Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Ngao” Tìm theo Từ | Cụm từ (43.653) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / kəʊm /, Danh từ: cái lược, (ngành dệt) bàn chải len, lỗ tổ ong, mào (gà), cock's comb, mào gà, Đỉnh, chóp, ngọn đầu (núi, sóng...), (nghĩa bóng) tính kiêu ngạo, Ngoại...
  • Tính từ: (thuộc) xirô, như xirô; ngọt, quá tình cảm; ủy mị; ngọt ngào (người), Nghĩa chuyên ngành: nước...
  • / ´lʌʃəs /, Tính từ: ngọt ngào; thơm ngát; ngon lành, ngọt quá, lợ, (trái cây)mọng, luscious lips: đôi môi mọng, (văn học) gợi khoái cảm, khêu gợi, Kinh...
  • Danh từ: người ngạo mạn, người kiêu ngạo,
  • / mi´lifuənt /, tính từ, ngọt ngào, ngọt như mật, dịu dàng (giọng nói, lời nói), mellifluent words, những lời ngọt ngào, những lời đường mật
  • nguồn ngoài ngân sách, nguồn vốn ngoài ngân sách,
  • / 'fɔ:ltə /, Nội động từ: dao động, nản chí, chùn bước, nao núng, nói ấp úng, nói ngập ngừng, Đi loạng choạng, vấp ngã, Ngoại động từ: Ấp...
"
  • Danh từ: hàng khô (gạo, ngô...), (từ mỹ,nghĩa mỹ) hàng vải len dạ; hàng phụ tùng may quần áo, Nguồn khác: Nghĩa chuyên ngành:...
  • / ´rʌflə /, danh từ, người nghênh ngang, người vênh váo lên mặt ta đây, người ngạo mạn; người hung hăng, người hay gây gỗ,
  • / ´kumbə /, Danh từ: sự làm trở ngại, vật để ngổn ngang choán chỗ, Ngoại động từ: làm trở ngại, làm vướng, gây cản trở, Để ngổn ngang,...
  • / ´kɔntem¸pleitə /, danh từ, người ngắm, người thưởng ngoạn, người trầm ngâm,
  • / ræmbl /, Danh từ: cuộc dạo chơi, cuộc ngao du, Ngoại động từ: Đi dạo chơi, đi ngao du, nói huyên thiên, nói dông dài; nói không có mạch lạc, viết...
  • Ngạoi động từ: làm rượu vang,
  • / ʌn´ti:tʃ /, Ngạoi động từ: dạy điều ngược lại, quên điều đã được dạy,
  • / θwɔ:t /, Tính từ & phó từ: ngang (trái với dọc), Danh từ: ván ngang (chỗ ngồi ngang trên thuyền cho người chèo thuyền), Ngoại...
  • Phó từ: ngọt ngào,
  • / praud /, Tính từ .so sánh: ( + of) kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc, tự hào; hãnh diện; tự trọng; đáng tự hào, lộng lẫy, huy hoàng, uy nghi, hùng vĩ, tràn ngập, ngập...
  • Danh từ: tính chất ngọt ngào, tính chất thơm ngon, vị ngọt quá, vị lợ, tính khêu gợi,
  • Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người làm ra vẻ tinh khôn, (thông tục) người ngông nghênh, người ngạo mạn,
  • sự ngập mặn, sự xâm nhập của nước mặn vào nguồn nước ngọt trên mặt đất hay nguồn nước ngầm. nếu sự ngập mặn này bắt nguồn từ đại dương thì có thể được gọi là sự xâm nhập của...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top