Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tương” Tìm theo Từ | Cụm từ (26.342) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • throughput, giải thích vn : việc cấp một vật liệu cho một hệ thống ; sử dụng trong trường hợp: đo số lượng của khí ga hay hơi đi qua một bộ phận của dây chuyền hay một phần của ống hoặc dây...
  • station file, giải thích vn : là file aml chứa các lệnh cần thiết để thiết lập môi trường cho hiển thị đồ họa và nhập dữ liệu đồ họa . thông thường , file station chứa các lệnh định nghĩa thiết...
  • citron oil, lemon oil, citrus oil, giải thích vn : 1 . dầu chủ yếu có màu vàng thơm được ép từ vỏ quả chanh , ứng dụng rộng rãi trong hương liệu , dầu thơm , chất đánh bóng đồ dùng.2 . sản phẩm tương...
  • scientific management, giải thích vn : một phương pháp sử dụng các tiêu chuẩn và thủ tục dựa trên quan sát có hệ thống theo từng trường hợp độc [[lập.]]giải thích en : an approach to management that uses standards...
  • hoop reinforcement, giải thích vn : một thanh kim loại được uốn cong xoáy hình thành một hình xoắn ốc liên tục . chúng thường được sử dụng trong các cột bê tông để tăng cường khả năng chịu [[lực.]]giải...
  • thirty-day visible supply, giải thích vn : tổng số lượng tiền của trái phiếu đô thị mới , có thời khoảng đáo hạn từ 13 tháng trở lên số này được lập biểu gia nhập thị trường trong vòng 30 ngày...
  • scalar, scalar quantity, lượng vô hướng tương đối, relative scalar
  • dose equivalent, đơn vị liều lượng tương đương, unit of dose equivalent
  • random traffic, lưu lượng ngẫu nhiên tương đương, equivalent random traffic (ert)
  • bearer, bolster, sleeper, sleeper joist, giải thích vn : một miếng đệm , cấu trúc khung hoặc cột chống , thường được sử dụng trong trường hợp: . một thanh gỗ nằm ngang trên một trụ để làm giảm khẩu...
  • intercolumniation, giải thích vn : 1 . khoảng không gian giữa hai cột gần kề///2 . một hệ thống khoảng các trong một chuỗi các cột , thường được đo lường bằng số lần độ lớn của bán kính trụ [[cột.]]giải...
  • Danh từ: inclination; vocation; tendency, propensity, tendency, trend, khuynh hướng văn chương, vocation for literature, khuynh hướng tiêu dùng, propensity to consume, khuynh hướng khí áp ( khí tượng...
  • sink, giải thích vn : kết cấu có dạng giống bồn rửa bát ; chuyển động hướng xuống dưới , trong trường hợp cụ thể có nghĩa là: đào , khoan , xoi ( hầm mỏ , chỗ dốc hoặc [[hố).]]giải thích en :...
  • mfm recording, modified frequency modulation recording, giải thích vn : một phương pháp ghi thông tin dạng số lên môi trường từ tính , như băng và đĩa , bằng cách loại bỏ những khu vực dư thừa hoặc trống . vì...
  • bearing, giải thích vn : một thành phần chống , chịu lực , thường được sử dụng trong các trường hợp:///1 . phần của dầm tỳ lên cột đỡ///2 . chỉ lực nén lên trên dầm hoặc cột đỡ dầm///3 . Điểm...
  • edging, giải thích vn : khối vuông nhỏ và đặc bảo vệ lớp ốp sử dụng trong cabin và các đồ gỗ nội thất ; thông thường được dát tại gờ trên của một lớp [[ốp.]]giải thích en : small, solid squares...
  • deadweight gauge, giải thích vn : thiết bị hiệu chỉnh dùng để đo áp suất chất lỏngtrong đó quả cân phải tương ứng với mặt pittông thẳng đứng được hoạt động bởi chất [[lỏng.]]giải thích en :...
  • double coset, double cosset, double layer, double-coursed, band, intercalation, interlayer, layer, parting, seam, giải thích vn : trong việc xây tường , việc sử dụng các tấm ván được đặt trên các mặt trong của tường...
  • symbolic control, giải thích vn : 1 . sự sử dụng các ký hiệu chữ và số trong việc điều khiển một thiết bị 2 . một thiết bị điều khiển có các biểu [[tượng.]]giải thích en : 1. the use of alphanumeric...
  • magnetic recorder, magnetic tape recorder, giải thích vn : máy ghi âm khi các tín hiệu âm tần lên băng từ hoặc dây theo các biến đổi từ tính trong môi trường , thường có thêm bộ phận phát lại , chuyển đổi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top