Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Biển báo cáo” Tìm theo Từ | Cụm từ (30.287) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vòng tròn được vây cao (thường có hoa, cây cảnh bên trong) nằm ở giữa các ngả đường giao nhau để làm mốc cho xe cộ lưu thông 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) vật bằng đất nung, rỗng ruột, giống cái lọ phình bụng và kín miệng, có khe hở để bỏ tiền tiết kiệm. Danh từ vòng tròn được vây cao (thường có hoa, cây cảnh bên trong) nằm ở giữa các ngả đường giao nhau để làm mốc cho xe cộ lưu thông xe vòng qua bùng binh để rẽ trái Đồng nghĩa : bồn binh Danh từ (Phương ngữ) vật bằng đất nung, rỗng ruột, giống cái lọ phình bụng và kín miệng, có khe hở để bỏ tiền tiết kiệm.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phạm trù triết học chỉ khả năng biểu hiện ý chí, làm theo ý muốn của mình trên cơ sở nhận thức được quy luật phát triển của tự nhiên và xã hội 1.2 trạng thái một dân tộc, một xã hội và các thành viên không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong các hoạt động xã hội - chính trị 1.3 trạng thái không bị giam cầm hoặc không bị làm nô lệ 1.4 trạng thái không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong việc làm nào đó 2 Tính từ 2.1 có các quyền tự do về xã hội - chính trị 2.2 không bị lực lượng ngoại xâm chiếm đóng 2.3 không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong hoạt động cụ thể nào đó 2.4 không có những sự ràng buộc, hạn chế về những mặt nào đó, đối lập với những trường hợp thông thường khác Danh từ phạm trù triết học chỉ khả năng biểu hiện ý chí, làm theo ý muốn của mình trên cơ sở nhận thức được quy luật phát triển của tự nhiên và xã hội tự do là cái tất yếu được nhận thức trạng thái một dân tộc, một xã hội và các thành viên không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong các hoạt động xã hội - chính trị đấu tranh cho tự do của đất nước một dân tộc đã giành được tự do trạng thái không bị giam cầm hoặc không bị làm nô lệ trả tự do cho tù binh trạng thái không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong việc làm nào đó bị gò bó, mất hết tự do Tính từ có các quyền tự do về xã hội - chính trị một dân tộc tự do không bị lực lượng ngoại xâm chiếm đóng rút quân ra vùng tự do không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong hoạt động cụ thể nào đó tự do bay nhảy cho trẻ tự do, thích chơi gì thì chơi không có những sự ràng buộc, hạn chế về những mặt nào đó, đối lập với những trường hợp thông thường khác thí sinh tự do lao động tự do triển lãm mở cửa cho người xem vào tự do
"
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 mở tiệc ăn uống, thết đãi đông người nhân dịp có việc vui mừng 1.2 thết đãi để khen ngợi, động viên những người vừa lập công lao, thành tích 1.3 (Khẩu ngữ) đãi, nhân lúc vui vẻ 2 Động từ 2.1 bẩy, cuốc cho than, đá rơi từ trên cao xuống Động từ mở tiệc ăn uống, thết đãi đông người nhân dịp có việc vui mừng mổ bò ăn khao khao bạn bè nhân dịp được lên chức thết đãi để khen ngợi, động viên những người vừa lập công lao, thành tích mở tiệc khao quân khao các chiến sĩ một đêm văn nghệ (Khẩu ngữ) đãi, nhân lúc vui vẻ khao các bạn một tối xem hát khao nhau một chầu phở Động từ bẩy, cuốc cho than, đá rơi từ trên cao xuống khao than
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng đất có những đặc điểm chung nào đó, có thể trồng trọt, chăn nuôi 2 Danh từ 2.1 nơi chứa hàng 3 Danh từ 3.1 đồ đan thưa bằng tre, tròn, mặt phẳng, thường để đặt bún, bánh tráng lên cho ráo. 4 Động từ 4.1 chảy qua miệng hoặc bờ vì đầy quá 4.2 di chuyển từ nơi khác đến với số lượng lớn, trên một diện rộng, bất chấp mọi chướng ngại 5 Phụ từ 5.1 (Khẩu ngữ) (làm việc gì) cứ thế mà làm, không chút tự hạn chế mình, vì không nghĩ gì đến đúng hay sai, nên hay không Danh từ khoảng đất có những đặc điểm chung nào đó, có thể trồng trọt, chăn nuôi tràn ruộng bậc thang Danh từ nơi chứa hàng tràn than Danh từ đồ đan thưa bằng tre, tròn, mặt phẳng, thường để đặt bún, bánh tráng lên cho ráo. Động từ chảy qua miệng hoặc bờ vì đầy quá nước tràn bờ \"Nỗi riêng, riêng những bàn hoàn, Dầu chong trắng đĩa, lệ tràn thấm khăn.\" (TKiều) Đồng nghĩa : trào di chuyển từ nơi khác đến với số lượng lớn, trên một diện rộng, bất chấp mọi chướng ngại giặc tràn vào làng gió mùa đông bắc tràn về Đồng nghĩa : ào, ùa Phụ từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) cứ thế mà làm, không chút tự hạn chế mình, vì không nghĩ gì đến đúng hay sai, nên hay không cáo ốm nghỉ tràn nói gì cũng cười tràn Đồng nghĩa : bừa, tràn cung mây
  • Danh từ nhạc khí đúc bằng hợp kim đồng, lòng rỗng, miệng loa tròn, thành cao, thường có quai để treo, tiếng trong và ngân dài, thường dùng trong các buổi lễ tôn giáo đúc chuông tiếng chuông chùa vật bằng kim loại, có nhiều hình dáng khác nhau, phát ra tiếng kêu trong và vang để báo hiệu bấm chuông cửa chuông điện thoại réo đặt chuông đồng hồ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 danh mục các sách báo, tài liệu viết về một vấn đề nào đó, thường được sắp xếp theo trật tự nhất định 1.2 tài liệu giới thiệu vắn tắt những đặc điểm và nội dung cơ bản của các sách báo để giúp bạn đọc dễ tra tìm và sử dụng 1.3 nơi chứa các tập tin hoặc chứa các thư mục con khác tại một địa chỉ trên đĩa máy tính dưới một tên gọi duy nhất Danh từ danh mục các sách báo, tài liệu viết về một vấn đề nào đó, thường được sắp xếp theo trật tự nhất định cuối sách có thư mục tài liệu tham khảo tài liệu giới thiệu vắn tắt những đặc điểm và nội dung cơ bản của các sách báo để giúp bạn đọc dễ tra tìm và sử dụng thư mục của tủ sách trong thư viện biên soạn thư mục chuyên đề nơi chứa các tập tin hoặc chứa các thư mục con khác tại một địa chỉ trên đĩa máy tính dưới một tên gọi duy nhất tạo thư mục mới đặt tên cho thư mục
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hai chân trước rất lớn ở một số loài như tôm, cua, dùng để kẹp thức ăn và tự vệ 1.2 hai chân sau cùng, lớn và khoẻ ở một số loài như cào cào, châu chấu, dế, v.v., dùng để bật nhảy. 1.3 bộ phận hình thanh dài của một số phương tiện, dùng để mắc súc vật, làm chỗ cầm để kéo hay đẩy, hoặc để kẹp chặt, giữ thăng bằng 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị mức độ tăng thêm là do nguyên nhân nhất định nào đó 2.2 từ biểu thị mức độ cùng tăng thêm như nhau Danh từ hai chân trước rất lớn ở một số loài như tôm, cua, dùng để kẹp thức ăn và tự vệ càng tôm con cua tám cẳng hai càng hai chân sau cùng, lớn và khoẻ ở một số loài như cào cào, châu chấu, dế, v.v., dùng để bật nhảy. bộ phận hình thanh dài của một số phương tiện, dùng để mắc súc vật, làm chỗ cầm để kéo hay đẩy, hoặc để kẹp chặt, giữ thăng bằng càng xe bò cái kìm bị gãy một càng Phụ từ từ biểu thị mức độ tăng thêm là do nguyên nhân nhất định nào đó có gió, lửa càng bốc to khó khăn càng chồng chất từ biểu thị mức độ cùng tăng thêm như nhau càng làm càng thấy khó trời càng về chiều càng lạnh \"Dễ dàng là thói hồng nhan, Càng cay nghiệt lắm, càng oan trái nhiều!\" (TKiều)
  • Phụ từ tổ hợp biểu thị một mức độ nghĩ là cao lắm đau xót biết chừng nào! \"Rượu với thịt chó mà lại gặp khí trời mát thì ngon biết chừng nào là ngon!\" (NCao; 30) Đồng nghĩa : biết bao, biết bao nhiêu, biết mấy, xiết bao
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 lấy cái quý giá của người khác bằng vũ lực hoặc thủ đoạn 1.2 (Khẩu ngữ) tranh lấy, giành lấy một cách trắng trợn, ỷ vào một thế hơn nào đó 1.3 tác động tai hại làm cho bỗng nhiên mất đi cái quý giá 1.4 (Khẩu ngữ) nắm ngay lấy (thời cơ, cơ hội), không để cho mất đi một cách uổng phí 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) kẻ chuyên đi cướp Động từ lấy cái quý giá của người khác bằng vũ lực hoặc thủ đoạn khởi nghĩa cướp chính quyền cướp công của đồng đội cướp của giết người (Khẩu ngữ) tranh lấy, giành lấy một cách trắng trợn, ỷ vào một thế hơn nào đó cướp lời chiếc xe cướp đường (giành đường trái luật) tác động tai hại làm cho bỗng nhiên mất đi cái quý giá trận lụt quái ác đã cướp sạch mùa màng chiến tranh đã cướp đi biết bao sinh mạng (Khẩu ngữ) nắm ngay lấy (thời cơ, cơ hội), không để cho mất đi một cách uổng phí cướp thời cơ Đồng nghĩa : chộp, chớp Danh từ (Khẩu ngữ) kẻ chuyên đi cướp công an bắt cướp
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần cơ thể nối liền hai cánh tay (hoặc hai chân trước ở loài thú) với thân 1.2 vai của con người, coi là biểu hiện của thứ bậc trên dưới trong quan hệ gia đình, họ hàng 1.3 vai của con người, coi là biểu tượng của sức lực 1.4 bộ phận của áo, che hai vai 1.5 bộ phận của một số vật, trông giống hình cái vai hoặc có tác dụng gánh, đỡ như cái vai 1.6 nhân vật trong kịch bản được diễn viên thể hiện trong kịch hoặc trong phim Danh từ phần cơ thể nối liền hai cánh tay (hoặc hai chân trước ở loài thú) với thân quàng tay lên vai bạn mua miếng thịt vai vai của con người, coi là biểu hiện của thứ bậc trên dưới trong quan hệ gia đình, họ hàng vai dưới những người vai trên vai của con người, coi là biểu tượng của sức lực chung vai gánh vác kề vai sát cánh bộ phận của áo, che hai vai áo sờn vai bộ phận của một số vật, trông giống hình cái vai hoặc có tác dụng gánh, đỡ như cái vai vai lọ vai cày vai giường nhân vật trong kịch bản được diễn viên thể hiện trong kịch hoặc trong phim vai chính phân vai diễn thủ vai tên tướng cướp
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển động hoặc làm cho chuyển động quanh một trục hay một điểm ở trung tâm một cách đều đặn, liên tục 1.2 chuyển động hoặc làm cho chuyển động để đổi hướng, để hướng về phía nào đó 1.3 chuyển tiếp sang hoạt động khác, việc khác 1.4 làm chín vàng cả khối thịt bằng cách xoay đều trên lửa hoặc rán trong chảo mỡ đậy kín 1.5 quay phim (nói tắt) 1.6 (Khẩu ngữ) hỏi vặn vẹo cặn kẽ (thường nói về việc hỏi bài, thi cử) 2 Danh từ 2.1 đồ chơi của trẻ em, bằng gỗ, khi chơi thì đánh cho quay tít Động từ chuyển động hoặc làm cho chuyển động quanh một trục hay một điểm ở trung tâm một cách đều đặn, liên tục cánh chong chóng quay tít quay tơ Trái Đất quay quanh Mặt Trời chuyển động hoặc làm cho chuyển động để đổi hướng, để hướng về phía nào đó quay mặt đi, không nhìn đứng quay lưng lại đi được một đoạn lại quay về Đồng nghĩa : xoay chuyển tiếp sang hoạt động khác, việc khác hết việc này lại quay sang việc khác làm chín vàng cả khối thịt bằng cách xoay đều trên lửa hoặc rán trong chảo mỡ đậy kín quay con gà thịt quay quay phim (nói tắt) bộ phim mới quay khởi quay (Khẩu ngữ) hỏi vặn vẹo cặn kẽ (thường nói về việc hỏi bài, thi cử) bị thầy giáo quay quay cho một lúc, không biết đường nào mà trả lời Danh từ đồ chơi của trẻ em, bằng gỗ, khi chơi thì đánh cho quay tít đẽo quay \"Cái quay búng sẵn trên trời, Mờ mờ nhân ảnh như người đi đêm.\" (CO) Đồng nghĩa : con quay, cù
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hình ảnh sáng tạo nghệ thuật có một ý nghĩa tượng trưng trừu tượng 1.2 hình thức của nhận thức, cao hơn cảm giác, cho ta hình ảnh của sự vật còn giữ lại trong đầu óc sau khi tác động của sự vật vào giác quan ta đã chấm dứt. 1.3 kí hiệu bằng hình đồ hoạ trên màn hình máy tính, tượng trưng cho một chương trình, một file dữ liệu, người sử dụng có thể kích chuột vào đấy để chọn một thao tác hoặc một ứng dụng phần mềm nào đó. Danh từ hình ảnh sáng tạo nghệ thuật có một ý nghĩa tượng trưng trừu tượng chim bồ câu là biểu tượng của hoà bình hình thức của nhận thức, cao hơn cảm giác, cho ta hình ảnh của sự vật còn giữ lại trong đầu óc sau khi tác động của sự vật vào giác quan ta đã chấm dứt. kí hiệu bằng hình đồ hoạ trên màn hình máy tính, tượng trưng cho một chương trình, một file dữ liệu, người sử dụng có thể kích chuột vào đấy để chọn một thao tác hoặc một ứng dụng phần mềm nào đó.
  • ví thái độ tiêu cực, buông trôi, phó mặc cho sự diễn biến, phát triển tự nhiên của sự việc \"Cầm bằng nước chảy bèo trôi, Trời mưa nước úng, bèo ngồi đầu sen.\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 người thuộc nam giới (nói khái quát); phân biệt với nữ 2 Tính từ 2.1 (đồ dùng hoặc môn chơi) chuyên dành cho nam giới 2.2 . yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa thuộc nam giới , như: nam diễn viên, nam sinh, v.v.. 3 Danh từ 3.1 (Từ cũ) tước thứ năm, sau tước tử, và là tước thấp nhất trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến. 4 Danh từ 4.1 một trong bốn phương chính, đối diện với phương bắc 4.2 (viết hoa) miền phía nam của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền phía bắc (miền Bắc) 4.3 (thường viết hoa) khu vực nằm ở phía nam; thường dùng trước đây để chỉ nước Việt Nam, phân biệt với Bắc (nước Trung Quốc) và Tây (nước Pháp) Danh từ người thuộc nam giới (nói khái quát); phân biệt với nữ học sinh nam nam nữ bình đẳng một đôi nam nữ Đồng nghĩa : trai Tính từ (đồ dùng hoặc môn chơi) chuyên dành cho nam giới quần nam xe đạp nam giải bóng đá nam . yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa thuộc nam giới , như: nam diễn viên, nam sinh, v.v.. Danh từ (Từ cũ) tước thứ năm, sau tước tử, và là tước thấp nhất trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến. Danh từ một trong bốn phương chính, đối diện với phương bắc nhà quay mặt hướng nam gió nam (viết hoa) miền phía nam của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền phía bắc (miền Bắc) nói giọng Nam sống trong Nam vào Nam ra Bắc (thường viết hoa) khu vực nằm ở phía nam; thường dùng trước đây để chỉ nước Việt Nam, phân biệt với Bắc (nước Trung Quốc) và Tây (nước Pháp) cõi Nam người Nam ta thuốc Nam
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vòng tròn bao quanh miệng hay ở phần ngoài cùng của một số vật để cho cứng, cho chắc 1.2 bộ phận vòng tròn bằng gỗ hoặc kim loại của bánh xe 1.3 bộ phận ngoài cùng bao quanh một số vật 1.4 từ dùng để chỉ một số loại vật có hình tròn 2 Động từ 2.1 căng rộng ra, mở to hai bên ra 3 Danh từ 3.1 (Khẩu ngữ) cách, mánh khoé Danh từ vòng tròn bao quanh miệng hay ở phần ngoài cùng của một số vật để cho cứng, cho chắc vành nón cạp lại vành thúng bộ phận vòng tròn bằng gỗ hoặc kim loại của bánh xe xe bị cong vành sơn vành xe bộ phận ngoài cùng bao quanh một số vật vành tai mũ rộng vành từ dùng để chỉ một số loại vật có hình tròn vành khăn trắng \"Đêm thu gió lọt song đào, Nửa vành trăng khuyết, ba sao giữa trời.\" (TKiều) Động từ căng rộng ra, mở to hai bên ra vành mắt ra mà nhìn cho rõ Đồng nghĩa : banh Danh từ (Khẩu ngữ) cách, mánh khoé đủ mọi vành \"Bây giờ tình mới rõ tình, Thôi thôi đã mắc vào vành chẳng sai!\" (TKiều)
  • Động từ (bên bán hoặc bên mua) cho biết rõ giá cả muốn bán hoặc mua một mặt hàng nhất định, kèm theo những yêu cầu như tên hàng, tính năng, phẩm chất, quy cách, số lượng, điều kiện giao hàng, v.v. bảng chào giá các mặt hàng điện tử
  • Danh từ (A: Free On Board không phải trả tiền tàu , viết tắt) điều kiện buôn bán quốc tế theo đó người bán hàng chịu trách nhiệm giao hàng lên tàu tại cảng quy định. giá giao hàng lên tàu, bao gồm giá bản thân hàng hoá và mọi chi phí đến khi giao hàng lên tàu mà không bao gồm tiền chuyên chở, bảo hiểm; phân biệt với CIF.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 vận động, cử động, thường là nhằm một mục đích nào đó 1.2 thực hiện một chức năng nào đó trong một chỉnh thể 1.3 hoặc d tiến hành những việc làm có quan hệ chặt chẽ với nhau nhằm một mục đích chung, trong một lĩnh vực nhất định 1.4 (Khẩu ngữ) hoạt động cách mạng (nói tắt) 1.5 hoặc d (nguyên nhân, hiện tượng tự nhiên) tạo ra một tác dụng nào đó 2 Tính từ 2.1 có nhiều biểu hiện hoạt động sôi nổi Động từ vận động, cử động, thường là nhằm một mục đích nào đó lúc nào cũng hoạt động, không chịu ngồi yên tính ưa hoạt động thực hiện một chức năng nào đó trong một chỉnh thể tìm hiểu hoạt động của hệ tuần hoàn máy móc ngừng hoạt động hoặc d tiến hành những việc làm có quan hệ chặt chẽ với nhau nhằm một mục đích chung, trong một lĩnh vực nhất định hoạt động văn nghệ tham gia các hoạt động xã hội (Khẩu ngữ) hoạt động cách mạng (nói tắt) hoạt động bí mật trong lòng địch thoát li đi hoạt động từ khi mới 14 tuổi hoặc d (nguyên nhân, hiện tượng tự nhiên) tạo ra một tác dụng nào đó thông báo về hoạt động của cơn bão thu hẹp phạm vi hoạt động của vi khuẩn Tính từ có nhiều biểu hiện hoạt động sôi nổi \"Cả doanh trại im ắng bỗng hoạt động hẳn lên: tiếng còi trực ban, tiếng hát, tiếng cười rúc rích.\" (XCang; 1)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn bộ nói chung những gì tồn tại sẵn có trong vũ trụ mà không phải do con người tạo ra 2 Tính từ 2.1 thuộc về tự nhiên hoặc có tính chất của tự nhiên, không phải do con người tạo ra hoặc tác động hay can thiệp vào 2.2 (cử chỉ, nói năng, v.v.) bình thường như vốn có của bản thân, không có gì là gượng gạo, kiểu cách hoặc gò bó, giả tạo 2.3 (sự việc xảy ra) không có hoặc không rõ lí do, tựa như là một hiện tượng thuần tuý trong tự nhiên vậy 2.4 theo lẽ thường ở đời, phù hợp với lẽ thường của tự nhiên Danh từ toàn bộ nói chung những gì tồn tại sẵn có trong vũ trụ mà không phải do con người tạo ra quy luật tự nhiên cải tạo tự nhiên các loài sinh vật trong tự nhiên Tính từ thuộc về tự nhiên hoặc có tính chất của tự nhiên, không phải do con người tạo ra hoặc tác động hay can thiệp vào rừng tự nhiên điều kiện tự nhiên quy luật đào thải tự nhiên (cử chỉ, nói năng, v.v.) bình thường như vốn có của bản thân, không có gì là gượng gạo, kiểu cách hoặc gò bó, giả tạo ăn uống tự nhiên, không làm khách cử chỉ lúng túng, mất tự nhiên (sự việc xảy ra) không có hoặc không rõ lí do, tựa như là một hiện tượng thuần tuý trong tự nhiên vậy tự nhiên trở nên giàu có hai má tự nhiên đỏ bừng theo lẽ thường ở đời, phù hợp với lẽ thường của tự nhiên thuận theo lẽ tự nhiên cố gắng chăm chỉ, chịu khó rồi tự nhiên sẽ học giỏi
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 món ăn làm bằng đậu phụ, để lên men trong dung dịch rượu và muối, có mùi rất đặc biệt. 2 Danh từ 2.1 bộ phận thường có hình nón cụt, úp trên bóng đèn để hắt ánh sáng xuống. 3 Động từ 3.1 đưa qua đưa lại dưới nước, khi nghiêng bên này khi nghiêng bên kia, thường để rửa, để xúc 3.2 nghiêng nhanh từ bên này sang bên kia, và ngược lạI 4 Cảm từ 4.1 tiếng thốt ra khi xúc động đột ngột Danh từ món ăn làm bằng đậu phụ, để lên men trong dung dịch rượu và muối, có mùi rất đặc biệt. Đồng nghĩa : đậu phụ nhự Danh từ bộ phận thường có hình nón cụt, úp trên bóng đèn để hắt ánh sáng xuống. Đồng nghĩa : chao đèn Động từ đưa qua đưa lại dưới nước, khi nghiêng bên này khi nghiêng bên kia, thường để rửa, để xúc chao chân ở cầu ao chao rổ xúc tôm nghiêng nhanh từ bên này sang bên kia, và ngược lạI chiếc thuyền chao qua chao lại Cảm từ tiếng thốt ra khi xúc động đột ngột chao, trăng đêm nay mới đẹp làm sao! Đồng nghĩa : ôi chao
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top