Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Hãy” Tìm theo Từ | Cụm từ (167.277) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • phương pháp thay thế, bất kỳ phương pháp lấy mẫu và phân tích chất gây ô nhiễm không khí hay nước nào, mà không phải là phương pháp tham chiếu hay tương đương, nhưng đã được chứng minh trong những...
  • kế hoạch phụ trợ đột xuất, văn bản trình bày hướng dẫn hành động hợp tác, lên kế hoạch, bố trí trong trường hợp có cháy nổ hoặc các tai nạn khác làm thoát ra hóa chất nguy hại, chất thải...
"
  • / ´ka:kəs /, Danh từ: xác súc vật, xác (nhà, tàu... bị cháy, bị đổ nát hư hỏng), thân súc vật đã chặt đầu moi ruột (để đem pha), (nghĩa bóng) thân xác, khung, sườn (nhà...
  • máy đốt xúc tác, một thiết bị kiểm soát, oxy hoá các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (vocs) bằng cách sử dụng chất xúc tác đẩy nhanh quá trình đốt cháy. máy đốt xúc tác cần nhiệt độ thấp hơn các...
  • sự khấu chân khay, Địa chất: sự khấu chân khay, sự khấu theo lớp, sự khai thác chia lớp,
  • Danh từ: tính hay vào bừa, tính hay xâm phạm, tính chất xâm phạm; tính chất xâm nhập, tính hay bắt người khác phải chịu đựng mình;...
  • / ´skʌri /, Danh từ: sự chạy gấp; sự chạy nhốn nháo; tiếng chạy nhốn nháo, sự hối hả; trạng thái lo âu, phấn khích, cơn gió mạnh; trận mưa rào.. có gió cuốn, đám mây...
  • / kə'mju:t /, Động từ: thay thế, thay đổi nhau, đổi nhau, giao hoán, (pháp lý) giảm (hình phạt, tội), (từ mỹ,nghĩa mỹ) đi làm hằng ngày bằng vé tháng; đi lại đều đặn (giữa...
  • sự giảm thải, việc sử dụng phương pháp giảm nguồn thải, tái chế, hay chế biến phân nhằm ngăn ngừa và giảm phát sinh chất thải.
  • / i'rætik /, Tính từ: thất thường, được chăng hay chớ, bạ đâu hay đấy, (y học) chạy, di chuyển (chỗ đau), (từ hiếm,nghĩa hiếm) lang thang, Danh từ:...
  • / bʌnt /, danh từ, (hàng hải) bụng, rốn (buồm, lưới), sự húc, (thể dục,thể thao) sự chặn bóng bằng gậy (bóng chày), Động từ, húc (bằng đầu, bằng sừng), (thể dục,thể thao) chặn bóng bằng gậy...
  • chất nguy hại, bất kỳ chất nào có thể đe dọa đến sức khỏe con người hay môi trường, tiêu biểu là chất độc, chất ăn mòn, chất dễ cháy nổ, chất dễ gây phản ứng.
  • hàn dây có lớp gây chảy,
  • 7q10, dòng chảy thấp liên tục trong bảy ngày với tần số trở lại mười năm một; lưu lượng thấp nhất trong bảy ngày liên tục có thể tái diễn mười năm một lần.
  • nồng độ độc tối đa có thể chấp nhận, trong kiểm tra tác động sinh thái, là vùng (hay số trung bình nhân) giữa mức tác hại không quan sát được và mức tác hại thấp nhất quan sát được.
  • / ´impəust /, Danh từ: thuế nhập hàng, thuế nhập khẩu; thuế hải quan, (từ lóng) trọng lượng chấp (đeo thêm vào ngựa trong một cuộc chạy đua có chấp), chân vòm, Xây...
  • chất thải y tế bị phá hủy, chất thải hoá học bị phân hủy, phân nhỏ ra hoặc cắt xén nhờ quá trình xử lý nhiệt, nung chảy, tước xé, nghiền nát hoặc phá vụn để chúng nhìn chung không còn bị nhận...
  • khí phát tán, hơi thoát, hơi, khí cháy, khí thải, khí xả, khí ống khói, khí thoát, khí xả, khí đã sử dụng, exhaust gas analysis system, hệ thống phân tích khí thải, exhaust gas analyzer, thiết bị phân tích...
  • dòng chảy mặt, lượng mưa, sự tan chảy của tuyết, hay việc tưới nước thái quá khiến cho nước thấm qua mặt đất và trữ lại trong những chỗ trũng nhỏ; một sự trung chuyển chính các chất gây ô...
  • dòng chảy đô thị, lượng nước mưa từ các đường phố, khu dân cư, khu thương mại gần đấy mang theo chất gây ô nhiễm các loại chảy vào hệ thống cống rãnh và dòng tiếp nhận.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top