Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Biên chế” Tìm theo Từ | Cụm từ (11.118) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • s'imbiber; s'imprégner; s'infiltrer, Être bien infusé, faire sentir son effet, quần áo ngấm nước, vêtements qui s'imbibent (s'imprègnent) d'eau, nước ngấm vào đất, l'eau s'infiltre dans le sol, chè pha đã ngấm, le thé est déjà...
  • (văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) vert émeraude Sân ngô cành bích đã chen lá vàng Nguyễn Du dans la cour, les sterculiers aux rameaux vert émeraude se tachetaient déjà de feuilles jaunes
  • Nếu bạn có một bất đồng về một giải nghĩa, hãy cố gắng tìm đến một thỏa thuận và ngừng hiệu đính đến khi bạn có thể giải quyết được vấn đề.Nên đi theo các cách dưới đây để giải quyết các tranh chấp và ngăn ngừa để chúng không trở thành những bất đồng nghiêm trọng. Tránh mâu thuẫn Biện pháp tốt nhất để giải quyết mâu thuẫn là tránh nó ngay từ lúc đầu. Thực hiện các thao tác sửa đổi, hỏi từ hay thêm từ mới theo đúng quy định của BaamBoo-Tra Từ sẽ giúp bạn viết một cách an toàn nếu như có ai phản đối. Khi có ai đóng góp hiệu đính mà bạn cho là thiên vị hoặc không chính xác, nên hoàn chỉnh phần hiệu đính ấy hơn là đổi ngược nó đi. Trích dẫn nguồn tham khảo đầy đủ khi viết những hiệu chỉnh quan trọng mà người khác có thể phản đối. Trao đổi với những cá nhân liên quan Liên lạc với cá nhân liên quan trên trang thảo luận của người ấy. Đừng bao giờ đem cuộc tranh luận lên chính bài viết. Khi thảo luận một vấn đề, nên bình tĩnh và đừng nên tấn công cá nhân. Đặt mình vào quan điểm của đối tượng và cố đạt đến một thoả hiệp.
  • Tirer fortement (sur un lien) pour Dur; intransigeant Tính bà ta riết lắm elle est de caractère très dur Sans relâche; sans démordre Làm riết cho xong kịp thời hạn faire un travail sans relâche pour le terminer au délai fixé Bám riết s\'accrocher (à quelqu\'un, à quelque idée) sans démordre
  • Mục lục 1 Membres 2 Ramification 3 Branche 4 (sinh vật học, sinh lý học) genre 5 (từ cũ, nghĩa cũ) signe du cycle duodécimal (de la cosmogonie ancienne) 6 Xem chữ chi 7 Quoi ; que 8 Rien 9 Dépenser; débourser 10 Dépense; sortie Membres Chi trên membres supérieurs chi trên membres inférieurs Ramification Hai chi sâm deux ramifications de ginsengs Branche Các chi trong một họ les branches d\' une famille (sinh vật học, sinh lý học) genre Các loài trong cùng chi les espèces d\' une même genre (từ cũ, nghĩa cũ) signe du cycle duodécimal (de la cosmogonie ancienne) Thập nhị chi les douzes signes du cycles duodécimal Xem chữ chi Quoi ; que Anh nghĩ đến chi  ? à quoi pensez-vous ? Còn chi nữa đâu il ne reste plus rien ? Rien Nó hỏi chi  ? que demande-t-il ? Dépenser; débourser Chi một số tiền lớn dépenser une forte somme Dépense; sortie Chi và thu sorties et rentrées ; dépenses et recettes Chi nhiều hơn thu il y a plus de dépenses que de recettes
  • Thành viên đăng ký : là những người có thông tin tài khoản cụ thể được lưu trữ trên kho dữ liệu của BaamBoo-Tra từ . Thành viên đăng ký là người có khả năng chứng thực các thông tin đã khai báo trong quá trình đăng ký. Trong một số trường hợp cần thiết có ảnh hưởng đến các quy định của BaamBoo-Tra Từ hoặc của pháp luật, BaamBoo-Tra Từ có quyền từ chối việc chấp nhận trở thành thành viên của bạn. Phân phối : nghĩa là đưa bản gốc của BaamBoo-Tra Từ và những bản copy ra công chúng bằng cách bán hoặc những phương thức chuyển giao quyền sở hữu khác. Người cấp phép : Công ty cổ phần truyền thông Việt Nam (VC Corp) – đơn vị cung cấp BaamBoo-Tra Từ dưới các điều khoản của Giấy phép này được coi là Người cấp phép cho các hoạt động phân phối, thương mại hóa BaamBoo-Tra Từ . Thực hiện công khai hóa : nghĩa là cho công chúng biết đến BaamBoo-Tra Từ và truyền thông về nó, bằng bất kì phương tiện hay quy trình nào, bao gồm phương tiện mạng có dây hay không dây để cộng đồng có thể truy cập dịch vụ/sản phẩm này từ bất kì đâu.
  • Racheter; rédimer; expier Chuộc tội cho loài người rédimer les hommes Chuộc tội ác expier un crime để chuộc tội piaculaire ; expiatoire Phương tiện chuộc tội ��moyen expiatoire người chuộc tội le rédempteur
  • Combien; comme; à quel point; que; tellement de Tôi sung sướng biết bao combien je suis heureux Anh dũng cảm biết bao combien tu es brave Nó sợ biết bao à quel point il a peur Nó dễ thương biết bao qu\'il est aimable Biết bao lần que de fois Tôi lo lắng biết bao j\'ai tellement de soucis
  • Mục lục 1 Enfant; progéniture; rejeton 2 Petit 3 Je; moi; me (quand on s adresse à ses parents ou à des personnes respectables considérées comme ses parents) 4 Tu; toi; te (quand les parents s adressent à leur enfant) 5 Il; elle; lui (quand les parents parlent entre eux de leur enfant) 6 Petit 7 (terme générique employé devant les noms de personne du sexe féminin, des animaux, de certains objets et ne se traduisant pas) 8 (terme utilisé dans certaines combinaisons pour former des mots désignant des personnes d une certaine catégorie, généralement peu désirables) xem con buôn , con bạc , con đen... 9 Taille; stature Enfant; progéniture; rejeton Bà mẹ với ba con une mère avec ses trois enfants Người cha dắt con đi dạo un père qui promenait sa progéniture Nó là con một của ông này il est unique rejeton de ce monsieur Petit Con mèo cái và con của nó la chatte et ses petits Je; moi; me (quand on s adresse à ses parents ou à des personnes respectables considérées comme ses parents) Thưa bố , con đã viết thư cho mẹ con rồi mon père , j ai écrit à maman Con xin lỗi cụ excusez-moi , Monsieur Tu; toi; te (quand les parents s adressent à leur enfant) Nếu con được điểm tốt , mẹ sẽ thưởng cho con je récompenserai si tu as de bonnes notes Il; elle; lui (quand les parents parlent entre eux de leur enfant) Tôi phải mua cho con tôi quyển sách giáo khoa con cần je dois acheter pour mon enfant le manuel scolaire dont il a besoin Petit Dao con petit couteau Sông con petit cours d eau Lợn con petit porc ; porcelet (terme générique employé devant les noms de personne du sexe féminin, des animaux, de certains objets et ne se traduisant pas) Con em tôi ma petite soeur Con chim un oiseau Con dao un couteau Con thuyền une barque (terme utilisé dans certaines combinaisons pour former des mots désignant des personnes d une certaine catégorie, généralement peu désirables) xem con buôn , con bạc , con đen... Taille; stature Người to con une personne de grande taille con ai cha mẹ ấy tel père tel fils Con bế con bồng ; con bồng con mang nombreuse progéniture con bá con dì (parenté entre les) enfants de deux soeurs con chú con bác (parenté entre les) enfants de deux frères con có cha như nhà có nóc l enfant qui a son père est comme une maison qui garde son toit con có khóc mẹ mới cho bú la mère ne donne que son lait quand l enfant le réclame con cô con cậu (parenté entre les) enfants du frère et de la soeur con dại cái mang le mère est responsable de la sottisse de son enfant con dì con già con bá con dì dì con đầu lòng premier-né con độc cháu đàn un enfant unique qui a une nombreuse progéniture con hơn cha là có phúc bien heureuse la famille dont l enfant surpasse le père con nhà lính , tính nhà quan roturier qui veut faire le seigneur con ông cháu cha descendant de famille noble ; fils à papa con rồng cháu tiên descendant de dragon et de fée (origine légendaire du peuple vietnamien) con con (redoublement) tout petit ; minime Cái bàn con con ��une toute petite table Số tiền con con ��une somme minime
  • Bavard; cancanier; qui papote, qui a la langue bien pendue ba hoa chích chòe qui parle à tort et à travers de tout ba hoa thiên địa hâbleur ba hoa xích đế ba hoa thiên địa địa
  • (vật lý học) travail, journée de travail, peine; effort, mérite; bienfait, salaire, công tước duc, tước công titre de duc, attaquer, causer des réactions fâcheuses à l'organisme (en parlant d'un médicament), (ít dùng) ravir, public;...
  • Mục lục 1 (tiếng địa phương) mère 2 Maman 3 Mue; cage à volaille 4 (tiếng địa phương) se poser en grand nombre sur; s\'attrouper (tiếng địa phương) mère Bu tôi đi chợ ma mère va au marché Bu nó (thân mật) bobonne Maman Bu mua cho con mười thước vải maman, tu m\'achèteras dix mètres d\'étoffe Mue; cage à volaille Nhốt con gà mái vào bu enfermer la poule dans la mue (tiếng địa phương) se poser en grand nombre sur; s\'attrouper Ruồi bu vào đĩa xôi les mouches se posent en grand nombre sur l\'assiette de riz gluant Trẻ con bu lại des marmots s\'attroupent
  • N\'être plus ennuyé; se débarrasser; se défaire (de quelque chose d\'ennuyeux) Con chó sủa suốt đêm bán đi cho rảnh nợ ce chien aboie toute la nuit , il faut bien s\'en défaire
  • Combien; comme; si; que Phong cảnh đẹp biết mấy combien le site est pittoresque Anh hạnh phúc biết mấy comme tu es heureux Nó ngây thơ biết mấy il est si na…f; qu\'il est na…f!
  • (ít dùng) famille de bonne souche; bonne famille Con nhà tông enfant de bonne famile con nhà tông chẳng giống lông cũng giống cánh (tục ngữ) bon chien chasse de race
  • Mục lục 1 Épart ; clenche ; clenchette ; bâcle (de porte). 2 Pêne (de serrure). 3 Bau ; traverse (d\'une barque...). 4 Sorcière (spécialise dans les cérémonies de culte, chez les Tay). 5 Chant et danse folkloriques (chez les Tay). 6 Noir (et) luisant. Épart ; clenche ; clenchette ; bâcle (de porte). Pêne (de serrure). Bau ; traverse (d\'une barque...). Sorcière (spécialise dans les cérémonies de culte, chez les Tay). Chant et danse folkloriques (chez les Tay). Noir (et) luisant. Sơn then laque noire luisante.
  • côté, partie, latéral, voisin, À côté de, chez, au bord, bên phải, côté droit, mọi bên, de tous côtés, người họ bên mẹ, parent du côté maternel, các bên tham chiến, les parties belligérantes, hai bên trong một hợp đồng,...
  • happer; mordre, con chó ngoạm miếng thịt, le chien happe un morceau de viande, chú bé ngoạm một miếng vào quả táo, l'enfant mord dans une pomme
  • Mục lục 1 (nông nghiệp) marcotter 2 Transvaser 3 (hoá học) extraire 4 Réduire 5 Pincer (nông nghiệp) marcotter Chiết cành cam marcotter d\'une branche d\'oranger Transvaser Chiết rượu transvaser de l\'alcool (hoá học) extraire Chiết tinh dầu bạc hà extraire l\'essence de menthe Réduire Chiết tiền công réduire le salaire Pincer Phải chiết cái áo này lại một chút il faudra pincer un peu plus cet habit chất chiết extrait sự chiết extraction
  • (từ cũ, nghĩa cũ) jeu d'argent avec des sapèques cachées dans la main du banquier, oublieux, abruti, (tiếng địa phương) poindre; appara†tre, lú việc đã qua, oublieux du passé, nó lú , chú nó khôn, il est abruti mais les siens...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top