Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bán kính quay vòng nhỏ nhất” Tìm theo Từ | Cụm từ (36.609) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ tình trạng sản xuất hàng hoá quá thừa dẫn đến những rối loạn lớn trong đời sống kinh tế, nạn thất nghiệp và sự bần cùng trầm trọng của nhân dân lao động.
  • Danh từ tập hợp sách, báo dùng cho cá nhân, gia đình hay một tập thể nhỏ tủ sách gia đình những sách cùng một loại của cùng một nhà xuất bản, giới thiệu từng vấn đề khác nhau, nhưng có thể cùng theo một chủ đề nhằm phục vụ một đối tượng nhất định (nói tổng quát) tủ sách pháp luật tủ sách thiếu nhi
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật cứng có hình dạng nhất định dùng làm cái bao quanh các phía để lắp đặt cố định lên đó một vật khác 1.2 bộ phận chính để lắp đặt cố định hoặc xây dựng trên đó các bộ phận khác 1.3 phạm vi được giới hạn chặt chẽ Danh từ vật cứng có hình dạng nhất định dùng làm cái bao quanh các phía để lắp đặt cố định lên đó một vật khác khung ảnh khung thêu Đồng nghĩa : khuông bộ phận chính để lắp đặt cố định hoặc xây dựng trên đó các bộ phận khác khung xe đạp dựng khung nhà Đồng nghĩa : sườn phạm vi được giới hạn chặt chẽ khung trời khung thuế suất khung hình phạt
  • Tính từ quan trọng nhất, có tác dụng quyết định; phân biệt với thứ yếu nội dung chủ yếu của hợp đồng nhiệm vụ chủ yếu chủ yếu dựa vào sức mình là chính Đồng nghĩa : chính yếu, cốt tử, cốt yếu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 con lai của lừa và ngựa, thường được nuôi để thồ hàng. 2 Danh từ 2.1 tên nốt nhạc thứ sáu, sau sol, trong gam do bảy âm. 3 Động từ 3.1 phát ra những lời với tiếng rất to, do bị đau hay hoảng sợ, bực tức, hoặc nhằm cho mọi người có thể nghe thấy 3.2 (Phương ngữ) mắng 4 Tính từ 4.1 ở vị trí rất thấp, gần sát mặt đất Danh từ con lai của lừa và ngựa, thường được nuôi để thồ hàng. Danh từ tên nốt nhạc thứ sáu, sau sol, trong gam do bảy âm. Động từ phát ra những lời với tiếng rất to, do bị đau hay hoảng sợ, bực tức, hoặc nhằm cho mọi người có thể nghe thấy sợ quá, la thất thanh la rầm lên phản đối la trời la đất (Phương ngữ) mắng bị mẹ la Tính từ ở vị trí rất thấp, gần sát mặt đất cành bổng, cành la gần bay la, xa bay bổng (tng) Trái nghĩa : bổng
  • Động từ (lực lượng vũ trang) lần lượt diễu qua trước lễ đài hoặc trên đường phố với hàng ngũ chỉnh tề, động tác thống nhất, để biểu dương sức mạnh cuộc diễu binh nhân ngày quốc khánh
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đánh theo lối bí mật, bất ngờ, bằng lực lượng và trang bị tinh gọn, tiến công nhanh và mạnh vào những mục tiêu hiểm yếu, đạt hiệu quả chiến đấu cao 2 Danh từ 2.1 lực lượng tinh nhuệ của quân đội chuyên dùng lối đánh đặc công Động từ đánh theo lối bí mật, bất ngờ, bằng lực lượng và trang bị tinh gọn, tiến công nhanh và mạnh vào những mục tiêu hiểm yếu, đạt hiệu quả chiến đấu cao đánh đặc công Danh từ lực lượng tinh nhuệ của quân đội chuyên dùng lối đánh đặc công chiến sĩ đặc công binh chủng đặc công
  • Danh từ quan niệm triết học cho rằng các hiện tượng đa dạng của thế giới có hai nguồn gốc đầu tiên đối lập nhau, là vật chất và tinh thần; trái với thuyết nhất nguyên. Đồng nghĩa : nhị nguyên luận
  • Danh từ trò chơi trên một cái bàn lớn dạng hình hộp chữ nhật, người chơi dùng tay quay, đẩy và kéo các thanh kim loại có gắn hình cầu thủ bóng đá, sử dụng cầu thủ mô hình để sút bóng vào khung thành của đối phương.
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 được chú ý trước nhất, trước những đối tượng khác, vì được coi trọng hơn 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) cho được hưởng quyền ưu tiên trong một việc cụ thể nào đó Tính từ được chú ý trước nhất, trước những đối tượng khác, vì được coi trọng hơn ưu tiên phát triển công nghiệp tuyển công nhân, ưu tiên thợ lành nghề Động từ (Khẩu ngữ) cho được hưởng quyền ưu tiên trong một việc cụ thể nào đó ưu tiên phụ nữ, cho làm việc nhẹ được cộng điểm ưu tiên
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 người em sau cùng hoặc nhỏ tuổi nhất trong hàng các em trong nhà 1.2 người thuộc hàng em, trong quan hệ gia đình, họ hàng hoặc được coi như em (nói khái quát) 1.3 (Khẩu ngữ) người dưới quyền, là tay chân giúp việc thân tín 1.4 (Khẩu ngữ) người con gái, nói trong quan hệ yêu đương, trai gái (thường là không đứng đắn). Danh từ người em sau cùng hoặc nhỏ tuổi nhất trong hàng các em trong nhà là em út trong nhà nên rất được chiều người thuộc hàng em, trong quan hệ gia đình, họ hàng hoặc được coi như em (nói khái quát) thay bố mẹ dạy bảo em út coi cô ấy như em út trong nhà (Khẩu ngữ) người dưới quyền, là tay chân giúp việc thân tín bọn em út của tên đầu sỏ (Khẩu ngữ) người con gái, nói trong quan hệ yêu đương, trai gái (thường là không đứng đắn).
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ nối liền thân áo trước với thân áo sau ở dưới nách 2 Tính từ 2.1 (áo, quần) hơi chật, do may không vừa 3 Danh từ 3.1 binh khí thời cổ, cán dài, mũi nhọn, một bên có ngạnh, dùng để đâm. 4 Động từ 4.1 nâng vật nặng lên cao dần, từng ít một, bằng dụng cụ 5 Danh từ 5.1 dụng cụ chuyên dùng để kích 6 Động từ 6.1 (Khẩu ngữ) đánh bằng hoả lực pháo 7 Động từ 7.1 (Khẩu ngữ) nói chạm đến lòng tự ái của ai để người đó bực tức mà làm việc gì theo ý mình Danh từ chỗ nối liền thân áo trước với thân áo sau ở dưới nách áo may hơi chật kích Tính từ (áo, quần) hơi chật, do may không vừa áo may bị kích quần may hơi kích đùi Danh từ binh khí thời cổ, cán dài, mũi nhọn, một bên có ngạnh, dùng để đâm. Động từ nâng vật nặng lên cao dần, từng ít một, bằng dụng cụ kích ô tô lên để thay lốp Danh từ dụng cụ chuyên dùng để kích loại kích 20 tấn Động từ (Khẩu ngữ) đánh bằng hoả lực pháo pháo địch đang kích tới tấp Động từ (Khẩu ngữ) nói chạm đến lòng tự ái của ai để người đó bực tức mà làm việc gì theo ý mình bị bạn kích kích nhau uống rượu
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Văn chương) như chia li 1.2 phân chia một chất hoá học thành nhiều phần, mà những phần này có thể tái kết hợp để lại tạo thành chất ấy 1.3 xuất hiện nhiều dạng khác nhau từ một dạng ban đầu trong quá trình tiến hoá Động từ (Văn chương) như chia li buổi phân li \"Ai làm nên bước phân li, Cám công mưa nắng kẻ đi, người về.\" (Cdao) phân chia một chất hoá học thành nhiều phần, mà những phần này có thể tái kết hợp để lại tạo thành chất ấy quá trình phân li phân tử thành các ion xuất hiện nhiều dạng khác nhau từ một dạng ban đầu trong quá trình tiến hoá phân li tính trạng
  • Động từ (cơ quan nhà nước) cấp phát, phân phối, trả công cho cán bộ, nhân viên mà không tính toán hoặc không đòi hỏi hiệu quả kinh tế tương ứng chế độ bao cấp cơ chế quản lí kinh tế quan liêu bao cấp
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim nhỏ, hơi giống gà, sống ở bờ bụi gần nước, lủi nhanh, có tiếng kêu cuốc cuốc 2 Danh từ 2.1 nông cụ gồm một lưỡi sắt tra vuông góc vào cán dài, dùng để bổ, xới đất 3 Động từ 3.1 bổ, xới đất bằng cái cuốc 4 Danh từ 4.1 (Từ cũ, Khẩu ngữ) quãng đường đi một lần của xe kéo, xe xích lô 5 Động từ 5.1 (Thông tục) đi bộ nhanh và thẳng một mạch Danh từ chim nhỏ, hơi giống gà, sống ở bờ bụi gần nước, lủi nhanh, có tiếng kêu cuốc cuốc lủi như cuốc trông gà hoá cuốc (tng) Đồng nghĩa : đỗ quyên, đỗ vũ, tử quy Danh từ nông cụ gồm một lưỡi sắt tra vuông góc vào cán dài, dùng để bổ, xới đất vác cuốc ra đồng chêm cán cuốc Động từ bổ, xới đất bằng cái cuốc cuốc đất trồng rau cày sâu cuốc bẫm Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) quãng đường đi một lần của xe kéo, xe xích lô chạy một cuốc xe Động từ (Thông tục) đi bộ nhanh và thẳng một mạch cuốc thẳng một mạch về nhà
  • Động từ: vặn chéo vào nhau cho quấn chặt lấy nhau, quấn, bám chặt lấy, không rời ra, xoắn sợi thừng, sợi chỉ xoắn, hai bàn tay đan xoắn vào nhau, đứa bé xoắn lấy mẹ,...
  • Tính từ: có chất nhờn dinh dính và bẩn (nói khái quát), người nhớt nhát mồ hôi, Đồng nghĩa : nhớt nhợt
  • Danh từ điều ước loại thông dụng nhất do hai hay nhiều nước kí kết để giải quyết những vấn đề chính trị, kinh tế, quân sự, văn hoá, v.v., tầm quan trọng dưới hiệp ước hiệp định Genever hiệp định Paris năm 1973 Đồng nghĩa : hiệp nghị
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 số (ghi bằng 9) liền sau số tám trong dãy số tự nhiên 1.2 (quả, hạt hoặc hoa) ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, thường có màu đỏ hoặc vàng, có hương thơm, vị ngon 1.3 (sâu, tằm) ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ, sắp làm kén, hoá nhộng 1.4 (thức ăn) được nấu nướng kĩ đến mức ăn được 1.5 kĩ lưỡng, thấu đáo, đầy đủ mọi khía cạnh 1.6 (màu da mặt, môi) đỏ ửng lên Danh từ số (ghi bằng 9) liền sau số tám trong dãy số tự nhiên ba trăm lẻ chín chín sáu (kng; chín mươi sáu) (quả, hạt hoặc hoa) ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, thường có màu đỏ hoặc vàng, có hương thơm, vị ngon vườn cam chín đỏ lúa chín đầy đồng hoa ngâu chín Trái nghĩa : xanh, xanh lè (sâu, tằm) ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ, sắp làm kén, hoá nhộng lứa tằm vừa chín sâu sắp chín (thức ăn) được nấu nướng kĩ đến mức ăn được thịt luộc chưa chín nồi khoai đã chín Trái nghĩa : sống kĩ lưỡng, thấu đáo, đầy đủ mọi khía cạnh phải suy nghĩ cho thật chín rồi hãy làm (màu da mặt, môi) đỏ ửng lên ngượng chín cả mặt đôi gò má chín đỏ vì nắng làn môi chín mọng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn bộ những dự kiến hoạt động theo một trình tự nhất định và trong một thời gian nhất định, nêu vắn tắt 1.2 toàn bộ nội dung học tập, giảng dạy được quy định chính thức cho từng môn, từng lớp hoặc từng cấp học, bậc học, nêu vắn tắt 1.3 dãy các chỉ lệnh được viết theo một ngôn ngữ lập trình, có cú pháp nhất định, chỉ thị cho máy tính thực hiện một bài toán sao cho đúng với cách thức đã định Danh từ toàn bộ những dự kiến hoạt động theo một trình tự nhất định và trong một thời gian nhất định, nêu vắn tắt chương trình ca nhạc chương trình điện khí hoá miền núi toàn bộ nội dung học tập, giảng dạy được quy định chính thức cho từng môn, từng lớp hoặc từng cấp học, bậc học, nêu vắn tắt chương trình toán lớp 10 dãy các chỉ lệnh được viết theo một ngôn ngữ lập trình, có cú pháp nhất định, chỉ thị cho máy tính thực hiện một bài toán sao cho đúng với cách thức đã định chương trình soạn thảo văn bản cài đặt chương trình
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top