Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “am no” Tìm theo Từ | Cụm từ (18.542) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (thường viết hoa) nơi được coi là hết sức thiêng liêng của một tôn giáo; thường là nơi có di hài, di vật của giáo chủ. 1.2 khu vực dành riêng để chôn cất người theo Công giáo (từ dùng trong Công giáo). 1.3 nơi được coi là thiêng liêng, bất khả xâm phạm Danh từ (thường viết hoa) nơi được coi là hết sức thiêng liêng của một tôn giáo; thường là nơi có di hài, di vật của giáo chủ. khu vực dành riêng để chôn cất người theo Công giáo (từ dùng trong Công giáo). nơi được coi là thiêng liêng, bất khả xâm phạm bảo vệ vùng đất thánh
  • Động từ: ở tạm nơi không phải nhà mình, lánh tạm vào nơi được che chắn, trú nhờ nhà bạn, tìm nơi trú tạm một đêm, Đồng nghĩa : trọ, trú chân, trú mưa, xuống hầm...
  • Tính từ (mặt) có những nốt rỗ thưa và nông \"Những người lấm tấm rỗ hoa, Rỗ năm ba nốt, thật là rỗ xinh.\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đốt cho khói và hơi nóng tác động trực tiếp vào 1.2 (Văn chương) làm cho yếu tố tình cảm, tinh thần nóng lên, bùng lên mạnh mẽ 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ, Ít dùng) Động từ đốt cho khói và hơi nóng tác động trực tiếp vào hun chuột hun muỗi thịt hun khói Đồng nghĩa : un (Văn chương) làm cho yếu tố tình cảm, tinh thần nóng lên, bùng lên mạnh mẽ hun sôi bầu máu nóng của tuổi trẻ Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem hôn
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ, Ít dùng) nghề làm ăn, sinh sống 1.2 (Khẩu ngữ, Ít dùng) cơ nghiệp (nói tắt) 1.3 (Từ cũ, Văn chương) sự nghiệp (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 tổng thể nói chung những điều một người làm ở kiếp này, tạo thành cái nhân mà kiếp sau người đó phải chịu cái quả, theo quan niệm của đạo Phật Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) nghề làm ăn, sinh sống nghiệp nhà nông dùng văn chương làm nghiệp sống (Khẩu ngữ, Ít dùng) cơ nghiệp (nói tắt) sạt nghiệp bán cả nghiệp vì cờ bạc (Từ cũ, Văn chương) sự nghiệp (nói tắt) làm nên nghiệp lớn dựng nghiệp dấy nghiệp trung hưng Danh từ tổng thể nói chung những điều một người làm ở kiếp này, tạo thành cái nhân mà kiếp sau người đó phải chịu cái quả, theo quan niệm của đạo Phật \"Đã mang lấy nghiệp vào thân, Cũng đừng trách lẫn trời gần, trời xa.\" (TKiều)
  • Danh từ (Từ cũ) người đàn ông làm ruộng; cũng dùng để chỉ người nông dân nói chung đám nông phu người nông phu
  • lời mở đầu khi nói lời khen sức khoẻ trẻ nhỏ để tránh cho lời khen khỏi chạm vía và thành điềm gở, theo quan niệm dân gian nói trộm vía, cháu bé bụ bẫm lắm! Đồng nghĩa : nói trộm bóng, trộm vía
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 công việc của nhà nước hoặc của đoàn thể 2 Động từ 2.1 làm công việc của nhà nước, của đoàn thể 2.2 làm việc tại một nơi khác, xa nơi làm việc thường ngày, trong một thời gian nhất định Danh từ công việc của nhà nước hoặc của đoàn thể công tác phòng gian báo cáo công tác Động từ làm công việc của nhà nước, của đoàn thể yên tâm công tác công tác tại bệnh viện làm việc tại một nơi khác, xa nơi làm việc thường ngày, trong một thời gian nhất định đi công tác chuyến công tác dài ngày
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm phần việc thuộc trách nhiệm của mình, vì lợi ích chung (nói khái quát) 1.2 làm việc nhằm giúp ích trực tiếp cho cái gì (nói khái quát) 1.3 làm công việc giúp ích trực tiếp cho sinh hoạt vật chất hoặc văn hoá của người khác Động từ làm phần việc thuộc trách nhiệm của mình, vì lợi ích chung (nói khái quát) hết lòng phục vụ nhân dân làm việc nhằm giúp ích trực tiếp cho cái gì (nói khái quát) phục vụ sản xuất làm công việc giúp ích trực tiếp cho sinh hoạt vật chất hoặc văn hoá của người khác phục vụ bệnh nhân thư viện mở cửa phục vụ bạn đọc
  • Động từ nổi lên làm loạn kiêu binh nổi loạn đập tan âm mưu nổi loạn cuộc nổi loạn
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) vợ lẽ trong các gia đình giàu sang thời phong kiến 1.2 (Văn chương) từ người phụ nữ ngày trước dùng để tự xưng một cách khiêm nhường khi nói với chồng hoặc với người đàn ông nói chung 2 Danh từ 2.1 tấm giấy nhỏ dùng để báo tin, chúc mừng, mời khách, v.v., có nội dung ngắn gọn và thường được in sẵn 2.2 danh thiếp (nói tắt). 3 Danh từ 3.1 bản chữ Hán viết đẹp dùng làm kiểu mẫu để phỏng theo đó mà học cách viết chữ Hán. 4 Động từ 4.1 ở vào tình trạng như ngủ mê đi, không còn biết gì nữa, thường là do quá mệt mỏi 5 Động từ 5.1 (Ít dùng) Danh từ (Từ cũ) vợ lẽ trong các gia đình giàu sang thời phong kiến năm thê bảy thiếp cưới về làm thiếp (Văn chương) từ người phụ nữ ngày trước dùng để tự xưng một cách khiêm nhường khi nói với chồng hoặc với người đàn ông nói chung \"Nàng rằng: Phận gái chữ tòng, Chàng đi, thiếp cũng quyết lòng xin đi.\" (TKiều) Danh từ tấm giấy nhỏ dùng để báo tin, chúc mừng, mời khách, v.v., có nội dung ngắn gọn và thường được in sẵn thiếp mời đám cưới thiếp chúc Tết Đồng nghĩa : thiệp danh thiếp (nói tắt). Danh từ bản chữ Hán viết đẹp dùng làm kiểu mẫu để phỏng theo đó mà học cách viết chữ Hán. Động từ ở vào tình trạng như ngủ mê đi, không còn biết gì nữa, thường là do quá mệt mỏi mệt quá, thiếp đi lúc nào không biết Đồng nghĩa : lịm Động từ (Ít dùng) xem thếp
  • (Khẩu ngữ) nổi cơn giận dữ dội (tựa như sấm sét). Đồng nghĩa : nộ khí xung thiên, nổi tam bành
  • Tính từ nóng đến mức tưởng như có thể làm bỏng, làm rộp da bãi cát nóng bỏng giữa trưa hè giọt nước mắt nóng bỏng (b) có tính chất thời sự và cấp thiết vấn đề nóng bỏng của xã hội
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa qua đưa lại vật mỏng, nhẹ một cách nhẹ nhàng (nói khái quát) 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) như phe (nói khái quát; hàm ý coi thường) Động từ đưa qua đưa lại vật mỏng, nhẹ một cách nhẹ nhàng (nói khái quát) cầm chiếc quạt phe phẩy con ngựa phe phẩy đuôi Động từ (Khẩu ngữ) như phe (nói khái quát; hàm ý coi thường) dân phe phẩy
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 bị oan ức hoặc bực tức mà phải nén trong lòng, không nói ra được 2 Tính từ 2.1 (tiếng khóc) nhỏ, khẽ và kéo dài bật ra do có điều bực tức hoặc oan ức cố kìm nén trong lòng mà không thể kìm nén nổi Động từ bị oan ức hoặc bực tức mà phải nén trong lòng, không nói ra được tấm tức trong lòng bị mắng oan nên tấm tức mãi Đồng nghĩa : ấm ức Tính từ (tiếng khóc) nhỏ, khẽ và kéo dài bật ra do có điều bực tức hoặc oan ức cố kìm nén trong lòng mà không thể kìm nén nổi khóc tấm tức Đồng nghĩa : rấm rứt
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bụi đen bám ở phía ngoài nồi, chảo, v.v. do đun nấu 2 Danh từ 2.1 cây nhỏ thuộc họ cúc, mọc hoang, thân có nhiều lông, hoa trắng, lá dùng làm thuốc. Danh từ bụi đen bám ở phía ngoài nồi, chảo, v.v. do đun nấu mặt bị dính nhọ nồi Đồng nghĩa : lọ nồi Danh từ cây nhỏ thuộc họ cúc, mọc hoang, thân có nhiều lông, hoa trắng, lá dùng làm thuốc.
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Phương ngữ) thẳng, không chệch 1.2 ở tư thế thẳng đờ, không cử động hoặc không cử động được 1.3 thật thà, không gian dối 2 Phụ từ 2.1 (làm việc gì) liền sau đó, không chậm trễ 3 Trợ từ 3.1 từ biểu thị ý nhấn mạnh tính xác định của một địa điểm, thời điểm, đúng ở nơi hoặc vào lúc nói đến 3.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ của một sự việc đã không loại trừ cả trường hợp được nói đến Tính từ (Phương ngữ) thẳng, không chệch ngay hàng thẳng lối \"Con sông khúc vạy, khúc ngay, Đò này chở khách chuyến đầy chuyến vơi.\" (Cdao) Trái nghĩa : lệch ở tư thế thẳng đờ, không cử động hoặc không cử động được người ngay đơ như tượng nằm ngay như khúc gỗ thật thà, không gian dối người ngay tình ngay lí gian (tng) ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối (tng) Trái nghĩa : gian Phụ từ (làm việc gì) liền sau đó, không chậm trễ nhận được tin là đi ngay ăn ngay cho nóng im ngay! biết ngay mà! Đồng nghĩa : lập tức, tức khắc Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh tính xác định của một địa điểm, thời điểm, đúng ở nơi hoặc vào lúc nói đến sống ngay trong thành phố trời Phật ở ngay trong tâm mỗi người từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ của một sự việc đã không loại trừ cả trường hợp được nói đến nó đối xử tệ ngay với cả mẹ nó
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau 1.2 (hiện tượng vật lí) đưa dẫn từ nơi này đến nơi khác 1.3 lan rộng ra hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi biết 1.4 đưa vào trong cơ thể người khác 1.5 (Từ cũ) ra lệnh Động từ chuyển cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau truyền nghề truyền ngôi báu truyền kiến thức cho học sinh (hiện tượng vật lí) đưa dẫn từ nơi này đến nơi khác nhiệt truyền từ vật nóng sang vật lạnh vật truyền điện lan rộng ra hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi biết truyền tin câu chuyện truyền ra khắp vùng Đồng nghĩa : lan truyền đưa vào trong cơ thể người khác truyền nước truyền máu muỗi truyền vi trùng sốt rét (Từ cũ) ra lệnh vua truyền mở hội truyền cho vào hầu
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển động hoặc làm cho chuyển động qua lại nhẹ nhàng 1.2 nói những lời chỉ nhằm dễ dẫn dắt câu chuyện hoặc để cho câu chuyện diễn ra tự nhiên, chứ thật ra không có ý nghĩa gì về nội dung 1.3 đưa đến, đẩy đến (thường là một tình cảnh không hay; nói khái quát) Động từ chuyển động hoặc làm cho chuyển động qua lại nhẹ nhàng gió đưa đẩy những tàu lá chuối đưa đẩy chiếc chổi trên mặt sân nói những lời chỉ nhằm dễ dẫn dắt câu chuyện hoặc để cho câu chuyện diễn ra tự nhiên, chứ thật ra không có ý nghĩa gì về nội dung nói đưa đẩy câu văn đưa đẩy đưa đẩy câu chuyện đưa đến, đẩy đến (thường là một tình cảnh không hay; nói khái quát) bị hoàn cảnh đưa đẩy Đồng nghĩa : xô đẩy
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Khẩu ngữ) xôi và thịt (nói khái quát); dùng để chỉ tệ ăn uống, chè chén trong các dịp đình đám hoặc để tranh giành ngôi thứ của cường hào ở nông thôn thời trước 2 Tính từ 2.1 (Thông tục) tham lam, chỉ thích chè chén, hưởng thụ Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) xôi và thịt (nói khái quát); dùng để chỉ tệ ăn uống, chè chén trong các dịp đình đám hoặc để tranh giành ngôi thứ của cường hào ở nông thôn thời trước nạn xôi thịt Tính từ (Thông tục) tham lam, chỉ thích chè chén, hưởng thụ đầu óc xôi thịt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top