bất hòa với nhau mettre pied à terre xuống xe, xuống ngựa mettre quelqu\'un au pas pas pas mettre quelqu\'un au pied du mur dồn ai vào đường cùng mettre quelqu\'un hors de ses gonds làm cho ai nổi khùng lên mettre son honneur à honneur honneur mettre son nom à đồng tình (về việc gì) Phản nghĩa Enlever, ôter, soustraire
  • Mục lục 1 Giới từ 1.1 (chỉ nơi chốn) ở, trong, trên, sang... 1.2 (chỉ thời gian) trong, đến, về... 1.3 (chỉ trường hợp, hoàn cảnh) trong, trong khi 1.4 (chỉ sự thay đổi) thành, làm thành 1.5 (chỉ sự tin tưởng) ở, vào 1.6 (chỉ phương tiện) bằng, với... 1.7 (chỉ cách thức) bằng, thành 1.8 (chỉ tình trạng, tình hình, thường không dịch) 1.9 (chỉ nghề nghiệp, chỉ chuyên môn, không dịch) 1.10 (chỉ chất liệu) bằng 1.11 (chỉ tính chất, thường không dịch) 1.12 (chỉ mục đích) để, để làm 1.13 (chỉ tư cách) với tư cách là, như 1.14 (chỉ lĩnh vực) về 1.15 (dùng với động từ để chỉ cách tiến hành) vừa, trong khi Giới từ (chỉ nơi chốn) ở, trong, trên, sang... Vivre en France sống ở Pháp Casque en tête mũ cát trên đầu Aller en Angleterre đi sang nước Anh (chỉ thời gian) trong, đến, về... En ce moment trong lúc này Il partira en septembre đến tháng chín nó sẽ ra đi En été về mùa hè (chỉ trường hợp, hoàn cảnh) trong, trong khi En l\'absence des témoins trong khi không có mặt những người làm chứng (chỉ sự thay đổi) thành, làm thành Resduire en poussière nghiền thành bụi Se déguiser en mendiant cải trang thành người ăn mày Rouler un papier en cornet cuốn tờ giấy thành bồ đài (chỉ sự tin tưởng) ở, vào Croire en son ami tin ở bạn Avoir confiance en elle tin vào chị ấy (chỉ phương tiện) bằng, với... Voyager en avion đi du lịch bằng máy bay (chỉ cách thức) bằng, thành Couper en deux cắt thành hai (chỉ tình trạng, tình hình, thường không dịch) Vêtements en lambeaux quần áo rách rưới Se mettre en colère nổi nóng Chambre en désordre phòng lộn xộn Être en bonne santé khỏe mạnh Être en deuil có tang; mặc đồ tang (chỉ nghề nghiệp, chỉ chuyên môn, không dịch) Docteur en médecine bác sĩ y khoa Licencité en droit cử nhân luật (chỉ chất liệu) bằng Maison en briques nhà (bằng) gạch Montre en or đồng hồ (bằng) vàng (chỉ tính chất, thường không dịch) Pièce en cinq actes vở kịch năm màn (chỉ mục đích) để, để làm Mettre en vente đưa ra (để) bán En l\'honneur de cette fête để chào mừng ngày lễ đó Livrer en proie nộp để làm mồi (chỉ tư cách) với tư cách là, như Parler en soldat nói với tư cách là quân nhân Traiter en esclave đối xử như nô lệ (chỉ lĩnh vực) về En politique về chính trị En amour về tình yêu (dùng với động từ để chỉ cách tiến hành) vừa, trong khi Travailler en chantant vừa làm vừa hát Ne pas parler en mangeant không nói trong khi ăn
  • Mục lục 1 Tự động từ 1.1 Dùng 1.2 Giúp đỡ nhau, tương trợ Tự động từ Dùng S\'\'aider de deux mains pour monter dùng hai tay mà leo lên Elle s\'\'est aidée d\'\'un dictionnaire pour traduire ce texte cô ta dùng một quyển tự điển để dịch văn bản này Giúp đỡ nhau, tương trợ Ils se sont aidés mutuellement họ đã giúp đỡ nhau, họ đã tương trợ nhau Aide-toi le Ciel t\'\'aidera hãy tự cứu mình trước khi trời cứu
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Cấp, trang bị 1.2 Phản nghĩa Démunir. Dénué, dépourvu, exempt, manquant ( de), privé Ngoại động từ Cấp, trang bị Munir un voyageur d\'un peu d\'argent cấp một ít tiền cho người đi đường Phản nghĩa Démunir. Dénué, dépourvu, exempt, manquant ( de), privé
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Giờ 1.2 Giờ phút, lúc 1.3 Thời vận 1.4 ( số nhiều) thời gian 1.5 Đồng âm Heur, heurt Danh từ giống cái Giờ Huit heures de travail tám giờ lao động Heure du d†ner giờ ăn tối Heure de pointe giờ hoạt động nhiều, giờ cao điểm Heure creuse giờ hoạt động ít, giờ thấp điểm Heure de départ giờ khởi hành Heure d\'arrivée giờ đến Heure de faible trafic giờ lưu lượng ít Heure H giờ G (giờ tấn công, giờ quyết định...) Heure locale giờ địa phương Heure légale giờ chính thức (giờ dân dụng theo luật quốc gia) Heure volable thời gian bay được Heure hostile thời gian không thuận tiện (không bay được) Heure solaire giờ mặt trời Heure vraie thời gian thực Giờ phút, lúc L\'heure est venue de tout dire đã đến lúc phải nói hết Conna†tre dans sa vie des heures agréables trong đời đã nếm những giờ phút thích thú Thời vận Son heure est passée thời vận của anh ta đã qua ( số nhiều) thời gian La fuite des heures sự trôi qua của thời gian à la bonne heure may quá, tốt quá à l\'heure actuelle pour l\'heure hiện nay, trong lúc này à son heure vào thời gian thích hợp cho mình avoir de bons et de mauvais quarts d\'heure có tính đồng bóng; có tính bất thường avoir l\'heure có đồng hồ Vous avez l\'heure ?�� anh có đồng hồ không? (mấy giờ rồi?) avoir ses heures có thói quen giờ nào việc ấy de bonne heure từ sớm; sớm dernière heure tin giờ chót (trong báo chí) d\'heure en heure từng giờ, lần lần, dần dần dire ses heures (tôn giáo) đọc kinh hằng ngày être à l\'heure đúng giờ (đồng hồ; người đúng hẹn) faire l\'heure (đường sắt) đến đúng giờ (xe lửa) heure avancée khuya, muộn heure dernière heure suprême lúc lâm chung heures creuses creux creux la bonne heure lúc thích hợp la mauvaise heure lúc không thích hợp, lúc bất lợi le quart d\'heure de Rabelais quart quart l\'heure du berger giờ tình tự, giờ trai gái hẹn hò l\'heure H giờ ấn định; giờ quyết định livres d\'heures (tôn giáo) sách kinh n\'avoir pas une heure à soi bận túi bụi, không có thì giờ rảnh pour le quart d\'heure trong lúc này prendre heure avec quelqu\'un hẹn giờ với ai sur l\'heure ngay lập tức tout à l\'heure chốc nữa un ami de toutes les heures một người bạn thân thiết Đồng âm Heur, heurt
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Đặt, để, bố trí 1.2 Xếp chỗ ngồi 1.3 Tìm việc làm cho 1.4 Bán, tiêu thụ 1.5 Bỏ (tiền vào việc gì) đầu tư 1.6 (thể dục thể thao) đánh (vào chỗ nào) 1.7 Phản nghĩa Déplacer, déranger. Ngoại động từ Đặt, để, bố trí Placer une armoire đặt một cái tủ Placer sous les ordres de quelqu\'un đặt dưới quyền ai Placer ses espérances en quelqu\'un đặt hy vọng vào ai Xếp chỗ ngồi Placer un invité xếp chỗ ngồi cho khách, mời khách ngồi Tìm việc làm cho Placer son frère dans une banque tìm việc cho người em ở một ngân hàng Bán, tiêu thụ Placer des billets bán vé Bỏ (tiền vào việc gì) đầu tư (thể dục thể thao) đánh (vào chỗ nào) Placer son coup đánh một cú Placer un mot nói vài lời Phản nghĩa Déplacer, déranger.
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Phải chịu, không tránh khỏi 1.2 Dễ bị, dễ mắc 1.3 (từ cũ, nghĩa cũ) phụ thuộc 1.4 (từ cũ, nghĩa cũ) phải phục tùng 1.5 Phản nghĩa Autonome, gouvernant. 2 Danh từ giống đực 2.1 Người thuộc quốc tịch (nào đó) 2.2 Bề tôi, thần dân 2.3 Lý do, cớ; mầm 2.4 Đề, đề tài 2.5 (âm nhạc) chủ đề 2.6 Đối tượng 2.7 Người, cá nhân 2.8 (tâm lý học) chủ thể 2.9 (ngôn ngữ học) chủ ngữ 2.10 (thực vật học) gốc ghép Tính từ Phải chịu, không tránh khỏi Tous les hommes sont sujets à la mort tất cả mọi người đều không tránh khỏi chết Dễ bị, dễ mắc Elle est sujette au mal de mer chị ấy dễ bị say sóng (từ cũ, nghĩa cũ) phụ thuộc Pays sujet nước phụ thuộc (từ cũ, nghĩa cũ) phải phục tùng Être sujet aux lois phải phục tùng pháp luật sujet à caution caution caution Phản nghĩa Autonome, gouvernant. Danh từ giống đực Người thuộc quốc tịch (nào đó) Il est sujet vietnamien ông ấy thuộc quốc tịch Việt Nam Bề tôi, thần dân Les sujets de ce souverain những thần dân của ông vua ấy Lý do, cớ; mầm Une querelle sans sujet một cuộc cãi nhau không lý do Sujet de se plaindre có cớ để phàn nàn Đề, đề tài Bien lire le sujet đọc đề cho kỹ Un bon sujet de roman một đề tài tiểu thuyết hay (âm nhạc) chủ đề Đối tượng Bon sujet pour des expériences đối tượng tốt cho thí nghiệm Người, cá nhân Bon sujet người tốt (tâm lý học) chủ thể (ngôn ngữ học) chủ ngữ Une proposition sans sujet một mệnh đề không có chủ ngữ (thực vật học) gốc ghép au sujet de về, về vấn đề Il est réprimandé au sujet de ses dépenses �� nó bị mắng về vấn đề tiêu pha của nó
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Nước 1.2 Mưa 1.3 Nước giải; nước dãi; nước mắt; mồ hôi; nước màng ối 1.4 Nước ngọc 1.5 ( số nhiều) suối nước 1.6 Đồng âm Au, aulx ( ail), aux, haut, ô, oh, os. Danh từ giống cái Nước L\'eau de mer nước biển Eau de fleur d\'oranger nước hoa cam Melons qui ont trop d\'eau những quả dưa tây lắm nước quá Eau acidulée nước axit loãng, nước hơi chua Eau alcaline nước kiềm Eau bidistillée nước cất hai lần Eau buvable eau potable nước uống được Eau chargée nước bẩn; nước tích điện Eau sablonneuse nước có cát Eau de canalisation nước thải, nước cống Eau courante nước chảy, nước lưu thông Eau usée eau de décharge eau d\'égout eau d\'échappement nước thải Eau polluée nước bị ô nhiễm Eau de consommation eau industrielle eau pour usages industriels nước tiêu thụ, nước công nghiệp Eau dessalée nước đã khử mặn Eau épurée nước đã lọc sạch Eau filtrée nước lọc Eau excédentaire nước thừa Eau douce nước ngọt, nước đã khử muối Eau marine nước biển Eau salée nước mặn Eau saumâtre nước lợ Eau dormante nước lặng Eau minérale nước khoáng Eau thermale nước khoáng nóng Eau tombée nước mưa Eau souterraine nước ngầm dưới đất Eau glacée nước ướp lạnh Eau réchauffée nước đun nóng Eau surchauffée nước đun quá nóng Eau super refroidie nước quá lạnh Eau de curage nước vét giếng (giếng khoan) Eau de source eau vive nước mạch, nước nguồn Eau morte eau stagnante nước tù Eau oxygénée nước oxy già Eau de lavage nước rửa Mưa Il tombe de l\'eau trời mưa Nước giải; nước dãi; nước mắt; mồ hôi; nước màng ối Avoir l\'eau à la bouche chảy nước dãi Se fondre en eau ứa nước mắt Être tout en eau đầm đìa mồ hôi Nước ngọc Diamant d\'une belle eau kim cương nước đẹp ( số nhiều) suối nước Les eaux de Vichy suối nước Vi-si à fleur d\'eau ngang mặt nước battre l\'eau (săn bắn) nhảy xuống nước (con thịt bị đuổi) c\'est le feu et l\'eau feu feu c\'est une goutte d\'eau dans la mer goutte goutte comme si l\'on buvait un verre d\'eau không khó khăn gì coup d\'épée dans l\'eau công dã tràng de la plus belle eau (mỉa mai) lạ thường eaux et forêts thủy lâm eau grecque eau mexicaine eau africaine eau d\'Egypte thuốc nhuộm đen tóc eau rougie rougir rougir être comme un poisson dans l\'eau như cá gặp nước être dans les eaux de quelqu\'un về phe ai être dans les eaux grasses sung túc, phè phỡn faire de l\'eau lấy nước ngọt (lên tàu biển) faire une pleine eau tắm biển, tắm sông faire venir l\'eau à son moulin xoay xở để trục lợi faire venir l\'eau au moulin de quelqu\'un xoay xở làm lợi cho ai il n\'est pire eau que l\'eau qui dort trông lù đù mà nguy hiểm il passera de l\'eau sous le pont còn lâu nữa laisser couler l\'eau không nóng ruột, không nôn nóng l\'eau va toujours à la rivière nước chảy chổ trũng les eaux sont basses (thân mật) cạn tiền rồi mettre de l\'eau dans son vin ôn hòa hơn nager entre deux eaux nager nager ne pas trouver de l\'eau à la rivière sờ sờ trước mắt mà không tìm ra pêcher en eau trouble đục nước béo cò porter de l\'eau à la mer chở củi về rừng revenir sur l\'eau hồi phục tình trạng; bình phục se noyer dans un verre d\'eau chết đuối đĩa (đọi) đèn se ressembler comme deux gouttes d\'eau giống nhau như đúc suer sang et eau sang sang tempête dans un verre d\'eau chuyện bé xé ra to tomber à l\'eau hỏng tuột Project tombé à l\'eau �� dự kiến hỏng tuột Đồng âm Au, aulx ( ail), aux, haut, ô, oh, os.
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Tán dương, ca tụng 1.2 Kích động, làm hứng khởi 1.3 Làm tăng lên, làm mạnh lên; tôn lên; nâng cao 1.4 Phản nghĩa Abaisser, décrier, dénigrer, déprécier, mépriser, rabaisser. Adoucir, attiédir, éteindre, refroidir; calmer Ngoại động từ Tán dương, ca tụng Exalter les vertus d\'un héros ca tụng đức tính một vị anh hùng Kích động, làm hứng khởi Exalter l\'imagination kích động trí tưởng tượng Làm tăng lên, làm mạnh lên; tôn lên; nâng cao Exalter la virulence d\'un microbe làm tăng độc tính của một vi trùng Le bleu exalte le jaune màu lam tôn màu vàng lên Sentiments qui exaltent l\'homme những tình cảm nâng cao con người lên Phản nghĩa Abaisser, décrier, dénigrer, déprécier, mépriser, rabaisser. Adoucir, attiédir, éteindre, refroidir; calmer
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Ảo ảnh 1.2 Ảo tưởng 1.3 Phản nghĩa Certitude, réalité, réel, vérité. Déception, désillusion Danh từ giống cái Ảo ảnh Ce n\'\'est pas une illusion c\'\'est une vérité đó không phải là ảo ảnh, mà là sự thật Ảo tưởng Se nourrir d\'\'illusions nuôi ảo tưởng faire illusion lừa phỉnh illusion d\'\'optique (vật lý học) ảo thị se faire illusion tự dối mình; tưởng lầm Phản nghĩa Certitude, réalité, réel, vérité. Déception, désillusion
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự dừng, sự ngừng, sự đỗ 1.2 Chỗ dừng, chỗ đỗ (của xe cộ) 1.3 (kỹ thuật) cái chặn, cái hãm 1.4 Bản án, quyết định (của tòa án cấp cao) 1.5 (số nhiều, quân sự) hình phạt cấm ra khỏi nhà, sự cấm túc 1.6 être (bomber) en arrêt devant quelque chose+ đứng ngây người ra trước cái gì 2 Phản nghĩa 2.1 Marche mouvement Continuation Danh từ giống đực Sự dừng, sự ngừng, sự đỗ L\'arrêt des affaires, l\'arrêt du travail sự ngừng công việc Arrêt de travail sự nghỉ ốm L\'arrêt des autobus aux stations sự ngừng xe buýt ở các trạm Ne pas descendre avant l\'arrêt complet du véhicule không bước xuống khi xe chưa đỗ hẳn Nous ferons quelques arrêts au cours de notre voyage chúng tôi sẽ ngừng ở vài nơi trong chuyến đi Voitures à l\'arrêt xe đang đỗ Arrêt d\'un moteur sự tắt máy Arrêt du coeur (y học) sự ngất Arrêt-buffet sự ngừng lại để ăn uống Arrêt-pipi sự ngừng lại để đi vệ sinh Chỗ dừng, chỗ đỗ (của xe cộ) Un arrêt d\'autobus chỗ đỗ xe buýt (kỹ thuật) cái chặn, cái hãm Bản án, quyết định (của tòa án cấp cao) Arrêt de la cour d\'appel bản án của tòa phúc thẩm Rendre un arrêt (pháp lý) ra một bản án, ra một quyết định Les arrêts de la Providence những phán quyết của Thượng đế (số nhiều, quân sự) hình phạt cấm ra khỏi nhà, sự cấm túc Mettre un militaire aux arrêts cấm túc một quân nhân Haret être (bomber) en arrêt devant quelque chose+ đứng ngây người ra trước cái gì mandat d\'arrêt trát bắt giữ, lệnh bắt giữ maison d\'arrêt nhà giam sans arrêt liên tục, không ngớt \"Pluie sans arrêt depuis deux jours\" (Gide) mưa liên tục hai hôm nay tir d\'arrêt hỏa lực chặn địch Phản nghĩa Marche mouvement Continuation
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Chuộc về, chuộc. 1.2 Rút ra, tháo ra, gỡ ra, giải tỏa, giải. 1.3 Dọn quang, khai thông. 1.4 Tỏa ra. 1.5 (thể dục thể thao) đưa (nghĩa bóng) ra thật xa. 1.6 (nghĩa bóng) rút ra, nêu bật. Ngoại động từ Chuộc về, chuộc. Dégager sa montre du mont-de-piété chuộc đồng hồ ở hiệu cầm đồ về. Rút ra, tháo ra, gỡ ra, giải tỏa, giải. Dégager sa main rút tay ra. Dégager un blessé des décombres moi người bị thương ra khỏi đống gạch đổ nát. Dégager une troupe encerclée giải tỏa một đội quân bị bao vây. Dégager sa responsabilité rút trách nhiệm, giũ trách nhiệm. Dégager quelqu\'un de sa promesse giải lời hứa cho ai. Dọn quang, khai thông. Dégager un passage khai thông một lối đi. Tỏa ra. Fleur qui dégage un parfum délicieux hoa tỏ mùi thơm dịu. (thể dục thể thao) đưa (nghĩa bóng) ra thật xa. (nghĩa bóng) rút ra, nêu bật. Dégager l\'idée essentielle rút ra ý chính.
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự vững chắc, sự vững vàng; sự tự tin 1.2 Sự tin chắc 1.3 Sự cam đoan 2 Phản nghĩa Crainte, défiance, doute, embarras, hésitation, incertitude, méfiance, timidité 2.1 Sự bảo hiểm Danh từ giống cái Sự vững chắc, sự vững vàng; sự tự tin Répondre avec assurance trả lời vững chắc Parler avec assurance nói vững vàng Sự tin chắc J\'ai l\'assurance que tôi tin chắc rằng Sự cam đoan Je vous donne l\'assurance que tôi cam đoan với anh rằng Phản nghĩa Crainte, défiance, doute, embarras, hésitation, incertitude, méfiance, timidité Sự bảo hiểm Compagnie d\'assurances công ty bảo hiểm Contrat d\'assurance police d\'assurance khế ước bảo hiểm, bảo khoán Prime d\'assurance phí bảo hiểm, bảo phí Assurance contre l\'incendie le vol les accidents bảo hiểm hỏa hoạn/trộm cắp/tai nạn Assurance sur la vie bảo hiểm nhân mạng Assurance tous risques assurance multirisques bảo hiểm mọi rủi ro Assurances maritimes bảo hiểm hàng hải Courtier d\'assurances người môi giới bảo hiểm Société d\'assurance mutuelle hội bảo hiểm hỗ tương Assurance invalidité-vieillesse bảo hiểm bệnhtật-tuổi già Assurances sociales bảo hiểm xã hội
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự đến gần 2 Phản nghĩa Départ, écartement, éloignement, séparation 2.1 Sự sắp tới 2.2 ( số nhiều) vùng ven, vùng phụ cận 2.3 (động vật học) sự giao cấu 2.4 (ngành in) khoảng cách chữ, dấu dịch sát lại 2.5 Cách tiếp cận (một vấn đề) Danh từ giống cái Sự đến gần Tirer à l\'approche de l\'ennemi bắn khi địch đến gần Une personne d\'approche difficile một người khó (đến) gần Phản nghĩa Départ, écartement, éloignement, séparation Sự sắp tới A l\'approche de la nuit khi trời sắp tối ( số nhiều) vùng ven, vùng phụ cận Les approches de la ville vùng ven thành phố (động vật học) sự giao cấu (ngành in) khoảng cách chữ, dấu dịch sát lại Cách tiếp cận (một vấn đề) greffe par approche (nông nghiệp) kiểu ghép áp lunette d\'approche kính viễn vọng travaux d\'approche công việc chuẩn bị
  • Mục lục 1 Phó từ 1.1 (chỉ cường độ) nhiều đến nỗi mạnh đến nỗi 1.2 (chỉ số lượng) nhiều đến thế, biết bao; nửa nọ nửa kia; vừa... vừa 1.3 (chỉ một số lượng không nêu rõ) một số nào đó, bao nhiêu đấy 1.4 (chỉ thời gian) lâu đến thế lâu đến nỗi 1.5 (chỉ sự so sánh) bao nhiêu... bấy nhiêu 1.6 (chỉ nguyên nhân) chính là vì 1.7 (chỉ điều kiện) hễ còn; nếu phải 1.8 Đồng âm Tan, taon, temps. Phó từ (chỉ cường độ) nhiều đến nỗi mạnh đến nỗi Il travaille tant qu\'il finit par tomber malade anh ấy làm việc nhiều đến nỗi rút cục bị ốm Il tira tant que la corde cassa nó kéo mạnh đến nỗi cái dây đứt (chỉ số lượng) nhiều đến thế, biết bao; nửa nọ nửa kia; vừa... vừa Vous avez tant de livres anh có nhiều sách đến thế biết bao Celui là et tant d\'autres người ấy và biết bao kẻ khác nữa Ils sont cinquante tant hommes que femmes họ có năm mươi người, vừa đàn ông, vừa đàn bà. (chỉ một số lượng không nêu rõ) một số nào đó, bao nhiêu đấy Être payé à tant la page được trả mỗi trang là bao nhiêu đấy Demander tant d\'une chose đòi bao nhiêu đấy về một vật gì (chỉ thời gian) lâu đến thế lâu đến nỗi Ils ont tant vécu họ đã sống lâu đến thế J\'ai tant marché que je peux revenir avant le soir tôi đã đi lâu đến nỗi không thể về trước buổi tối (chỉ sự so sánh) bao nhiêu... bấy nhiêu Prenez tant que vous pouvez anh có thể lấy được bao nhiêu thì lấy (bấy nhiêu) Tant vaut l\'homme tant valent les idées con người có giá trị bao nhiêu thì tư tưởng có giá trị bấy nhiêu (chỉ nguyên nhân) chính là vì Il ne peut se taire tant il est franc nó không thể im lặng chính vì nó thẳng thắn. (chỉ điều kiện) hễ còn; nếu phải Tant qu\'il y a de la vie il y a de l\'espoir hễ còn sống thì còn hy vọng Tant qu\'à faire faites le bien nếu phải làm thì hãy làm tốt đi à tant faire que nếu nhất thiết phải làm à tant pour cent ở mức bấy nhiêu phần trăm comme il y en a tant như có biết bao nhiêu đấy, không có gì là đặc biệt en faire tant qu\'on peut làm hết sức sức mạnh en tant que với tư cách là si tant est que nếu như Tâchez de le joindre si tant est qu\'il ne soit pas déjà parti �� nếu như anh ấy chưa ra đi thì anh cố gắng đi gặp anh ấy tant bien que mal bien bien tant et plus như thế và nhiều hơn tant il y a que dù sao thì cũng đã Tant il y a qu\'il est arrivé à ses fins �� dù sao thì anh ấy cũng đã được mục đích tant mieux càng hay tant pis mặc kệ; kệ tant s\'en faut falloir falloir tant soit peu un tant soit peu peu peu Tous tant que nous sommes �� tất cả chúng ta Đồng âm Tan, taon, temps.
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Nhấc lên, bốc lên 1.2 Nhổ đi, làm trôi đi; cất, bỏ, dọn 1.3 Tẩy đi, làm mất đi 1.4 Tước 1.5 Chiếm, đoạt 1.6 Ăn cắp 1.7 Chinh phục được cảm tình 1.8 Được, thắng (phiếu) 1.9 Bắt cóc 1.10 Phản nghĩa Poser. Laisser; ajouter, Ngoại động từ Nhấc lên, bốc lên Enlever des fardeaux à l\'\'aide d\'\'une grue bốc đồ nặng bằng cần trục Nhổ đi, làm trôi đi; cất, bỏ, dọn Torrent qui enlève un pont nước lũ làm trôi cái cầu đi Enlever son chapeau cất mũ Enlever le couvert dọn bát đĩa Tẩy đi, làm mất đi Enlever une tache tẩy một vết Tước Vous m\'\'enlevez tout espoir anh đã tước mọi hy vọng của tôi, anh đã làm tôi mất hết hy vọng Enlever à quelqu\'\'un son commandement tước quyền chỉ huy của ai Chiếm, đoạt Enlever une redoute chiếm một đồn lẻ Ăn cắp Enlever une montre ăn cắp cái đồng hồ Chinh phục được cảm tình Enlever l\'\'auditoire chinh phục được cảm tình người nghe Được, thắng (phiếu) Enlever les suffrages thắng phiếu bầu Bắt cóc Enlever un enfant bắt cóc trẻ em enlevez-le! đuổi nó đi!, tống cổ nó đi! Phản nghĩa Poser. Laisser; ajouter,
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Làm 1.2 Tạo ra, sinh ra 1.3 Ăn, lấy 1.4 (nông nghiệp) trồng 1.5 (thân mật) xoáy 1.6 Làm thành, là, hợp thành 1.7 Đi, chạy 1.8 Đo được, được 1.9 Xếp dọn 1.10 Đào tạo; học tập 1.11 Phong cho; đánh giá, coi như 1.12 Làm cho trở thành, biến thành 1.13 Đóng vai 1.14 Dùng làm 1.15 Giả làm, làm ra vẻ 1.16 Trông có vẻ 1.17 ( tùy bổ ngữ mà dịch) 1.18 Mắc, bị 1.19 Nhờ, đưa 1.20 (dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại) 2 Động từ không ngôi 2.1 (chỉ thời tiết) 2.2 Thật, quả là 3 Nội động từ 3.1 Hành động, làm 3.2 Ăn, hợp 3.3 Nói, đáp lại 3.4 Xong, hết Ngoại động từ Làm Faire un poème làm một bài thơ Faire une bonne action làm một việc tốt L\'oiseau fait son nid chim làm tổ Faire de l\'argent làm ra tiền Faire du bruit làm ồn Faire tomber un enfant làm em bé ngã Faire croire làm cho tin Tạo ra, sinh ra Faire le monde tạo ra thế giới Faire un enfant sinh một đứa con Ăn, lấy Navire qui s\'arrête pour faire de l\'eau tàu dừng lại để lấy nước (nông nghiệp) trồng Faire du blé trồng lúa mì (thân mật) xoáy Faire une montre xoáy cái đồng hồ Làm thành, là, hợp thành et font hai với hai là bốn Faire un bon mari là người chồng tốt Đi, chạy Faire cent kilomètres à l\'heure chạy một trăm kilômet một giờ Faire tous les magasins pour trouver un produit đi khắp các cửa hàng để mua một vật Đo được, được Mur qui fait mètres de haut tường đo sáu mét chiều cao Ce [[gar�on]] fait bien un mètre quatre-vingts cậu này dễ cao được một mét tám mươi Xếp dọn Faire un lit xếp dọn giường chiếu Đào tạo; học tập Faire du droit học luật Faire des cadres đào tạo cán bộ Phong cho; đánh giá, coi như Il a été fait juge anh ta được phong làm thẩm phán On le fait meilleur qu\'il n\'est người ta đánh giá nó cao hơn thực tế Làm cho trở thành, biến thành Vous en avez fait un enfant gâté anh đã làm cho nó thành đứa trẻ hư Faire un hôpital d\'un bâtiment privé biến ngôi nhà tư thành bệnh viện Đóng vai Faire la soubrette đóng vai cô nhài Dùng làm Salle à manger qui fait salon phòng ăn dùng làm phòng khách Giả làm, làm ra vẻ Vieillard qui veut faire le jeune homme ông cụ muốn làm ra vẻ thanh niên Trông có vẻ Elle fait vieille pour son âge chị ta trông có vẻ già so với tuổi ( tùy bổ ngữ mà dịch) Faire ses dents mọc răng Faire caca nhi ỉa Faire un pas đi một bước Faire un saut nhảy một cái Faire ses études học tập Faire une injure à quelqu\'un chửi ai Mắc, bị Faire de la température bị sốt Faire de la neurasthénie bị suy nhược thần kinh Nhờ, đưa Faire prévenir un ami nhờ báo cho một người bạn Faire réparer ses chaussures đưa giày đi chữa (dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại) Il court mieux que je ne fais nó chạy giỏi hơn tôi [[�a]] n\'a rien à faire không làm gì được, chẳng hy vọng gì ce faisant làm như thế c\'en est fait việc đã xong đừng trở lại nữa c\'est bien fait đáng lắm ce n\'est ni fait ni à faire làm cẩu thả quá, làm vụng về quá ce qui est fait est fait chuyện đã qua không nói lại nữa ce qui est fait n\'est pas à faire làm việc cho xong đừng để qua ngày mai faire de son mieux cố gắng faire d\'une mouche un éléphant việc bé xé ra to faire faire bảo làm, mướn làm faire fonction de fonction fonction faire front đương đầu với faire la paix giảng hòa faire les cartes (đánh bài) (đánh cờ) trang bài faire maison nette net net faire part báo tin faire pitié làm người ta thương hại faire son chemin đạt đến đích, làm nên sự nghiệp faire tête kiên quyết kháng cự il ne faut pas me la faire đừng lừa dối tôi, không thể làm tôi tin được đâu il n\'y a rien à faire đành chịu thôi, không làm gì được nữa il y a quelque chose à faire có cách làm, có cách sửa chữa ne faire que chỉ Il ne fait que rire �� nó chỉ cười ne faire que de vừa mới Je ne fais que d\'arriver �� tôi vừa mới đến pour ce que j\'en fais tôi không thiết đến cái ấy savoir y faire khéo xoay xở se laisser faire để người ta muốn làm gì thì làm Động từ không ngôi (chỉ thời tiết) Il fait du vent trời có gió Thật, quả là Il fait bon vivre ici sống ở đây thích thật Nội động từ Hành động, làm Il a bien fait nó đã hành động đúng Ăn, hợp Le jaune fait bien avec le rouge màu vàng ăn với màu đỏ Nói, đáp lại J\'accepte fit-il tôi chấp thuận, hắn nói thế Xong, hết On n\'aurait jamais fait si l\'on voulait tout dire gì cũng muốn nói thì không bao giờ xong
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự hoạt động 1.2 Sự thực hành 1.3 Hành động 1.4 Tác dụng, ảnh hưởng 1.5 Công trạng 1.6 Cuộc chiến đấu 1.7 Bộ điệu 1.8 Nhiệt tình; sự hùng biện 1.9 (văn học) cốt truyện 1.10 (văn học) tiến trình (kịch) 1.11 (luật học, pháp lý) vụ kiện; tố quyền 1.12 (kinh tế) tài chính cổ phần, cổ phiếu 1.13 Phản nghĩa Inaction Danh từ giống cái Sự hoạt động Homme d\'action người hoạt động Aimer l\'action thích hoạt động Sự thực hành Mettre en action đưa ra thực hành Entrer en action đi vào hoạt động Hành động Bonne action hành động tốt Verbe d\'action opposé au verbe d\'état động từ chỉ hành động (trái với \" động từ chỉ trạng thái\" ) L\'action de transporter sự vận tải Pensées paroles et actions tư tưởng, lời nói và hành động Les actions les plus décisives de notre vie sont le plus souvent des actions inconsidérées Gide những hành động có tính cách quyết định nhất trong đời chúng ta (...) thường là những hành động ít suy tính nhất Il est temps de passer à l\'action đã đến lúc chuyển sang hành động Tác dụng, ảnh hưởng Action chimique tác dụng hóa học Le gaz est comprimé par l\'action d\'un piston khí bị nén dưới tác dụng của pixtông Exercer une action sur có ảnh hưởng đến Action démagnétisante tác dụng khử từ Action détergente tác dụng tẩy rửa Action oxydante tác dụng o xy hoá Action perturbatrice tác dụng gây nhiễu Action réductrice tác dụng giảm, tác dụng khử Action en retour tác dụng ngược lại Công trạng Action d\'éclat công trạng hiển hách, chiến công Cuộc chiến đấu Soldat intrépide dans l\'action anh bộ đội dũng cảm trong chiến đấu Bộ điệu Action d\'un acteur bộ điệu một diễn viên Nhiệt tình; sự hùng biện Parler avec action nói hùng biện (văn học) cốt truyện Action intéressante cốt truyện lý thú (văn học) tiến trình (kịch) Action rapide tiến trình dồn dập (luật học, pháp lý) vụ kiện; tố quyền Action en justice vụ kiện ở tòa Intenter une action contre qqn kiện ai Intenter une action en recherche de paternité kiện truy tầm phụ hệ Action civile tố quyền dân sự Action publique quyền công tố (kinh tế) tài chính cổ phần, cổ phiếu Emettre acheter des actions phát hành/mua cổ phiếu Société par actions công ty cổ phần Action nominative au porteur cổ phiếu ký danh/vô danh Dividendes d\'une action cổ tức (tiền lời của một cổ phần) Phản nghĩa Inaction
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top