Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “am no” Tìm theo Từ | Cụm từ (18.542) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • (Khẩu ngữ) bụng đã no rồi, mà thấy thức ăn ngon vẫn thèm, vẫn muốn ăn nữa.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn thể nói chung những gì làm thành bề ngoài của sự vật, chứa đựng hoặc biểu hiện nội dung 1.2 cách thể hiện, cách tiến hành một hoạt động nhằm một mục đích cụ thể 1.3 hệ thống cơ cấu và các phương tiện ngôn ngữ để diễn đạt nội dung trong một tác phẩm văn học nghệ thuật. 2 Tính từ 2.1 có tính chất hình thức, chỉ có trên danh nghĩa, không có cái thực bên trong 2.2 (Khẩu ngữ) hình thức chủ nghĩa (nói tắt) Danh từ toàn thể nói chung những gì làm thành bề ngoài của sự vật, chứa đựng hoặc biểu hiện nội dung coi trọng hình thức hình thức đẹp làm tôn nội dung cách thể hiện, cách tiến hành một hoạt động nhằm một mục đích cụ thể hình thức quảng cáo hấp dẫn các hình thức kỉ luật hệ thống cơ cấu và các phương tiện ngôn ngữ để diễn đạt nội dung trong một tác phẩm văn học nghệ thuật. Tính từ có tính chất hình thức, chỉ có trên danh nghĩa, không có cái thực bên trong lối làm việc hình thức (Khẩu ngữ) hình thức chủ nghĩa (nói tắt) bệnh hình thức
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tư tưởng trung tâm biểu hiện trong một tác phẩm văn học nghệ thuật, là chủ thể và nòng cốt của nội dung tác phẩm, biểu hiện nhận thức, sự đánh giá và tư tưởng của tác giả đối với đời sống hiện thực 1.2 đề tài được chọn làm nội dung chủ yếu 2 Danh từ 2.1 người làm cái trong một đám chơi đề. Danh từ tư tưởng trung tâm biểu hiện trong một tác phẩm văn học nghệ thuật, là chủ thể và nòng cốt của nội dung tác phẩm, biểu hiện nhận thức, sự đánh giá và tư tưởng của tác giả đối với đời sống hiện thực chủ đề của tác phẩm đề tài được chọn làm nội dung chủ yếu cuộc hội thảo xung quanh chủ đề \'chống tham nhũng\' Danh từ người làm cái trong một đám chơi đề.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 gặt hái để thu về những sản phẩm nông nghiệp do kết quả lao động làm ra 1.2 thu nhận kiến thức, tri thức do kết quả học tập, tìm hiểu mang lại (thường nói về nhận thức xã hội - chính trị) 2 Danh từ 2.1 (Ít dùng) tổng thể nói chung những sản phẩm thu hoạch được, những gì làm ra được bằng lao động sản xuất nông nghiệp 2.2 kết quả thu được sau quá trình học tập, nghiên cứu, tìm hiểu Động từ gặt hái để thu về những sản phẩm nông nghiệp do kết quả lao động làm ra thu hoạch cà phê đến mùa thu hoạch thu nhận kiến thức, tri thức do kết quả học tập, tìm hiểu mang lại (thường nói về nhận thức xã hội - chính trị) thu hoạch được nhiều kiến thức sau chuyến thực tập Danh từ (Ít dùng) tổng thể nói chung những sản phẩm thu hoạch được, những gì làm ra được bằng lao động sản xuất nông nghiệp giống lúa cho thu hoạch cao kết quả thu được sau quá trình học tập, nghiên cứu, tìm hiểu viết báo cáo thu hoạch
  • Danh từ tâm tư, tình cảm riêng của mỗi người (nói tổng quát) nội tâm của nhân vật vẻ đẹp nội tâm
  • Danh từ mầm cây non mới mọc; thường dùng để nói về lứa tuổi thiếu niên, nhi đồng thế hệ mầm non là tương lai của đất nước Đồng nghĩa : măng non bậc đầu tiên trong hệ thống giáo dục, thực hiện việc nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dưới sáu tuổi (tuổi bắt đầu vào học lớp một) giáo viên mầm non trường mầm non
  • Danh từ nông nghiệp và lâm nghiệp (nói gộp) sở nông lâm đại học nông lâm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chấm nhỏ nổi lên trên mặt da 2 Danh từ 2.1 nốt nhạc (nói tắt) 3 Phụ từ 3.1 (làm việc gì) cho hết phần còn lại, không để bỏ dở 3.2 (Khẩu ngữ) (cũng) như vậy, giống hệt như sự việc, hành động vừa nêu trước đó, tựa như là có một sự kéo theo nào vậy Danh từ chấm nhỏ nổi lên trên mặt da nốt trứng cá nốt muỗi cắn chân tay có nhiều nốt đỏ Danh từ nốt nhạc (nói tắt) nốt fa Phụ từ (làm việc gì) cho hết phần còn lại, không để bỏ dở ăn nốt bát cơm trả nốt số tiền còn nợ để tôi nói nốt đã! (Khẩu ngữ) (cũng) như vậy, giống hệt như sự việc, hành động vừa nêu trước đó, tựa như là có một sự kéo theo nào vậy mình quên, nó cũng quên nốt
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 nơi ở giữa của một vùng nào đó; thường là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất 1.2 nơi tập trung những hoạt động trong một lĩnh vực nào đó, có ảnh hưởng lớn đối với những nơi khác 1.3 cơ quan phối hợp những hoạt động nghiên cứu hoặc dịch vụ trong một lĩnh vực nào đó 2 Tính từ 2.1 quan trọng nhất, có tác dụng quyết định, chi phối đối với những cái khác Danh từ nơi ở giữa của một vùng nào đó; thường là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất trung tâm thị xã nhà hát nằm giữa trung tâm thành phố nơi tập trung những hoạt động trong một lĩnh vực nào đó, có ảnh hưởng lớn đối với những nơi khác thủ đô là trung tâm chính trị, văn hoá của cả nước trung tâm công nghiệp cơ quan phối hợp những hoạt động nghiên cứu hoặc dịch vụ trong một lĩnh vực nào đó trung tâm ngoại ngữ trung tâm xúc tiến việc làm Tính từ quan trọng nhất, có tác dụng quyết định, chi phối đối với những cái khác nhân vật trung tâm của câu chuyện Đồng nghĩa : trọng tâm
  • Tính từ: có những biểu hiện mãnh liệt của một tình cảm sâu đậm, thiết tha, tình yêu nồng cháy, ước mơ nồng cháy, khát vọng nồng cháy, Đồng nghĩa : nồng nàn, nồng thắm,...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổng thể nói chung những ý nghĩ, tình cảm, v.v., những hoạt động thuộc về đời sống nội tâm của con người 1.2 những thái độ, ý nghĩ định hướng cho hoạt động, quyết định hành động của con người (nói tổng quát) 1.3 sự quan tâm thường xuyên trên cơ sở những nhận thức nhất định 1.4 cái sâu sắc nhất, cốt yếu nhất của một nội dung nào đó Danh từ tổng thể nói chung những ý nghĩ, tình cảm, v.v., những hoạt động thuộc về đời sống nội tâm của con người đời sống tinh thần giúp đỡ cả về vật chất lẫn tinh thần những thái độ, ý nghĩ định hướng cho hoạt động, quyết định hành động của con người (nói tổng quát) mất tinh thần giữ vững tinh thần chuẩn bị tinh thần sự quan tâm thường xuyên trên cơ sở những nhận thức nhất định tinh thần làm việc tốt có tinh thần trách nhiệm cao Đồng nghĩa : ý thức cái sâu sắc nhất, cốt yếu nhất của một nội dung nào đó tinh thần của bài thơ nắm vững tinh thần của nghị quyết
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 giá trị mang lại cho kẻ chiếm hữu nó giá trị thặng dư, có được bằng cách bóc lột lao động làm thuê 1.2 người chiếm hữu tư bản, bóc lột lao động làm thuê, trong quan hệ với lao động làm thuê (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 tư bản chủ nghĩa (nói tắt) Danh từ giá trị mang lại cho kẻ chiếm hữu nó giá trị thặng dư, có được bằng cách bóc lột lao động làm thuê sở hữu tư bản lưu thông tư bản đầu tư tư bản vào sản xuất người chiếm hữu tư bản, bóc lột lao động làm thuê, trong quan hệ với lao động làm thuê (nói khái quát) nhà tư bản các tập đoàn kinh tế tư bản Tính từ tư bản chủ nghĩa (nói tắt) các nước tư bản
  • Động từ: nói luôn mồm nhưng không đâu vào đâu cả, không rõ muốn nói gì (thường do mê sảng, quẫn trí), nói lảm nhảm, rượu vào lại lảm nhảm một mình
  • Tính từ nồng nàn và ấm áp giọt nước mắt nồng ấm tình cảm nồng ấm
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 như rầm (nhưng ý liên tiếp) 2 Phụ từ 2.1 (diễn ra) với tốc độ cao và liên tục, như không thể dừng, không thể ngăn nổi Tính từ như rầm (nhưng ý liên tiếp) cười nói rầm rầm Đồng nghĩa : rần rần Phụ từ (diễn ra) với tốc độ cao và liên tục, như không thể dừng, không thể ngăn nổi \"Vai mang túi bạc kè kè, Nói quấy nói quá người nghe rầm rầm.\" (Cdao)
  • Động từ để ý, trông nom thường xuyên chăm nom người ốm chăm nom vườn tược Đồng nghĩa : chăm sóc, săn sóc, trông nom
  • Danh từ phương thức nói giảm nhẹ, thay cho lối nói có thể bị coi là sỗ sàng dễ làm xúc phạm, làm khó chịu nói khuất núi thay cho chết là cách dùng uyển ngữ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn thể nói chung những gì cần thiết để tiến hành một hoạt động cụ thể, nhằm một mục đích nào đó 1.2 phạm trù ngữ pháp gắn với danh ngữ trong một số ngôn ngữ, biểu thị chức năng cú pháp của danh ngữ đó trong câu 2 Động từ 2.1 không tiếp nối nhau, vì ở giữa có một vật hoặc một khoảng không gian, thời gian nào đó 2.2 không để âm, nhiệt, điện, truyền qua 3 Động từ 3.1 (Khẩu ngữ) cách chức (nói tắt) Danh từ toàn thể nói chung những gì cần thiết để tiến hành một hoạt động cụ thể, nhằm một mục đích nào đó cách đi đứng khoan thai việc ấy đã có cách giải quyết tìm cách gây chia rẽ nội bộ phạm trù ngữ pháp gắn với danh ngữ trong một số ngôn ngữ, biểu thị chức năng cú pháp của danh ngữ đó trong câu tiếng Nga có sáu cách Động từ không tiếp nối nhau, vì ở giữa có một vật hoặc một khoảng không gian, thời gian nào đó hai nhà cách nhau một bức tường cách đây mấy năm không để âm, nhiệt, điện, truyền qua cao su có khả năng cách điện phòng cách âm Động từ (Khẩu ngữ) cách chức (nói tắt) viên tri huyện đã bị cách
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật thả nổi trên mặt nước để làm mục tiêu hoặc để đỡ cho vật khác cùng nổi 1.2 (Khẩu ngữ) tài liệu sử dụng trái phép khi làm bài thi, coi như vật cứu giúp 2 Danh từ 2.1 bầu đựng dầu trong đèn dầu hoả 3 Động từ 3.1 nói một cách không chính thức để làm lan truyền ra, thường là với dụng ý xấu Danh từ vật thả nổi trên mặt nước để làm mục tiêu hoặc để đỡ cho vật khác cùng nổi phao bơi phao cứu hộ (Khẩu ngữ) tài liệu sử dụng trái phép khi làm bài thi, coi như vật cứu giúp chép phao cấm mang phao vào phòng thi Danh từ bầu đựng dầu trong đèn dầu hoả dầu rót đầy phao Động từ nói một cách không chính thức để làm lan truyền ra, thường là với dụng ý xấu phao tin nhảm Đồng nghĩa : đồn, đồn đại, phao đồn
  • Tính từ nồng nàn và thắm thiết mối tình nồng thắm nụ hôn nồng thắm Đồng nghĩa : nồng cháy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top