Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Phòng đệm phòng chờ” Tìm theo Từ | Cụm từ (32.819) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) bẹ 2 Động từ 2.1 bổ hoặc chém mạnh cho ngập sâu 2.2 kẹp lấy, ngậm lấy một cách rất nhanh 2.3 (Khẩu ngữ) dính sâu, mắc sâu vào một cách nhanh chóng (thường là chuyện không hay) 3 Động từ 3.1 bặm môi lại và hít mạnh vào để lấy hơi thuốc khi hút thuốc Danh từ (Phương ngữ) bẹ bập dừa bập chuối Động từ bổ hoặc chém mạnh cho ngập sâu lưỡi cuốc bập mạnh xuống đất chém bập một nhát vào thân chuối kẹp lấy, ngậm lấy một cách rất nhanh chiếc còng số 8 bập vào cổ tay tên cướp (Khẩu ngữ) dính sâu, mắc sâu vào một cách nhanh chóng (thường là chuyện không hay) bập vào cờ bạc, rượu chè Đồng nghĩa : sa Động từ bặm môi lại và hít mạnh vào để lấy hơi thuốc khi hút thuốc bập một hơi thuốc dài
  • Động từ (Từ cũ, Văn chương) có quan hệ hoà hợp, êm đẹp với nhau mối giao hoà hai bên giao hoà với nhau ăn ở chung, thành vợ chồng \"Ước gì chàng thiếp giao hoà, Chăn bông, gối đệm, giường ngà, chiếu thau.\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn thể nói chung những gì làm thành bề ngoài của sự vật, chứa đựng hoặc biểu hiện nội dung 1.2 cách thể hiện, cách tiến hành một hoạt động nhằm một mục đích cụ thể 1.3 hệ thống cơ cấu và các phương tiện ngôn ngữ để diễn đạt nội dung trong một tác phẩm văn học nghệ thuật. 2 Tính từ 2.1 có tính chất hình thức, chỉ có trên danh nghĩa, không có cái thực bên trong 2.2 (Khẩu ngữ) hình thức chủ nghĩa (nói tắt) Danh từ toàn thể nói chung những gì làm thành bề ngoài của sự vật, chứa đựng hoặc biểu hiện nội dung coi trọng hình thức hình thức đẹp làm tôn nội dung cách thể hiện, cách tiến hành một hoạt động nhằm một mục đích cụ thể hình thức quảng cáo hấp dẫn các hình thức kỉ luật hệ thống cơ cấu và các phương tiện ngôn ngữ để diễn đạt nội dung trong một tác phẩm văn học nghệ thuật. Tính từ có tính chất hình thức, chỉ có trên danh nghĩa, không có cái thực bên trong lối làm việc hình thức (Khẩu ngữ) hình thức chủ nghĩa (nói tắt) bệnh hình thức
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho được giữ chặt vào một điểm ở trên cao, và để cho buông thõng xuống 1.2 làm cho được cố định hoàn toàn ở một vị trí trên cao, dựa vào một vật khác 1.3 nêu giải thưởng 1.4 (Khẩu ngữ) tạm gác, tạm đình lại trong một thời gian 1.5 (Khẩu ngữ) (máy tính) ở vào trạng thái mất khả năng hoạt động, hoàn toàn không thể phản ứng lại được với bất kì tín hiệu nào được đưa vào từ bàn phím hoặc các thiết bị ngoại vi khác Động từ làm cho được giữ chặt vào một điểm ở trên cao, và để cho buông thõng xuống treo đèn lồng treo cờ tổ quốc nghìn cân treo sợi tóc (tng) làm cho được cố định hoàn toàn ở một vị trí trên cao, dựa vào một vật khác tường treo nhiều tranh quý treo biển quảng cáo nêu giải thưởng treo tiền thưởng cho người bắt được hung thủ (Khẩu ngữ) tạm gác, tạm đình lại trong một thời gian bị treo bằng trọng tài bị treo còi (Khẩu ngữ) (máy tính) ở vào trạng thái mất khả năng hoạt động, hoàn toàn không thể phản ứng lại được với bất kì tín hiệu nào được đưa vào từ bàn phím hoặc các thiết bị ngoại vi khác máy tính nhiễm virus nên hay bị treo
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 túi chứa không khí trong bụng một số loài cá làm cho chúng có thể chìm nổi trong nước dễ dàng 1.2 túi chứa nước đái trong bụng một số động vật 1.3 (Từ cũ) bóng bay 1.4 màng nước hình cầu nhỏ do không khí làm phồng lên Danh từ túi chứa không khí trong bụng một số loài cá làm cho chúng có thể chìm nổi trong nước dễ dàng bong bóng cá túi chứa nước đái trong bụng một số động vật bong bóng lợn (Từ cũ) bóng bay quả bong bóng đỏ thổi bong bóng màng nước hình cầu nhỏ do không khí làm phồng lên bong bóng xà phòng \"Trời mưa bong bóng phập phồng (…)\" (Cdao)
  • Tính từ từ mô phỏng những tiếng nói liên tiếp, nghe chói tai và không rõ, gây cảm giác khó chịu tiếng gọi nhau eo éo ngoài ngõ giọng eo éo như đàn bà
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi chung các thiên thể nhìn thấy như những điểm sáng lấp lánh trên bầu trời ban đêm 1.2 thiên thể toả nhiệt và tự phát ra ánh sáng 1.3 hình tượng trưng cho ngôi sao, thường có nhiều cánh nhọn toả ra từ một điểm trung tâm 1.4 váng dầu, mỡ có hình tròn, nhỏ, lóng lánh nổi trên mặt chất lỏng 1.5 chấm trắng nổi lên trên bộ lông một số động vật 1.6 từ dùng sau các số từ từ một đến năm, biểu thị sự xếp hạng của khách sạn 2 Danh từ 2.1 cây gỗ to cùng họ với chò, vỏ cây màu vàng, lá hình trứng, quả có hai cánh dài, thường dùng đóng thuyền. 3 Động từ 3.1 đảo trong chảo đun nóng để làm cho thật khô 4 Động từ 4.1 chép lại hoặc tạo ra bản khác theo đúng bản gốc (thường nói về giấy tờ hành chính) 5 Đại từ 5.1 từ dùng để chỉ cái không biết cụ thể như thế nào (thường dùng để hỏi) 5.2 từ dùng để chỉ nguyên nhân không biết rõ của điều đã xảy ra (thường dùng để hỏi) 5.3 từ dùng để chỉ một phương thức, cách thức nào đấy được xác định đại khái 6 Trợ từ 6.1 từ biểu thị ý ngạc nhiên trước một mức độ cảm thấy không bình thường, và như tự hỏi nguyên nhân 6.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ làm ngạc nhiên, thán phục Danh từ tên gọi chung các thiên thể nhìn thấy như những điểm sáng lấp lánh trên bầu trời ban đêm trời đầy sao đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa (tng) thiên thể toả nhiệt và tự phát ra ánh sáng sao Bắc Cực hành tinh quay quanh một ngôi sao hình tượng trưng cho ngôi sao, thường có nhiều cánh nhọn toả ra từ một điểm trung tâm ngôi sao năm cánh đèn ông sao đánh dấu sao vào những ý quan trọng váng dầu, mỡ có hình tròn, nhỏ, lóng lánh nổi trên mặt chất lỏng bát canh nổi đầy sao chấm trắng nổi lên trên bộ lông một số động vật hươu sao từ dùng sau các số từ từ một đến năm, biểu thị sự xếp hạng của khách sạn khách sạn 5 sao Danh từ cây gỗ to cùng họ với chò, vỏ cây màu vàng, lá hình trứng, quả có hai cánh dài, thường dùng đóng thuyền. Động từ đảo trong chảo đun nóng để làm cho thật khô sao chè sao thuốc Động từ chép lại hoặc tạo ra bản khác theo đúng bản gốc (thường nói về giấy tờ hành chính) sao nguyên văn hồ sơ bản sao sao thành ba bản Đại từ từ dùng để chỉ cái không biết cụ thể như thế nào (thường dùng để hỏi) có sao không? bị sao thế? muốn nghĩ sao cũng được từ dùng để chỉ nguyên nhân không biết rõ của điều đã xảy ra (thường dùng để hỏi) sao lại không đi nữa? sao lâu thế? từ dùng để chỉ một phương thức, cách thức nào đấy được xác định đại khái muốn làm sao thì làm, miễn là xong việc nghĩ sao nói vậy Trợ từ từ biểu thị ý ngạc nhiên trước một mức độ cảm thấy không bình thường, và như tự hỏi nguyên nhân giọng hát sao nghe buồn thế! cuộc đời sao mà ngắn ngủi! từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ làm ngạc nhiên, thán phục cảnh vật mới đẹp sao! cậu bé đáng yêu làm sao! Đồng nghĩa : biết bao
  • Tính từ có lối sống tự do, buông thả, không chút tự kiềm chế mình trong các mặt sinh hoạt ăn chơi phóng đãng sống phóng đãng
  • Danh từ (Từ cũ) tháng cuối năm âm lịch, là khoảng thời gian gần đến Tết Nguyên Đán nên thường hay xảy ra trộm cướp, phải cẩn thận đề phòng.
  • Danh từ chất dùng để giặt rửa, chế tạo bằng cách cho một chất kiềm tác dụng với một chất béo bong bóng xà phòng rửa tay bằng xà phòng Đồng nghĩa : xà bông
  • Danh từ: thể thơ cổ của trung quốc, có trước thơ Đường luật, chỉ cần vần, không cần đối, không bó buộc về niêm luật và không hạn định số câu, thơ cổ phong của...
  • Danh từ (Từ cũ) lễ hai vợ chồng uống chung một chén rượu trong đêm tân hôn, theo phong tục thời trước lễ hợp cẩn
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 liền theo sau, tạo thành sự liên tục trong thời gian 1.2 (Phương ngữ) ghép 1.3 đưa thêm vào để cho có đủ, bảo đảm hoạt động được liên tục 1.4 gặp và chuyện trò (với người đến với mình) Động từ liền theo sau, tạo thành sự liên tục trong thời gian chuyện nọ tiếp chuyện kia việc này để mai bàn tiếp tiếp bước cha anh Đồng nghĩa : nối, nối tiếp, tiếp tục (Phương ngữ) ghép tiếp cành tiếp cam với bưởi đưa thêm vào để cho có đủ, bảo đảm hoạt động được liên tục tiếp nước cho người bệnh tiếp máu được tiếp thêm sức mạnh gặp và chuyện trò (với người đến với mình) tiếp khách phòng tiếp dân Đồng nghĩa : tiếp chuyện, tiếp kiến
  • Động từ chú ý giữ gìn, đề phòng điều không hay có thể thình lình xảy ra coi chừng kẻ gian đừng đi đâu xa, coi chừng lạc Đồng nghĩa : trông chừng, xem chừng
  • Động từ ước lượng hoặc đoán đại khái, không thật chính xác tính phỏng chừng việc đó phỏng chừng cũng sắp xong Đồng nghĩa : áng chừng, ước chừng
  • chém người trước, tâu lên vua sau (một đặc quyền vua ban cho bề tôi thời phong kiến); thường dùng (với phong cách khẩu ngữ) để ví trường hợp tự ý giải quyết, xong rồi mới báo cáo, không xin ý kiến trước.
  • Danh từ: (từ cũ) hạng dân thường không có chức vị gì trong xã hội phong kiến (nói tổng quát), phường thứ dân, Đồng nghĩa : dân đen, thường dân
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng không gian ở trên cao, trên đầu mọi người 1.2 cái không có hình dạng, con người không ý thức được, theo quan niệm của đạo Phật (nói khái quát); đối lập với sắc 2 Danh từ 2.1 số (ghi bằng 0), thường dùng làm khởi điểm để chia độ, để tính giờ, vv 3 Tính từ 3.1 ở trạng thái hoàn toàn không có những gì thường thấy có 3.2 ở trạng thái hoàn toàn rỗi rãi, không có việc gì làm hoặc không chịu làm việc gì 3.3 ở trạng thái hoàn toàn không có thêm những gì khác như thường thấy hoặc như đáng lẽ phải có 3.4 ở trạng thái hoàn toàn không kèm theo một điều kiện gì 3.5 (Khẩu ngữ) ở mức độ gây cảm giác như là không có gì cả 4 Phụ từ 4.1 từ biểu thị ý phủ định đối với điều được nêu ra sau đó 4.2 (Khẩu ngữ) từ dùng như một kết từ, có nghĩa như nếu không thì... ; biểu thị điều sắp nói là khó tránh khỏi nếu như điều vừa nói đến không được thực hiện 4.3 từ biểu thị ý hỏi về điều có hay không có, phải hay không phải Danh từ khoảng không gian ở trên cao, trên đầu mọi người bay lượn trên không vận tải đường không Đồng nghĩa : không trung cái không có hình dạng, con người không ý thức được, theo quan niệm của đạo Phật (nói khái quát); đối lập với sắc quan niệm sắc sắc, không không của đạo Phật Danh từ số (ghi bằng 0), thường dùng làm khởi điểm để chia độ, để tính giờ, vv thắng hai không tính từ 0 giờ ngày 21 tháng 12 Tính từ ở trạng thái hoàn toàn không có những gì thường thấy có cái hộp không vườn không nhà trống nhà bỏ không ở trạng thái hoàn toàn rỗi rãi, không có việc gì làm hoặc không chịu làm việc gì chỉ độc ngồi không ăn không ngồi rồi (tng) ở trạng thái hoàn toàn không có thêm những gì khác như thường thấy hoặc như đáng lẽ phải có ăn cơm không làm công không \"Nước lã mà vã nên hồ, Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.\" (Cdao) ở trạng thái hoàn toàn không kèm theo một điều kiện gì cho không tự nhiên mất không một khoản (Khẩu ngữ) ở mức độ gây cảm giác như là không có gì cả cái thùng nhẹ không việc dễ không Phụ từ từ biểu thị ý phủ định đối với điều được nêu ra sau đó đường vắng, không một bóng người trong người không được khoẻ không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời (tng) Đồng nghĩa : chẳng, chớ Trái nghĩa : có (Khẩu ngữ) từ dùng như một kết từ, có nghĩa như nếu không thì... ; biểu thị điều sắp nói là khó tránh khỏi nếu như điều vừa nói đến không được thực hiện học đi, không là thi trượt đấy dậy đi, không muộn bây giờ từ biểu thị ý hỏi về điều có hay không có, phải hay không phải dạo này có bận lắm không? chị có khoẻ không? anh có đi hay không đấy?
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng tay, chân, v.v. hoặc đầu một vật không nhọn đưa ngang cho chạm mạnh vào 1.2 giục liên tiếp, không cho để chậm trễ 1.3 làm cho quá trình phát triển, sinh trưởng của cây trồng, vật nuôi diễn ra nhanh hơn Động từ dùng tay, chân, v.v. hoặc đầu một vật không nhọn đưa ngang cho chạm mạnh vào thúc nhẹ khuỷu tay vào sườn bạn thúc ngựa phi nhanh Đồng nghĩa : huých giục liên tiếp, không cho để chậm trễ thúc nợ chưa xong thì cho người đến thúc Đồng nghĩa : hối làm cho quá trình phát triển, sinh trưởng của cây trồng, vật nuôi diễn ra nhanh hơn bón thúc thúc cho đôi lợn chóng béo
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) 1.2 (đào kênh). 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) kinh nguyệt (nói tắt) 3 Danh từ 3.1 sách do các nhà triết học Trung Quốc thời cổ viết, những lời trong đó dùng làm khuôn phép dưới chế độ phong kiến 3.2 sách giáo lí của một tôn giáo 4 Danh từ 4.1 động kinh (nói tắt) 5 Động từ 5.1 (Khẩu ngữ) có cảm giác rùng mình vì sợ khi nhìn thấy hoặc cảm giác thấy 6 Tính từ 6.1 (Khẩu ngữ) có tác dụng làm cho kinh 6.2 ở mức độ cao một cách quá mức, tác động mạnh đến tâm lí người nói Danh từ (Phương ngữ) xem kênh (đào kênh). Danh từ (Khẩu ngữ) kinh nguyệt (nói tắt) đang có kinh tắt kinh Danh từ sách do các nhà triết học Trung Quốc thời cổ viết, những lời trong đó dùng làm khuôn phép dưới chế độ phong kiến Kinh Thi Kinh Dịch học thuộc ngũ kinh sách giáo lí của một tôn giáo kinh Phật tụng kinh kinh Cựu Ước Danh từ động kinh (nói tắt) thằng bé lên kinh mắc chứng kinh Động từ (Khẩu ngữ) có cảm giác rùng mình vì sợ khi nhìn thấy hoặc cảm giác thấy thấy máu thì kinh mũi dãi bầy nhầy, trông kinh lắm! Tính từ (Khẩu ngữ) có tác dụng làm cho kinh nắng kinh người ở mức độ cao một cách quá mức, tác động mạnh đến tâm lí người nói xấu kinh! đẹp kinh! con bé ấy giỏi kinh! Đồng nghĩa : ghê, gớm, khiếp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top