Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bán kính quay vòng nhỏ nhất” Tìm theo Từ | Cụm từ (36.609) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Động từ (vật nuôi, cây trồng) phát triển, tăng lên về trọng lượng, kích thước đàn lợn tăng trưởng nhanh quá trình tăng trưởng của cây trồng phát triển lớn mạnh lên nền kinh tế tăng trưởng nhanh xuất khẩu đạt mức tăng trưởng cao
  • Tính từ (Ít dùng) có cấu tạo chỉ một thành phần một môi trường đơn nhất có tính chất riêng lẻ, xác định trong không gian và thời gian quan hệ giữa cái đơn nhất và cái phổ biến
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (đồ đạc) lộn xộn, không có trật tự, ngăn nắp, dễ đụng chạm vào nhau 1.2 (câu văn) trúc trắc, không mạch lạc, các ý không ăn nhập với nhau làm cho khó hiểu 1.3 ở tình trạng có nhiều sự va chạm với nhau, sinh ra không đoàn kết Tính từ (đồ đạc) lộn xộn, không có trật tự, ngăn nắp, dễ đụng chạm vào nhau hành lí lủng củng trong bếp treo lủng củng soong nồi Đồng nghĩa : lích kích, lỉnh kỉnh (câu văn) trúc trắc, không mạch lạc, các ý không ăn nhập với nhau làm cho khó hiểu văn viết lủng củng câu cú lủng củng ở tình trạng có nhiều sự va chạm với nhau, sinh ra không đoàn kết nội bộ lủng củng anh chị em trong nhà lủng củng Trái nghĩa : hoà thuận, thuận hoà
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (bộ quần áo) cùng một màu, cùng một chất liệu được may cùng một kiểu thống nhất cho những người trong một tổ chức, một ngành nghề nào đó 2 Danh từ 2.1 bộ quần áo được may hàng loạt theo cùng một kiểu, thường có cùng một màu, cùng một chất liệu Tính từ (bộ quần áo) cùng một màu, cùng một chất liệu được may cùng một kiểu thống nhất cho những người trong một tổ chức, một ngành nghề nào đó bộ quần áo đồng phục Danh từ bộ quần áo được may hàng loạt theo cùng một kiểu, thường có cùng một màu, cùng một chất liệu học sinh mặc đồng phục đến trường
  • Danh từ: đối tượng có quy mô lớn nhất, bao quát toàn hệ thống; phân biệt với vi mô, Tính từ: thuộc phạm vi toàn bộ nền kinh tế; phân biệt...
  • Danh từ công việc do cơ quan, đơn vị hoặc tổ chức giao cho phải làm vì một mục đích và trong một thời gian nhất định làm nhiệm vụ trinh sát nhận nhiệm vụ mới hoàn thành nhiệm vụ được giao
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm mỏng kim loại bằng cách đập, cán 2 Động từ 2.1 gắn thêm từng mảnh trên bề mặt, thường để trang trí 3 Tính từ 3.1 (Từ cũ, hoặc ph) Động từ làm mỏng kim loại bằng cách đập, cán dát mỏng miếng đồng dát vàng thành từng tấm mỏng Động từ gắn thêm từng mảnh trên bề mặt, thường để trang trí mũ dát ngọc \"Trăng đã leo vượt khỏi rặng nhãn, bóng trăng dát vàng trên mảnh sân gạch.\" (DHướng; 1) Tính từ (Từ cũ, hoặc ph) xem nhát
  • Động từ: cắt bỏ lớp mỏng bao bên ngoài, cắt bỏ từng ít một nhằm cho phần còn lại là vật có hình thù nhất định, (thông tục) cạo trọc, gọt hoa quả, gọt khoai, gọt...
  • Chúng ta đang có... 226.454 từ và cụm từ Cổng cộng đồng Cộng đồng cùng chung tay xây dựng BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ cần sự giúp đỡ của các bạn để xây dựng một trang từ điển chung cho cộng đồng. Hiện nay chúng ta có 226.454 từ và cụm từ Việt-Việt , nhưng chúng tôi biết rằng các bạn còn có thể bổ sung để lượng từ nhiều hơn nữa. Chúng tôi hoan nghênh cộng đồng tham gia sửa đổi và phát triển các từ đang có đồng thời xây dựng nội dung cho những từ chưa có trên BaamBoo Tra Từ. Trang này liệt kê các hoạt động mà BaamBoo Tra Từ mong muốn cộng đồng quan tâm và tham gia đóng góp. Bất cứ ai (trong đó có cả bạn) đều có thể làm được một trong những cộng việc được dưới đây. Khi bạn gặp khó khăn trong việc sửa dụng BaamBoo Tra, đừng ngần ngại trong việc nhờ cộng đồng giúp đỡ. Cộng đồng có thể đóng góp vào BBTT: Sửa lỗi trên BaamBoo Tra Từ. Thêm phiên âm cho từ Tham gia dịch Idioms. Chuyển các bài sang đúng mẫu chuẩn được quy định trên BaamBoo Tra Từ. Kiểm tra cẩn thận các trang hiện tại hoặc các trang ngẫu nhiên , tìm những từ có nội dung chưa chính xác, hoặc thiếu. Nghiên cứu và tìm hiểu về những từ này ở các nguồn khác để bổ sung nghĩa mới . Hãy đặt link những nguồn tham khảo mà bạn đã sử dụng. Bổ sung từ mới (nếu từ này chưa có trên BaamBoo Tra Từ). Xem các từ mới tạo hoặc mới sửa và kiểm tra độ chính xác của về nội dung mới tạo hoặc sửa đó của từ. Hãy cho biết ý kiến của bạn về từ mới tạo tại mục thảo luận của các từ này. Trả lời câu hỏi của người mới hoặc các thành viên khác trên Q & A hoặc tại bàn giúp đỡ. Đặt link ] vào mỗi từ để liên kết các bài lại với nhau. Tham gia thảo luận tại blog của BaamBoo Tra Từ. Đặt link những bài liên quan bên ngoài đến từ đang viết hoặc đang xem. Đóng góp ý kiến xây dựng BaamBoo Tra Từ Bản tin BaamBoo Tra Từ: BaamBoo Tra Từ công bố mã nguồn BaamBoo Tra Từ bổ sung tính năng suggestion nghĩa Các hoạt động của BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ với kênh truyền thông Giới thiệu BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ là gì? - Các mốc lịch sử của BaamBoo Tra Từ ] - Thuật ngữ trên BaamBoo Tra Từ - Liên hệ với BaamBoo Tra Từ Trợ giúp Các câu hỏi thường gặp : Về BaamBoo Tra Từ - Những gì không phải là cộng đồng của BaamBoo Tra Từ - Về quy định của BaamBoo Tra Từ - Về tính ổn định Hỏi người khác : Bàn giúp đỡ - Mục Q&A ] Nguyên tắc viết bài : Cách trình bày trong BaamBoo-Tra Từ - Mẫu chuẩn soạn thảo trên BaamBoo Tra Từ - Cú pháp soạn bài - Cẩm nang về văn phong . Cộng đồng Cách trao đổi cộng đồng : Thảo luận - Những điều nên làm - Những điều nên tránh Các nguyên tắc cộng đồng : Không công kích cá nhân - Giải quyết mâu thuẫn Các nội dung đang được thảo luận tại BaamBoo Tra Từ Có nên tách phần dữ liệu trong từ điển Kỹ thuật chung ra thành các loại từ điển kỹ thuật khác nhau Có nên ẩn mục Q&A Có nên thêm box search cuối mỗi trang Thống kê tại BaamBoo Tra Từ Thông kê chung Danh sách từ chuyển hướng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 sợi dây bằng đay, cói hoặc mây dùng để thắt quang, treo võng, treo nôi 2 Danh từ 2.1 phen, đợt hoặc lần xảy ra việc nào đó, thường là việc không may 3 Đại từ 3.1 từ dùng để tự xưng khi nói với người ngang hàng hoặc hàng dưới, tỏ ý thân mật hoặc coi thường, coi khinh Danh từ sợi dây bằng đay, cói hoặc mây dùng để thắt quang, treo võng, treo nôi quang đứt tao nắm lấy tao võng Danh từ phen, đợt hoặc lần xảy ra việc nào đó, thường là việc không may gặp tao loạn lạc mấy tao điêu đứng vì cờ bạc Đại từ từ dùng để tự xưng khi nói với người ngang hàng hoặc hàng dưới, tỏ ý thân mật hoặc coi thường, coi khinh tao đi nhé! lại đây tao bảo! \"Con kia đã bán cho ta, Nhập gia, cứ phải phép nhà tao đây!\" (TKiều) Đồng nghĩa : mình, tôi, tớ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 việc làm cụ thể của con người nhằm một mục đích nhất định 2 Động từ 2.1 làm những việc cụ thể nào đó, ít nhiều quan trọng, một cách có ý thức, có mục đích Danh từ việc làm cụ thể của con người nhằm một mục đích nhất định một hành động dũng cảm biến đau thương thành hành động Hành động xấu xa, bần tiện Động từ làm những việc cụ thể nào đó, ít nhiều quan trọng, một cách có ý thức, có mục đích chưa kịp hành động cân nhắc kĩ trước khi hành động
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đi liền ở phía sau, không rời ra 1.2 đi cùng với, thường là đi kèm với 1.3 bỏ nhà đi chung sống với người khác như vợ chồng mà không có cưới hỏi chính thức (hàm ý chê) 1.4 tin vào và hướng suy nghĩ, hành động của mình cho phù hợp với mục đích, yêu cầu của cá nhân, tổ chức hay tôn giáo, v.v. nào đó 1.5 hoạt động liên tục trong một công việc nào đó một cách kiên trì nhằm đạt một mục đích nhất định 1.6 từ biểu thị lối, hướng di chuyển hoặc hoạt động 1.7 làm giống như người khác đã làm, do chịu một sự tác động hay ảnh hưởng nhất định từ việc làm của người đó đưa lại 1.8 dựa vào, căn cứ vào Động từ đi liền ở phía sau, không rời ra đuổi theo tên cướp lẽo đẽo theo sau theo dòng lịch sử (b) đi cùng với, thường là đi kèm với hành lí mang theo người theo cha mẹ sang định cư ở Pháp bỏ nhà đi chung sống với người khác như vợ chồng mà không có cưới hỏi chính thức (hàm ý chê) theo gái bỏ chồng theo trai tin vào và hướng suy nghĩ, hành động của mình cho phù hợp với mục đích, yêu cầu của cá nhân, tổ chức hay tôn giáo, v.v. nào đó theo đạo Phật cam lòng theo giặc hoạt động liên tục trong một công việc nào đó một cách kiên trì nhằm đạt một mục đích nhất định theo học chữ nho theo nghề canh cửi theo kiện mấy năm trời từ biểu thị lối, hướng di chuyển hoặc hoạt động trôi theo dòng nước nhìn với theo làm giống như người khác đã làm, do chịu một sự tác động hay ảnh hưởng nhất định từ việc làm của người đó đưa lại cất giọng hát theo đứa bé thấy chị khóc, cũng khóc theo dựa vào, căn cứ vào uống thuốc theo đơn xây theo bản thiết kế
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tổ hợp các yếu tố riêng rẽ nào đó làm thành một chỉnh thể 1.2 điều chế hợp chất phức tạp từ các chất đơn giản hơn. 2 Tính từ 2.1 được chế tạo ra từ những chất đơn giản bằng phản ứng hoá học 2.2 bao gồm nhiều thành phần có quan hệ chặt chẽ với nhau, làm thành một chỉnh thể 2.3 bao gồm nhiều loại, nhiều thứ khác nhau Động từ tổ hợp các yếu tố riêng rẽ nào đó làm thành một chỉnh thể tổng hợp số liệu bài viết được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau Trái nghĩa : phân tích điều chế hợp chất phức tạp từ các chất đơn giản hơn. Tính từ được chế tạo ra từ những chất đơn giản bằng phản ứng hoá học sợi tổng hợp bao gồm nhiều thành phần có quan hệ chặt chẽ với nhau, làm thành một chỉnh thể sức mạnh tổng hợp sân khấu là một loại hình nghệ thuật tổng hợp bao gồm nhiều loại, nhiều thứ khác nhau trường đại học tổng hợp bách hoá tổng hợp
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có màu như màu của than, của mực tàu 1.2 có màu tối, không sáng 1.3 được giữ kín, không công khai cho mọi người biết, thường có tính chất phi pháp 1.4 không được may mắn, theo quan niệm mê tín 1.5 (Khẩu ngữ) đông đến mức như không có chỗ hở và tạo nên một màu tối 1.6 (nốt nhạc) có độ dài bằng nửa nốt trắng hay bằng một phần tư nốt tròn. Tính từ có màu như màu của than, của mực tàu trời tối đen như mực mèo đen tóc đen như gỗ mun Đồng nghĩa : mun có màu tối, không sáng nước da đen mây đen ùn ùn kéo đến màu giấy hơi đen Trái nghĩa : trắng được giữ kín, không công khai cho mọi người biết, thường có tính chất phi pháp quỹ đen vé chợ đen sổ đen không được may mắn, theo quan niệm mê tín số đen vận đen Đồng nghĩa : rủi, xui Trái nghĩa : đỏ (Khẩu ngữ) đông đến mức như không có chỗ hở và tạo nên một màu tối người đứng xem đen đặc đen nghịt xúm đen xúm đỏ (nốt nhạc) có độ dài bằng nửa nốt trắng hay bằng một phần tư nốt tròn.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của cây, thường hình que, trực tiếp mang lá, hoa hoặc quả 1.2 phần nối liền một số bộ phận trong cơ thể (có hình giống hình cái cuống hoa, cuống lá) 1.3 phần đính thêm vào một số vật, dùng để đeo 1.4 phần gốc của vé, phiếu, v.v. giữ lại để đối chiếu, làm bằng 2 Tính từ 2.1 rối lên, thường thể hiện ra bằng những cử chỉ vội vàng, lúng túng do quá lo hoặc quá mừng Danh từ bộ phận của cây, thường hình que, trực tiếp mang lá, hoa hoặc quả cuống hoa cuống lá Đồng nghĩa : cọng, cộng phần nối liền một số bộ phận trong cơ thể (có hình giống hình cái cuống hoa, cuống lá) cuống đuôi cuống rốn cuống phổi phần đính thêm vào một số vật, dùng để đeo cuống huân chương phần gốc của vé, phiếu, v.v. giữ lại để đối chiếu, làm bằng cuống biên lai Tính từ rối lên, thường thể hiện ra bằng những cử chỉ vội vàng, lúng túng do quá lo hoặc quá mừng mừng cuống cả lên cuống quá, không biết xử trí ra sao! Đồng nghĩa : quýnh, quýnh quáng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) người đàn ông thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân và đi lính thời phong kiến 2 Danh từ 2.1 cây to cùng loại với núc nác, quả dài có lông, gỗ rất rắn, không mọt, được coi là một trong bốn loại gỗ tốt nhất (đinh, lim, sến, táu) dùng trong xây dựng. 3 Danh từ 3.1 đầu đinh (nói tắt) 4 Danh từ 4.1 vật bằng kim loại (hay tre, gỗ) cứng, một đầu nhọn, dùng để đóng, treo, giữ vật này vào vật khác, hoặc ghép các vật với nhau 4.2 (Khẩu ngữ) cái được coi là chính yếu, chủ chốt 5 Danh từ 5.1 nẹp vải ở giữa thân trước của áo ta. 6 Danh từ 6.1 (thường viết hoa) kí hiệu thứ tư trong thiên can, sau bính trước mậu. Danh từ (Từ cũ) người đàn ông thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân và đi lính thời phong kiến làng có ba trăm đinh đóng thuế đinh Đồng nghĩa : dân đinh Danh từ cây to cùng loại với núc nác, quả dài có lông, gỗ rất rắn, không mọt, được coi là một trong bốn loại gỗ tốt nhất (đinh, lim, sến, táu) dùng trong xây dựng. Danh từ đầu đinh (nói tắt) bị lên đinh Danh từ vật bằng kim loại (hay tre, gỗ) cứng, một đầu nhọn, dùng để đóng, treo, giữ vật này vào vật khác, hoặc ghép các vật với nhau đinh đóng guốc giày đinh chắc như đinh đóng cột Đồng nghĩa : đanh (Khẩu ngữ) cái được coi là chính yếu, chủ chốt tiết mục đinh trong chương trình bài đinh của số báo Danh từ nẹp vải ở giữa thân trước của áo ta. Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ tư trong thiên can, sau bính trước mậu.
  • Danh từ khuynh hướng triết học cho rằng kinh nghiệm là nguồn gốc duy nhất của nhận thức, cường điệu vai trò của nhận thức cảm tính, coi nhẹ vai trò của tư duy, của sự trừu tượng hoá khoa học. tư tưởng coi thường lí luận, chỉ biết dựa vào kinh nghiệm để xét đoán và giải quyết công việc.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tiếp xúc, trao đổi để đặt hoặc giữ quan hệ với nhau 1.2 (sự vật, sự việc) có quan hệ làm cho ít nhiều tác động đến nhau 1.3 (từ sự việc, hiện tượng này) nghĩ đến sự việc, hiện tượng khác dựa trên những mối quan hệ nhất định Động từ tiếp xúc, trao đổi để đặt hoặc giữ quan hệ với nhau liên hệ qua điện thoại đi liên hệ công tác (sự vật, sự việc) có quan hệ làm cho ít nhiều tác động đến nhau lí luận phải liên hệ với thực tế việc tôi làm, không liên hệ gì đến ai Đồng nghĩa : liên quan (từ sự việc, hiện tượng này) nghĩ đến sự việc, hiện tượng khác dựa trên những mối quan hệ nhất định nghe chuyện người, liên hệ đến chuyện mình Đồng nghĩa : liên tưởng
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có tính chất đi vào chiều sâu, vào những vấn đề thuộc bản chất, có ý nghĩa nhất 1.2 có tính chất cơ bản, có ý nghĩa quan trọng và lâu dài 1.3 (tình cảm) rất sâu trong lòng, không thể nào phai nhạt Tính từ có tính chất đi vào chiều sâu, vào những vấn đề thuộc bản chất, có ý nghĩa nhất một triết lí sâu sắc \"Người đâu sâu sắc nước đời, Mà chàng Thúc phải ra người bó tay!\" (TKiều) Trái nghĩa : hời hợt, nông cạn có tính chất cơ bản, có ý nghĩa quan trọng và lâu dài chịu ảnh hưởng sâu sắc mâu thuẫn sâu sắc sự kiện có ý nghĩa sâu sắc (tình cảm) rất sâu trong lòng, không thể nào phai nhạt những kỉ niệm sâu sắc tình yêu sâu sắc bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc
  • Danh từ tổ chức quần chúng gồm những người có chung quyền lợi và nghĩa vụ, hoạt động vì những mục đích chính trị, xã hội nhất định đoàn thể phụ nữ đại diện của các cơ quan, đoàn thể (thường viết hoa) từ dùng trong nội bộ Đảng cộng sản Việt Nam để gọi Đảng trong thời kì hoạt động bí mật.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top