Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “am no” Tìm theo Từ | Cụm từ (18.542) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ hai đầu môi liền với nhau, tạo thành khoé miệng 1.2 (Khẩu ngữ) môi, miệng con người, coi là biểu tượng của sự nói nhiều, nói hay, nhưng chỉ là ngoài miệng chứ không thực lòng hoặc không làm như đã nói 2 Danh từ 2.1 phần phía ngoài cùng của bề mặt của vật có hình tấm Danh từ chỗ hai đầu môi liền với nhau, tạo thành khoé miệng cười nhếch mép để ria mép nói vã cả bọt mép (Khẩu ngữ) môi, miệng con người, coi là biểu tượng của sự nói nhiều, nói hay, nhưng chỉ là ngoài miệng chứ không thực lòng hoặc không làm như đã nói đồ bẻm mép chỉ giỏi nói mép Danh từ phần phía ngoài cùng của bề mặt của vật có hình tấm mép giường quyển vở bị quăn mép đi men theo mép nước Đồng nghĩa : rìa, ven
  • (Khẩu ngữ) làm cho nổi trội hẳn lên, và được nhiều người chú ý đám cưới ấy cũng nổi đình nổi đám lắm
  • Động từ nói hỗn hoặc nói những chuyện nhảm nhí, không đứng đắn đừng có nói láo! (Phương ngữ) nói dối \"Nhà anh lợp những mo nang, Nói láo với nàng nhà ngói năm căn.\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây công nghiệp, lá dài có hai ria ở phía gốc, mép lá có răng cưa, quả tròn, vỏ thân có sợi dùng để dệt bao tải, làm dây buộc 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) rau đay (nói tắt) 3 Động từ 3.1 nói đi nói lại một chuyện, nội dung không có gì khác trước, nhưng với giọng điệu làm người ta khó chịu, để cho bõ tức Danh từ cây công nghiệp, lá dài có hai ria ở phía gốc, mép lá có răng cưa, quả tròn, vỏ thân có sợi dùng để dệt bao tải, làm dây buộc dây đay sợi đay Đồng nghĩa : bố Danh từ (Khẩu ngữ) rau đay (nói tắt) canh đay nấu hến Động từ nói đi nói lại một chuyện, nội dung không có gì khác trước, nhưng với giọng điệu làm người ta khó chịu, để cho bõ tức nói đay có mỗi một chuyện mà cứ đay đi đay lại mãi Đồng nghĩa : đay đả, đay nghiến
  • Động từ nói sau lưng những điều không hay, không tốt của người khác, nhằm bôi nhọ, làm giảm uy tín đặt điều nói xấu nói xấu sau lưng
  • Động từ: nói nhỏ trong miệng với giọng đều đều, cốt chỉ để mình nghe hoặc là tự nói với mình, miệng lẩm bẩm tính, nói lẩm bẩm một mình, Đồng nghĩa : lầm bầm,...
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đem hết công sức ra để làm việc gì 2 Danh từ 2.1 sự nỗ lực Động từ đem hết công sức ra để làm việc gì nỗ lực học hành nỗ lực thi đua sản xuất Đồng nghĩa : cố gắng Danh từ sự nỗ lực một nỗ lực phi thường làm việc bằng tất cả nỗ lực của mình
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho được tự do, cho thoát khỏi tình trạng bị nô dịch, chiếm đóng 1.2 làm cho được tự do, cho thoát khỏi địa vị nô lệ hoặc tình trạng bị áp bức, kiềm chế, ràng buộc 1.3 làm thoát khỏi tình trạng bị vướng mắc, cản trở 1.4 làm cho thoát ra một chất hay một dạng năng lượng nào đó 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) giải phóng quân (nói tắt) Động từ làm cho được tự do, cho thoát khỏi tình trạng bị nô dịch, chiếm đóng giải phóng thủ đô đất nước được hoàn toàn giải phóng làm cho được tự do, cho thoát khỏi địa vị nô lệ hoặc tình trạng bị áp bức, kiềm chế, ràng buộc giải phóng nô lệ giải phóng phụ nữ giải phóng sức lao động làm thoát khỏi tình trạng bị vướng mắc, cản trở giải phóng mặt bằng thu dọn để giải phóng lối đi làm cho thoát ra một chất hay một dạng năng lượng nào đó nguyên tử giải phóng năng lượng Đồng nghĩa : phóng thích Danh từ (Khẩu ngữ) giải phóng quân (nói tắt) anh giải phóng
  • Danh từ bộ phận dùng để châm lửa, đưa lửa vào thuốc nổ làm cho phát nổ châm ngòi nổ (Khẩu ngữ) tác nhân trực tiếp gây ra xung đột tháo ngòi nổ cho những vấn đề gay cấn trong khu vực
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bàn làm việc về giấy tờ. 1.2 (Từ cũ) nơi làm việc về sổ sách, giấy tờ ở cơ quan, nhà máy, văn phòng 1.3 việc giải quyết bằng giấy tờ (nói khái quát) Danh từ bàn làm việc về giấy tờ. (Từ cũ) nơi làm việc về sổ sách, giấy tờ ở cơ quan, nhà máy, văn phòng công chức bàn giấy được làm ở bàn giấy việc giải quyết bằng giấy tờ (nói khái quát) công việc bàn giấy lối làm việc quan liêu, bàn giấy
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) ngục tù, nơi giam hãm, làm mất tự do nói chung 2 Tính từ 2.1 khổ cực nhiều bề trong sự bó buộc cả về vật chất lẫn tinh thần Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ngục tù, nơi giam hãm, làm mất tự do nói chung cảnh lao lung chốn lao lung Đồng nghĩa : lao lí Tính từ khổ cực nhiều bề trong sự bó buộc cả về vật chất lẫn tinh thần cảnh sống lao lung
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 mạng bằng loại sợi không cháy có tẩm một thứ muối kim loại, dùng bọc quanh ngọn lửa đèn để tăng độ sáng 1.2 (Khẩu ngữ) đèn măng sông (nói tắt) 2 Động từ 2.1 nối lồng hai đầu săm vào nhau 3 Danh từ Danh từ mạng bằng loại sợi không cháy có tẩm một thứ muối kim loại, dùng bọc quanh ngọn lửa đèn để tăng độ sáng thay măng sông đèn (Khẩu ngữ) đèn măng sông (nói tắt) ngọn măng sông sáng loà Động từ nối lồng hai đầu săm vào nhau măng sông lại chiếc săm xe đạp Danh từ khúc===== nối lồng hai đầu săm vào nhau ===== xe bị hở măng sông
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có hình dáng, đường nét giống như hình tròn, đường tròn 1.2 có hình khối giống như hình cầu hoặc hình trụ 1.3 (âm thanh) có âm sắc tự nhiên nghe rõ từng tiếng, dễ nghe 1.4 có vừa đúng đến số lượng nào đó, không thiếu, không thừa hoặc không có những đơn vị lẻ 1.5 (làm việc gì) đầy đủ, trọn vẹn, không có gì phải chê trách 1.6 (nốt nhạc) có độ dài bằng bốn nốt đen hoặc hai nốt trắng. Tính từ có hình dáng, đường nét giống như hình tròn, đường tròn khuôn mặt tròn tròn mắt ngạc nhiên ngồi quây tròn quanh bếp lửa Trái nghĩa : méo có hình khối giống như hình cầu hoặc hình trụ quả bóng tròn trái đất tròn người béo tròn kẻ vo tròn, người bóp bẹp (tng) (âm thanh) có âm sắc tự nhiên nghe rõ từng tiếng, dễ nghe giọng tròn, ấm nói chưa tròn tiếng có vừa đúng đến số lượng nào đó, không thiếu, không thừa hoặc không có những đơn vị lẻ tròn mười tám tuổi mua hết 50 nghìn tròn làm tròn số (làm việc gì) đầy đủ, trọn vẹn, không có gì phải chê trách làm tròn trách nhiệm lo tròn bổn phận Đồng nghĩa : trọn.# (nốt nhạc) có độ dài bằng bốn nốt đen hoặc hai nốt trắng.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) mẫu để theo đó có thể tạo ra hàng loạt những cái khác (nói khái quát) 1.2 người, cái có tác dụng làm gương cho mọi người noi theo 2 Tính từ 2.1 có đủ những phẩm chất tốt đẹp, có tác dụng làm mẫu, làm gương Danh từ (Khẩu ngữ) mẫu để theo đó có thể tạo ra hàng loạt những cái khác (nói khái quát) hàng làm ra không theo một mẫu mực nào cả người, cái có tác dụng làm gương cho mọi người noi theo cha mẹ làm mẫu mực cho con cái Tính từ có đủ những phẩm chất tốt đẹp, có tác dụng làm mẫu, làm gương một người cha mẫu mực
  • Danh từ: nơi được quây kín để cất trữ thóc lúa, (phương ngữ) nơi cất chứa một số sản phẩm để bán dần, ở một số vùng nông thôn nam bộ việt nam, vựa thóc, vựa...
  • Danh từ sản phẩm nông nghiệp, như gạo, thịt, trứng, rau, hoa quả, v.v. (nói khái quát) thu mua nông sản nhà máy chế biến nông sản Đồng nghĩa : nông phẩm
  • Danh từ xem nón quai thao : \"Nón này em sắm đáng trăm, Ai trông cái nón ba tầm cũng ưa.\" (Cdao)
  • Danh từ vườn được nói đến trong Kinh Thánh, nơi Adam và Eva sống hạnh phúc khi chưa phạm tội ăn quả cấm; thường dùng trong văn chương để chỉ nơi con người sống sung sướng, hạnh phúc.
  • Tính từ nóng lòng muốn được làm ngay việc chưa thể làm, muốn có ngay cái chưa thể có thái độ nôn nóng nôn nóng muốn về Đồng nghĩa : nóng vội
  • Động từ nói thật khẽ chỉ đủ cho một người nghe ghé tai nói thầm \"Quạt này là quạt tri âm, Để dành che miệng, nói thầm cùng nhau.\" (Cdao) Đồng nghĩa : thầm thì, thì thầm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top