Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Vầng” Tìm theo Từ | Cụm từ (27.065) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ.: twilight, dusk, từ mờ sáng đến chạng vạng, from dawn to dusk, trời đã chạng vạng, it is twilight, chạng vạng tối anh ta mới về, only at dusk did he come back
  • Động từ., erratic, gallivant, wandering, to wander, to roam., khối tảng lang thang, erratic block, đá lang thang, erratic block, đá lang thang, erratic rock, đá tảng lang thang, erratic boulder
  • Thông dụng: Động từ: to stand astride, chạng hai chân để giữ thế đứng vững vàng, to stand astride to keep in steady position, ngồi chạng chân trên mình...
  • peer-to-peer networking, sự nối mạng ngang hàng cải tiến, appn (advancepeer-to-peer networking)
  • spikes and thorns, difficulties, obstacles and dangers, đạp bằng mọi chông gai để tiến lên, to tread flat all obstacles and advance, to advance by contending against difficulties (braving all difficulties)
"
  • power oversteer, giải thích vn : Đối với xe công suất cao , nếu tăng tốc quá đột ngột trong khi xe vẫn đang quay vòng trên đoạn đường trơn bánh lái sẽ trượt văng ra ngoài .
  • campaign, chiến dịch cuộc vận động chống tiếng ồn, noise-abatement campaign, cuộc vận động ( tăng gia ) năng suất, productivity campaign, cuộc vận động bằng quảng cáo, advertising campaign, cuộc vận động...
  • amaril, xanthic, xanthogenic, yellow, các trang màu vàng, yellow pages (yp), màu vàng Ấn Độ, indian yellow, màu vàng catmi, cadmium yellow, màu vàng crom, naples yellow, màu vàng crôm, chrome yellow, màu vàng napơ, naples yellow, màu...
  • value added network (van), giải thích vn : van tạo ra mạng dữ liệu dùng cho các tổ chức theo đường thuê bao ( trả hàng tháng ) hoặc theo dạng gọi số ( tính theo mức sử dụng ). một van điển hình có kết...
  • advanced program-to-program communication (appc), giải thích vn : appc , cùng với appn ( advanced peer-to-peer networking - mạng ngang hàng cao cấp ) và cpi-c ( common programming interface for communications - giao diện lập trình chung...
  • Động từ., interview, interview, to interview., kỹ thuật phỏng vấn, interview techniques, phỏng vấn ở tình trạng căng thẳng, stress interview, cuộc phỏng vấn có hướng dẫn, guided interview, cuộc phỏng vấn thôi...
  • diagonal sheathing, giải thích vn : phương pháp tăng thêm độ cứng cho tòa nhà sử dụng tấm ván của các thanh gỗ thẳng , thích hợp hoặc một dạng bảng tấm khác ; mỗi bảng được đóng đinh vào một cột...
  • photoelectric register control, giải thích vn : một bộ điều khiển bằng đồng hồ ghi sử dụng thiết bị quang điện nhằm phát hiện các thay đổi trong ánh sáng được phát ra từ một mặt phẳng đang di chuyển...
  • belt elevator, elevator, endless band elevator, lift, băng nâng kiểu xích, chain elevator, băng nâng ngang, horizontal elevator, băng nâng quặng, ore elevator, băng nâng thủy lực, water-jet lift pump
  • platband, even, featureless, flat, flat terrain, flush, level, plane, platy, smoldering fire, smooth, straight, level, bãi đất bằng phẳng, flat ground, địa hình bằng phẳng, flat terrain, làm bằng phẳng, make flush, vòng nâng bằng...
  • tangent galvanometer, giải thích vn : một dụng cụ đo điện bao gồm một la bàn đặt nằm ngang trên một cuộn day thẳng đứng , độ lệch của của kim chỉ trên la bàn hiển thị độ lớn của [[dòng.]]giải...
  • (từ cũ) franc (monetary unit), franc, đồng phật-lăng vàng, gold franc
  • carrier, carrier, forwarding company, bao bì của hãng vận tải ( mang theo ), carrier pack, hãng vận tải chính, principal carrier, hãng vận tải công cộng, public carrier, hãng vận tải hữu hạn, limited carrier, hãng vận...
  • change, chuyển sang số hai hay số cao nhất, to change into second or top, sang số cao hay số thấp, to change up or down, sự sang số bằng chân, foot change, van sang số, change valve
  • reason, argument., argument, lý lẽ vững vàng, strong arguments.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top