Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tươi đẹp” Tìm theo Từ | Cụm từ (16.387) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tuổi thành niên, tuổi trưởng thành 1.2 đa số 1.3 Phe đa số 1.4 Phần lớn 2 Phản nghĩa 2.1 Minorité Danh từ giống cái Tuổi thành niên, tuổi trưởng thành Arriver à la majorité đến tuổi thành niên đa số Majorité absolue đa số tuyệt đối Phe đa số Décision de la majorité quyết định của phe đa số Phần lớn Dans la majorité des cas trong phần lớn trường hợp Phản nghĩa Minorité
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (đến tuổi) dậy thì 2 Danh từ 2.1 Người dậy thì 3 Phản nghĩa 3.1 Impubère [[]] Tính từ (đến tuổi) dậy thì Une fille pubère một thiếu nữ dậy thì Danh từ Người dậy thì Phản nghĩa Impubère [[]]
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Đáy 1.2 Phần dính đáy, một ít (thường un fond de) 1.3 Chỗ sâu nhất, chỗ trong cùng 1.4 Chiều sâu 1.5 Bề sâu 1.6 Bản chất, cái cơ bản 1.7 Nền, phông 1.8 (sân khấu) cảnh phông 1.9 Nội dung 1.10 (thể dục thể thao) sự dai sức 1.11 Phản nghĩa Surface. Haut; dessus. Bord, entrée, ouverture. Apparence, dehors, extérieur 1.12 Đồng âm Fonds, fonts. Danh từ giống đực Đáy Le fond d\'un puits đáy giếng Le fond du coeur đáy lòng Phần dính đáy, một ít (thường un fond de) Un fond de verre chút ít rượu (vừa dính đáy) Chỗ sâu nhất, chỗ trong cùng Le fond d\'une région chỗ sâu nhất trong vùng Le fond d\'une boutique chỗ trong cùng một cửa hàng Chiều sâu La sonde indique vingt mètres de fond máy dò chỉ chiều sâu 20 mét Bề sâu Aller jusqu\'au fond des choses đi vào tận bề sâu của sự việc Bản chất, cái cơ bản Le fond du caractère bản chất của tính tình Nền, phông Le fond d\'un tableau nền của một bức tranh (sân khấu) cảnh phông Nội dung Le fond et la forme nội dung và hình thức (thể dục thể thao) sự dai sức Avoir du fond dai sức à fond đến cùng, thấu đáo aller au fond (hàng hải) chìm article de fond bài xã luận (báo) au fond dans le fond thực ra courir à fond de train chạy ba chân bốn cẳng de fond en comble từ đầu đến cuối, toàn bộ être à fond de cale (thông tục) cạn tiền faire fond sur tin vào, tín nhiệm le fin fond chỗ cùng kiệt le fond du sac tư tưởng thầm kín pousser du fond đẩy sào (thuyền) Phản nghĩa Surface. Haut; dessus. Bord, entrée, ouverture. Apparence, dehors, extérieur Đồng âm Fonds, fonts.
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Chảy 1.2 Thường dùng, thông thường; hiện hành 1.3 Này; trong tháng (này) 1.4 Phản nghĩa Dormant, stagnant. Extraordinaire, inhabituel, rare 2 Danh từ giống đực 2.1 Dòng 2.2 Luồng; trào lưu 2.3 Vòng (thời gian) Tính từ Chảy Eaux courantes nước chảy Thường dùng, thông thường; hiện hành Terme courant từ thường dùng Problème courant vấn đề thông thường Prix courant thời giá Này; trong tháng (này) Année courante năm này Le courant ngày mười trong tháng affaires courantes việc thường ngày chien courant chó săn đuổi compte courant (kinh tế) tài khoản vãng lai eau courante nước máy monnaie courante (nghĩa bóng) thường lệ Phản nghĩa Dormant, stagnant. Extraordinaire, inhabituel, rare Danh từ giống đực Dòng Courant électrique dòng điện Courant alternatif dòng xoay chiều Courant de surcharge dòng quá tải Courant d\'\'air luồng không khí; gió lùa Courant calorifique dòng nhiệt, dòng khí nóng Courant thermique dòng nhiệt Courant turbulent dòng xoáy Courant de vent luồng gió Courant gazeux dòng khí, luồng khí Courant d\'\'impulsion dòng xung Courant inducteur dòng cảm Courant induit dòng ứng Courant périodique dòng tuần hoàn Courant biphasé dòng hai pha Courant ascendant courant descendant dòng đi lên/dòng đi xuống Remonter le courant ngược dòng Courant maritime dòng biển, hải lưu Courant de l\'\'histoire dòng lịch sử Luồng; trào lưu Courant d\'\'immigration luồng nhập cư Courant d\'\'idées luồng tư tưởng; trào lưu tư tưởng Vòng (thời gian) Dans le courant du mois trong (vòng) tháng này au courant kịp thời, cập nhật au courant de la plume viết theo đà bút (không suy nghĩ) courant d\'\'air gió lùa être au courant de quelque chose biết rõ điều gì mettre tenir quelqu\'\'un au courant de quelque chose báo cho ai biết điều gì
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Quá đông dân 1.2 (nghĩa rộng) tình trạng quá đông người ở (nhà) 2 Phản nghĩa 2.1 Dépeuplé désert sous-peuplé [[]] Tính từ Quá đông dân Pays surpeuplé nước quá đông dân (nghĩa rộng) tình trạng quá đông người ở (nhà) Phản nghĩa Dépeuplé désert sous-peuplé [[]]
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Kinh khủng, khủng khiếp 1.2 Ghê tởm 1.3 Xấu kinh người 1.4 Thảm hại; tệ hại 1.5 Phản nghĩa Beau, bon 1.6 Danh từ giống đực 1.7 Lính đánh thuê da trắng trong quân đội châu Phi Tính từ Kinh khủng, khủng khiếp Spectacle affreux cảnh tượng kinh khủng délivrés du plus affreux cauchemar Loti được giải thoát khỏi cơn ác mộng khủng khiếp nhất Ghê tởm Crime affreux tội ác ghê tởm Xấu kinh người Visage affreux mặt mũi xấu kinh người Elle est affreuse avec cette coiffure kiểu tóc này khiến cho cô ta thật xấu xí Thảm hại; tệ hại Une affreuse défaite sự thất bại thảm hại Temps affreux thời tiết tệ hại Un affreux malentendu sự hiểu lầm tệ hại Phản nghĩa Beau, bon Danh từ giống đực Lính đánh thuê da trắng trong quân đội châu Phi
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Thiên thần 1.2 (động vật học) cá nhám dẹt Danh từ giống đực Thiên thần Ange gardien thần bản mệnh Beau comme un ange đẹp như tiên Sa femme est un ange (nghĩa bóng) vợ ông ta thật là một thiên thần (một người hoàn toàn) (động vật học) cá nhám dẹt discuter du sexe des anges thảo luận những chuyện đâu đâu être aux anges mê ly mauvais ange kẻ thầy giùi patience d\'\'ange lòng kiên nhẫn rất mực un ange de (văn học) người rất mực Un ange de douceur �� người rất mực dịu dàng rire aux anges cười một mình
  • Mục lục 1 Phó từ 1.1 Tốt hơn, hay hơn, hơn 1.2 Càng 2 Tính từ 2.1 Tốt hơn 3 Phản nghĩa Pire 3.1 De mieux tốt hơn, hay hơn 4 Danh từ giống đực 4.1 Điều tốt hơn, cái tốt hơn Phó từ Tốt hơn, hay hơn, hơn Il travaille mieux qu\'auparavant nó làm việc tốt hơn trước Càng Mieux je le connais plus je l\'estime càng biết nó hơn, tôi càng mến nó hơn aimer mieux aimer aimer aller mieux tốt hơn trước à qui mieux mieux mạnh ai nấy làm au mieux theo cách tốt nhất, trong trường hợp tốt nhất Au mieux il réunira deux mille suffrages ăn ý hòa hợp Être au mieux avec quelqu\'un �� ăn ý với ai, hòa hợp với ai d\'autant mieux autant autant de mieux en mieux ngày càng tốt hơn des mieux rất tốt Exemple des mieux choisi �� ví dụ chọn rất tốt Ce que je sais le mieux �� cái tôi biết hơn hết mieux que tốt hơn ne pas demander mieux demander demander on ne peut mieux tốt nhất rồi; hoàn hảo pour le mieux hết sức tốt pour mieux dire nói đúng hơn tant mieux tant tant impossible de trouver mieux khó mà có hơn thế được valoir mieux tốt hơn là un tiens vaut mieux que deux tu l\'auras thà rằng được sẻ trên tay, còn hơn được hứa trên mây hạc vàng Tính từ Tốt hơn Se taire est mieux im lặng là tốt hơn Être mieux khỏe hơn, đẹp hơn, dễ chịu hơn Phản nghĩa Pire De mieux tốt hơn, hay hơn Si vous n\'avez rien de mieux à faire ce soir �� nếu chiều nay anh không có việc gì hay hơn qui mieux est hơn thế nữa Danh từ giống đực Điều tốt hơn, cái tốt hơn En attendant mieux chờ dịp tốt hơn Il a fait des efforts il y a du mieux nó đã cố gắng, đã có cái hơn trước de son mieux hết sức mình faute de mieux faute faute
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Thứ 1.2 Út 1.3 Danh từ giống đực 1.4 Con út; em út 1.5 Người kém tuổi 1.6 (thể dục thể thao) vận động viên thiếu niên (từ 15 đến 17) 1.7 Học sinh sĩ quan 1.8 (sử học) kỵ sĩ học nghề binh Tính từ Thứ Branche cadette ngành thứ Út Fils cadet de la famille con út trong nhà Danh từ giống đực Con út; em út Người kém tuổi (thể dục thể thao) vận động viên thiếu niên (từ 15 đến 17) Học sinh sĩ quan (sử học) kỵ sĩ học nghề binh
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Đầy 1.2 Trọn vẹn, tròn 1.3 Hoàn toàn 1.4 (động vật) có chửa 1.5 Chuyên chú vào 1.6 Thấm thía; chan chứa, lai láng 1.7 (thân mật) say rượu 2 Giới từ 2.1 Đầy 3 Phó từ 3.1 (thân mật) nhiều 4 Danh từ giống đực 4.1 Chỗ đầy 4.2 Nét đậm, nét to (trong một chữ) 4.3 Lúc đầy; lúc tròn (trăng), lúc triều lên (biển) 4.4 Tột độ 4.5 Phản nghĩa Vide, désert, inoccupé, libre. Ajouré, creux, incomplet. Tính từ Đầy Verre plein cốc đầy Plein de fautes đầy lỗi Joues pleines má đầy Les autobus sont pleins aux heures de pointe xe buýt đầy người vào giờ cao điểm Trọn vẹn, tròn Un jour plein một ngày trọn vẹn La pleine lune trăng tròn Hoàn toàn Pleine liberté trả tự do hoàn toàn (động vật) có chửa Chatte pleine mèo có chửa Chuyên chú vào Auteur plein de son sujet tác giả chuyên chú vào đề tài của mình Thấm thía; chan chứa, lai láng Plein de reconnaissance thấm thía lòng biết ơn Plein de sentiments lai láng tình cảm (thân mật) say rượu à plein hoàn toàn à pleines mains main main à pleines voiles giương hết buồm à pleins bords bord bord avoir le coeur plein lòng đầy buồn phiền avoir le ventre plein no bụng rồi de plein air ngoài trời de plein droit có trọn quyền; đương nhiên de pleine terre de plein vent trồng ở giữa trời, không có gì che donner plein pouvoir cho toàn quyền en plein giữa, ngay En plein champ �� giữa đồng en plein jour �� giữa ban ngày en plein visage à plein plein en plein sur en plein dans trúng ngay vào La bombe est tombée en plein sur la gare �� quả bom rơi trúng ngay nhà ga mois plein tháng đủ mourir plein de jours chết đã thọ mur plein tường kín (không có cửa) plein aux as as as plein comme un oeuf oeuf oeuf plein de soi tự mãn pleine mer mer mer tailler en plein drap drap drap un gros plein de soupe (thân mật) một kẻ béo ị voix pleine giọng sang sảng Giới từ Đầy Avoir de l\'argent plein les poches có tiền đầy túi Avoir du poil plein la figure có lông đầy mặt en avoir plein la bouche luôn en avoir plein le dos dos dos en avoir plein les bottes (thân mật) đi nhiều rã cả chân Phó từ (thân mật) nhiều Il y a plein de gens có nhiều người Elle est tout plein gentille cô ta rất tử tế Danh từ giống đực Chỗ đầy Le plein et le vide chỗ đầy và chỗ trống Nét đậm, nét to (trong một chữ) Le plein et le délié nét đậm và nét mảnh Lúc đầy; lúc tròn (trăng), lúc triều lên (biển) Lune en son plein trăng tròn, trăng rằm Port où l\'on ne peut entrer qu\'au plein cảng chỉ vào được lúc triều lên Tột độ C\' est le plein de la bousculade chen lấn nhau đến tột độ battre son plein battre battre faire le plein lấy đầy xăng (vào xe) Phản nghĩa Vide, désert, inoccupé, libre. Ajouré, creux, incomplet.
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Miệng, mồm 1.2 Miệng ăn 1.3 ( số nhiều) cửa (sông) Danh từ giống cái Miệng, mồm Respirer par la bouche thở bằng mồm La bouche d\'\'un volcan miệng núi lửa Miệng ăn Avoir six bouches à nourrir nuôi sáu miệng ăn ( số nhiều) cửa (sông) Les bouches du Mékong cửa sông Cửu Long avoir la bouche pleine d\'\'une chose thích nói luôn đến việc gì avoir toujous un mot à la bouche nhắc luôn đến một từ bonne bouche vị ngon trong miệng bouche à feu pháo, súng cối bouche béante bouche bée miệng há hốc bouche cousue giữ bí mật nhé! bouche d\'\'air cửa thông hơi bouche d\'\'incendie ống nước chữa cháy bouche dure miệng ngựa bất kham cela m\'\'est sorti de la bouche tôi lỡ miệng nói điều đó không suy nghĩ c\'\'est saint Jean Bouche d\'\'or người ấy nói hùng hồn lắm enlever le pain de la bouche de quelqu\'\'un cướp cơm chim être dans la bouche de tout le monde être sur toutes les bouches mọi người đều nói đến faire la petite bouche khinh khỉnh faire venir l\'\'eau à la bouche làm thèm nhỏ dãi fermer clore là bouche à quelqu\'\'un khóa miệng ai lại, bắt ai câm miệng garder pour la bonne bouche dành cái hay nhất về sau cùng la bouche en coeur miệng làm duyên la vérité parle par sa bouche người ấy nói sự thật ouvrir la bouche mở miệng nói parler par la bouche de quelqu\'\'un nói qua miệng ai passer de bouche en bouche truyền khẩu prendre bouche avec quelqu\'\'un tiếp chuyện ai rester demeurer sur la bonne bouche ăn ít ngon nhiều (thà ăn ít mà giữ được dư vị) s\'\'ôter les morceaux de la bouche bóp mồm bóp miệng ta bouche bébé (thân mật) im miệng đi voler de bouche en bouche truyền miệng từ người này sang miệng người khác
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Không khí 1.2 Gió 1.3 Không trung 2 Đồng âm Aire, ère, haire, hère 2.1 Changer d air đổi không khí 3 Danh từ giống đực 3.1 Vẻ, dáng 4 Danh từ giống đực 4.1 Điệu nhạc, điệu hát Danh từ giống đực Không khí Air comprimé không khí nén Analyse volumétrique de l\'\'air sự phân tích thể tích không khí Air de la mer de la campagne không khí biển/đồng quê On manque d\'\'air ici ở đây thiếu không khí, ở đây không thông thoáng Donner de l\'\'air làm cho thoáng khí Air froid frais humide không khí lạnh/mát/ẩm Air conditionné climatisé confiné pollué không khí điều hoà/điều hoà/tù hãm/ô nhiễm Gió Il y a de l\'\'air fait de l\'\'air có gió Fendre l\'\'air bay xé gió, bay rất nhanh Không trung La conquête de l\'\'air cuộc chinh phục không trung Voler dans l\'\'air bay trên không Baptême de l\'\'air lần đầu tiên đi máy bay L\'\'avion a pris l\'\'air máy bay đã cất cánh Hôtesse de l\'\'air nữ tiếp viên hàng không Pirate de l\'\'air kẻ không tặc Transports par air sự chuyên chở bằng đường hàng không Missile air-air air-mer air-sol hỏa tiễn không đối không/không đối biển/đất đối không Les habitants de l\'\'air loài chim Armée de l\'\'air không quân Đồng âm Aire, ère, haire, hère Changer d air đổi không khí courant d\'\'air gió lùa en l\'\'air trên không, lên trời Tirer en l\'\'air �� bắn lên trời, bắn chỉ thiên Les mains en l\'\'air! vu vơ, bâng quơ, ở đâu đâu Promesse en l\'\'air �� lời hứa vu vơ Contes en l\'\'air �� những câu chuyện bâng quơ Tête en l\'\'air tung, lộn tùng phèo Il a mis toute la pièce en l\'\'air en cherchant ce document �� nó lục tung cả phòng để tìm tài liệu đó en plein air ở ngoài trời, lộ thiên Cinéma en plein air �� chiếu bóng ngoài trời, chiếu bóng lộ thiên être libre comme l\'\'air rất tự do prendre l\'\'air dạo mát, hóng gió prendre un air de feu sưởi một lúc se donner de l\'\'air bỏ mối ràng buộc, đi cho tự do thoải mái l\'\'air du temps tư tưởng, lề thói của một thời kỳ nhất định vivre de l\'\'air du temps sống thiếu thốn être dans l\'\'air bắt đầu được phổ biến rộng rãi Jouer la fille de l\'\'air biến mất, bỏ trốn Danh từ giống đực Vẻ, dáng Air intelligent vẻ thông minh Air imposant dáng oai vệ avoir l\'\'air có vẻ De quoi ai-je l\'\'air dans cette tenue ?�� tôi ăn mặc thế này trông có vẻ gì? Elle avait l\'\'air surprise �� nàng có vẻ ngạc nhiên C\'\'est un travail qui n\'\'a l\'\'air de rien mais qui demande de la patience �� đó là một công việc trông có vẻ dễ, nhưng lại đòi hỏi phải có lòng nhẫn nại prendre de grands airs làm ra vẻ trịnh trọng, làm phách le bel air lề thói của giới thượng lưu avoir un faux air de qqn hao hao giống người nào Danh từ giống đực Điệu nhạc, điệu hát Fredonner siffler l\'\'air d\'\'une chanson à la mode hát nho nhỏ/huýt sáo một bản nhạc đang thịnh hành Variations sur un air các biến khúc của một điệu nhạc l\'\'air ne fait pas la chanson không nên xét đoán con người theo bề ngoài en avoir l\'\'air et la chanson (từ cũ, nghĩa cũ) có thực chất xứng đáng với dáng vẻ
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Trẻ; non 1.2 Trẻ trung 1.3 Trẻ tuổi, non trẻ, mới 1.4 Ngây thơ 1.5 Sinh sau, thứ, em 1.6 (thân mật) thiếu, không đủ 1.7 Phản nghĩa Âgé, doyen, vieux. Caduc. A†né; père; ancien 1.8 Danh từ 1.9 (người) thanh niên 1.10 Phản nghĩa Vieillard, vieux 1.11 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) con vật con Tính từ Trẻ; non N\'être plus jeune không còn trẻ nữa Jeune fille thiếu nữ Jeunes plants cây non Trẻ trung Des traits jeunes những nét trẻ trung Trẻ tuổi, non trẻ, mới Les jeunes mariés cặp vợ chồng mới cưới Ngây thơ Sinh sau, thứ, em (thân mật) thiếu, không đủ Repas un peu jeune bữa cơm hơi thiếu Phản nghĩa Âgé, doyen, vieux. Caduc. A†né; père; ancien Danh từ (người) thanh niên Phản nghĩa Vieillard, vieux (từ hiếm, nghĩa ít dùng) con vật con
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Cắn 1.2 Kẹp chặt 1.3 Gặm mòn, ăn mòn 2 Nội động từ 2.1 Cắn vào 2.2 (nghĩa bóng) mắc vào, cắn câu 2.3 (thân mật) thích thú, say mê 2.4 Chờm lên 2.5 Tác động đến 2.6 (ngành in) in chồng lên 2.7 (kỹ thuật) bắt màu 2.8 (cơ học) khớp răng (bánh xe) 2.9 (hàng hải) mắc vào đáy (neo) 2.10 (thể dục thể thao) giẫm Ngoại động từ Cắn Le chien l\'a mordu chó cắn nó Vis qui n\'a pas mordu le bois vít chưa cắn vào gỗ L\'inquiétude lui mordait le coeur nỗi lo lắng cắn rứt nó Kẹp chặt Tenailles qui mordent le fer kìm kẹp chặt sắt Gặm mòn, ăn mòn Les flots mordent le rivage sóng gặm mòn bờ Les acides mordent le métal axit ăn mòn kim loại je ne sais quel chien l\'a mordu không hiểu tại sao tính nết nó lại thế mordre la ligne (thể dục thể thao) giẫm lên vạch mordre la poussière poussière poussière Nội động từ Cắn vào Mordre dans une poire cắn vào quả lê (nghĩa bóng) mắc vào, cắn câu Mordre aux flatteries mắc vào lời nịnh (thân mật) thích thú, say mê Mordre aux mathématiques thích thú môn toán Chờm lên Des tuiles qui mordent sur le mur ngói chờm lên tường Tác động đến Mordre sur l\'auditoire tác động đến thính giả (ngành in) in chồng lên Vignette qui mord sur les lettres họa tiết in chồng lên chữ (kỹ thuật) bắt màu Etoffe qui mord bien vải bắt màu tốt (cơ học) khớp răng (bánh xe) (hàng hải) mắc vào đáy (neo) (thể dục thể thao) giẫm Mordre sur la ligne de départ giẫm lên vạch xuất phát [[�a]] ne mord pas (thân mật) không ăn thua, cá chưa chịu cắn câu (bóng) mordre à [[l\'hame�on]] cắn câu
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Chắc chắn, chắc 1.2 Nào đó 1.3 ( số nhiều) một số 1.4 Phản nghĩa Incertain, contestable, controversé, discutable, douteux, erróne; faux, aléatoire, improbable, hésitant, sceptique 2 Động từ 2.1 ( số nhiều) một số người 2.2 Danh từ giống đực 2.3 Cái chắc chắn 2.4 (kinh tế) tài chính giá hối đoái (của tiền nước ngoài) Tính từ Chắc chắn, chắc Un fait certain một sự việc chắc chắn C\'est possible mais ce n\'est pas certain có thể, nhưng chưa chắc Nào đó Jusqu\'à un certain point đến mức độ nào đó ( số nhiều) một số Certains auteurs một số tác giả d\'un certain âge đã đứng tuổi Phản nghĩa Incertain, contestable, controversé, discutable, douteux, erróne; faux, aléatoire, improbable, hésitant, sceptique Động từ ( số nhiều) một số người Certains l\'affirment một số người khẳng định điều đó Danh từ giống đực Cái chắc chắn (kinh tế) tài chính giá hối đoái (của tiền nước ngoài)
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Sáng, sáng sủa; trong 1.2 Rõ ràng, minh bạch 1.3 (có) màu nhạt 1.4 Sáng loáng 1.5 Loãng, thưa 1.6 Sáng suốt 1.7 Hiển nhiên 1.8 Phản nghĩa Brumeux. Couvert, foncé, opaque, sombre; compact, dense, épais, serré; impur, sale, trouble. Obscur; compliqué, confus, difficile, embrouillé, filandreux, fumeux, hermétique, jargonneux; douteux, louche, ténébreux 1.9 Đồng âm Claire, clerc 2 Phó từ 2.1 Rõ ràng, sáng suốt 2.2 Không dày, thưa 3 Danh từ giống đực 3.1 Chỗ quang 3.2 Chỗ sáng, đám sáng (trên một bức tranh, đối với đám tối) 3.3 Chỗ sờn 3.4 Chỗ dệt nhảy sợi Tính từ Sáng, sáng sủa; trong Un feu clair một bếp lửa sáng Chambre très claire phòng rất sáng sủa Style clair lời văn sáng sủa Eau claire nước trong Rõ ràng, minh bạch Prononciation claire sự phát âm rõ ràng (có) màu nhạt Gants clairs găng màu nhạt Sáng loáng Acier clair des épées thép gươm sáng loáng Loãng, thưa Sirop clair xi rô loãng Toile claire vải thưa Sáng suốt Esprit clair trí óc sáng suốt Hiển nhiên Preuve claire chứng cứ hiển nhiên argent clair tiền mặt c\'est de l\'eau claire nhạt nhẽo, chẳng có gì sâu sắc clair comme le jour rõ như ban ngày son affaire est claire nó khó lòng thoát được Phản nghĩa Brumeux. Couvert, foncé, opaque, sombre; compact, dense, épais, serré; impur, sale, trouble. Obscur; compliqué, confus, difficile, embrouillé, filandreux, fumeux, hermétique, jargonneux; douteux, louche, ténébreux Đồng âm Claire, clerc Phó từ Rõ ràng, sáng suốt Voir clair thấy rõ ràng, thấy sáng suốt Không dày, thưa Semé clair gieo thưa clair et net rõ ràng dứt khoát Parler clair et net �� nói rõ ràng dứt khoát Toucher mille francs clair et net �� nhận một nghìn frăng tròn en clair rõ nét, rõ hình Danh từ giống đực Chỗ quang Les clairs d\'un bois những chỗ quang trong rừng Chỗ sáng, đám sáng (trên một bức tranh, đối với đám tối) Chỗ sờn Raccommoder les clairs d\'un pantalon vá những chỗ sờn ở quần Chỗ dệt nhảy sợi clair de lune sáng trăng dépêche en clair điện tín bằng chữ thường le plus clair de phần chủ yếu nhất; phần lớn Passer le plus clair de la journée dans les bureaux �� để phần lớn ngày ở phòng giấy mettre au clair viết ra rõ ràng mettre sabre au clair rút gươm ra tirer au clair làm cho ra manh mối
  • Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Sống lại 1.2 Như sống lại, như thấy được 2 Ngoại động từ 2.1 Sống lại Nội động từ Sống lại Les larmes ne le feront pas revivre nước mắt không thể làm cho nó sống lại được je commence à revivre depuis que j\'ai [[re�u]] de ses nouvelles từ khi nhận được tin nó, tôi mới bắt đầu sống lại ( khỏe khoắn vui tươi lại) faire revivre un personnage (nghĩa bóng) làm sống lại một nhân vật Như sống lại, như thấy được Un père qui revit dans son fils người cha như sống lại trong đứa con trai ông ta Ngoại động từ Sống lại Revivre ses années d\'enfance sống lại những ngày thơ ấy
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Danh dự 1.2 Vinh dự, niềm vinh dự; người làm rạng danh 1.3 Danh tiết, trinh tiết (của người phụ nữ) 1.4 ( số nhiều) công danh, danh vọng 1.5 Phản nghĩa Déshonneur, discrédit, honte, infamie, opprobre; improbité, malhonnêteté. Humiliation, vexation Danh từ giống đực Danh dự Défendre l\'honneur de quelqu\'un bảo vệ danh dự của ai Vinh dự, niềm vinh dự; người làm rạng danh Avoir l\'honneur de parler có vinh dự được nói Être l\'honneur de sa famille làm rạng danh gia đình Danh tiết, trinh tiết (của người phụ nữ) ( số nhiều) công danh, danh vọng à tout seigneur tout honneur địa vị nào vinh dự ấy champ d\'honneur champ champ cour d\'honneur sân chính (trong cung điện) cri d\'honneur (hàng hải) tiếng chào hoan hô (của thủy thủ) dame d\'honneur (từ cũ; nghĩa cũ) thị nữ, thể nữ demoiselle d\'honneur demoiselle demoiselle derniers honneurs lễ viếng người chết en l\'honneur de để chào mừng en l\'honneur de quel saint về vấn đề gì thế? nhân dịp gì thế? en tout bien honneur bien bien être en honneur được hoan nghênh, được ca tụng, được cảm phục faire honneur à làm vinh dự cho, làm vẻ vang cho faire honneur à quelqu\'un d\'une chose tặng ai cái gì faire honneur à sa signature giữ lời cam kết faire honneur à un repas ăn thật thà, không làm khách faire les honneurs de sa table mời khách ăn ở nhà mình faites-moi l\'honneur de xin cho phép tôi được faux honneur hư vinh [[gar�on]] d\'honneur [[gar�on]] gar�on garde d\'honneur garde garde homme d\'honneur người luôn luôn giữ lời hứa honneur à  ! hoan hô...! honneur de la guerre guerre guerre honneurs funèbres tang lễ trọng thể honneurs militaires (quân sự) lễ bồng súng chào ma parole d\'honneur xin lấy danh dự mà cam đoan mettre en honneur biểu dương parole d\'honneur lời hứa danh dự piquer quelqu\'un d\'honneur gợi cho ai là vì danh dự mà làm place d\'honneur chỗ ngồi danh dự point d\'honneur thể diện pour l\'honneur chỉ vì danh dự (không vì tiền tài hay điều gì khác) prix d\'honneur phần thưởng danh dự ranger à l\'honneur (hàng hải) đi sát bên cạnh Ranger à l\'honneur un autre navire �� đi sát bên cạnh một tàu khác rendre les honneurs bồng súng chào se faire honneur de quelque chose khoe là vì mình mà có điều gì se piquer d\'honneur vì danh dự mà cương quyết làm để thành công sur l\'honneur sur mon honneur xin lấy danh dự mà thề Phản nghĩa Déshonneur, discrédit, honte, infamie, opprobre; improbité, malhonnêteté. Humiliation, vexation
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Sáng, sáng sủa; trong 1.2 Rõ ràng, minh bạch 1.3 (có) màu nhạt 1.4 Sáng loáng 1.5 Loãng, thưa 1.6 Sáng suốt 1.7 Hiển nhiên 1.8 Phản nghĩa Brumeux. Couvert, foncé, opaque, sombre; compact, dense, épais, serré; impur, sale, trouble. Obscur; compliqué, confus, difficile, embrouillé, filandreux, fumeux, hermétique, jargonneux; douteux, louche, ténébreux 1.9 Đồng âm Claire, clerc 2 Phó từ 2.1 Rõ ràng, sáng suốt 2.2 Không dày, thưa 3 Danh từ giống đực 3.1 Chỗ quang 3.2 Chỗ sáng, đám sáng (trên một bức tranh, đối với đám tối) 3.3 Chỗ sờn 3.4 Chỗ dệt nhảy sợi Tính từ Sáng, sáng sủa; trong Un feu clair một bếp lửa sáng Chambre très claire phòng rất sáng sủa Style clair lời văn sáng sủa Eau claire nước trong Rõ ràng, minh bạch Prononciation claire sự phát âm rõ ràng (có) màu nhạt Gants clairs găng màu nhạt Sáng loáng Acier clair des épées thép gươm sáng loáng Loãng, thưa Sirop clair xi rô loãng Toile claire vải thưa Sáng suốt Esprit clair trí óc sáng suốt Hiển nhiên Preuve claire chứng cứ hiển nhiên argent clair tiền mặt c\'est de l\'eau claire nhạt nhẽo, chẳng có gì sâu sắc clair comme le jour rõ như ban ngày son affaire est claire nó khó lòng thoát được Phản nghĩa Brumeux. Couvert, foncé, opaque, sombre; compact, dense, épais, serré; impur, sale, trouble. Obscur; compliqué, confus, difficile, embrouillé, filandreux, fumeux, hermétique, jargonneux; douteux, louche, ténébreux Đồng âm Claire, clerc Phó từ Rõ ràng, sáng suốt Voir clair thấy rõ ràng, thấy sáng suốt Không dày, thưa Semé clair gieo thưa clair et net rõ ràng dứt khoát Parler clair et net �� nói rõ ràng dứt khoát Toucher mille francs clair et net �� nhận một nghìn frăng tròn en clair rõ nét, rõ hình Danh từ giống đực Chỗ quang Les clairs d\'un bois những chỗ quang trong rừng Chỗ sáng, đám sáng (trên một bức tranh, đối với đám tối) Chỗ sờn Raccommoder les clairs d\'un pantalon vá những chỗ sờn ở quần Chỗ dệt nhảy sợi clair de lune sáng trăng dépêche en clair điện tín bằng chữ thường le plus clair de phần chủ yếu nhất; phần lớn Passer le plus clair de la journée dans les bureaux �� để phần lớn ngày ở phòng giấy mettre au clair viết ra rõ ràng mettre sabre au clair rút gươm ra tirer au clair làm cho ra manh mối
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Hạ thấp 1.2 Cúi xuống 2 Phản nghĩa Elever, hausser, lever, monter. Augmenter 2.1 Baisser la tête cúi đầu xấu hổ; cúi đầu cam chịu 3 Nội động từ 3.1 Hạ xuống, hạ 3.2 Xuống giá 3.3 Sút đi, kém đi 4 Danh từ giống đực 4.1 Sự hạ xuống Ngoại động từ Hạ thấp Baisser un tableau hạ thấp bức tranh Baisser la voix hạ thấp giọng Baisser la radio vặn nhỏ đài Cúi xuống Tête baissée đầu cúi xuống Phản nghĩa Elever, hausser, lever, monter. Augmenter Baisser la tête cúi đầu xấu hổ; cúi đầu cam chịu Baisser l\'oreille �� cụp tai xấu hổ baisser pavillon nhượng bộ Nội động từ Hạ xuống, hạ Le niveau de l\'eau a baissé mực nước đã hạ xuống Xuống giá Sút đi, kém đi La vue baisse avec l\'âge tuổi già mắt kém đi Il a beaucoup baissé depuis cinq ans từ năm năm nay ông ta sút đi nhiều Danh từ giống đực Sự hạ xuống Au baisser des rideaux khi hạ màn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top