Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Distoma, sán lá có hai hấp khẩu” Tìm theo Từ | Cụm từ (35.792) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái cùng loại 1.2 (âm thanh) có cường độ mạnh, nghe rõ hơn bình thường 1.3 có mức đáng kể về sức mạnh, sức tác động, về phạm vi hay tầm quan trọng 1.4 (Khẩu ngữ) (người) có địa vị, quyền hạn cao Tính từ có kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái cùng loại to như cột đình mở to mắt tai to mặt lớn (tng) Đồng nghĩa : lớn Trái nghĩa : bé, nhỏ (âm thanh) có cường độ mạnh, nghe rõ hơn bình thường đọc to lên hét thật to càng quát đứa bé càng gào to Đồng nghĩa : lớn Trái nghĩa : bé, nhỏ có mức đáng kể về sức mạnh, sức tác động, về phạm vi hay tầm quan trọng cơn gió to lập công to quân địch bị thua to lầm to (Khẩu ngữ) (người) có địa vị, quyền hạn cao làm quan to giữ chức to Đồng nghĩa : lớn Trái nghĩa : nhỏ
  • Động từ (hiện tượng một chất, thường là dung môi) khuếch tán qua một màng mỏng ngăn cách dung môi nguyên chất với dung dịch hoặc ngăn cách hai dung dịch có nồng độ khác nhau, màng mỏng này chỉ cho dung môi thấm qua mà thôi tính thẩm thấu của nước như thẩm lậu (ng2) hàng kém chất lượng thẩm thấu vào thị trường trong nước
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 sắp xếp, bố trí cho thành một chỉnh thể, có một cấu tạo, một cấu trúc và những chức năng chung nhất định 1.2 sắp xếp, bố trí cho thành có trật tự, có nền nếp 1.3 làm những gì cần thiết để tiến hành một hoạt động nào đó nhằm có được hiệu quả tốt nhất 1.4 làm công tác tổ chức của cơ quan và công tác cán bộ 1.5 (Khẩu ngữ) đưa vào, kết nạp vào một tổ chức nào đó 1.6 (Khẩu ngữ) tổ chức lễ cưới (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 tập hợp người được tổ chức lại, hoạt động vì những quyền lợi chung, nhằm một mục đích chung 2.2 tổ chức chính trị - xã hội có kỉ luật chặt chẽ, trong quan hệ với các thành viên của nó Động từ sắp xếp, bố trí cho thành một chỉnh thể, có một cấu tạo, một cấu trúc và những chức năng chung nhất định tổ chức bộ máy hành chính tổ chức lại đội ngũ cán bộ sắp xếp, bố trí cho thành có trật tự, có nền nếp tổ chức đời sống tổ chức lại nề nếp sinh hoạt trong gia đình làm những gì cần thiết để tiến hành một hoạt động nào đó nhằm có được hiệu quả tốt nhất tổ chức mít tinh tổ chức sinh nhật làm công tác tổ chức của cơ quan và công tác cán bộ phòng tổ chức cán bộ tổ chức của công ti (Khẩu ngữ) đưa vào, kết nạp vào một tổ chức nào đó tổ chức người vào Đảng (Khẩu ngữ) tổ chức lễ cưới (nói tắt) hai người định cuối năm tổ chức Danh từ tập hợp người được tổ chức lại, hoạt động vì những quyền lợi chung, nhằm một mục đích chung tổ chức thương mại thế giới một tổ chức phi chính phủ tổ chức chính trị - xã hội có kỉ luật chặt chẽ, trong quan hệ với các thành viên của nó có ý thức tổ chức làm theo sự phân công của tổ chức
  • Danh từ hơi, mùi đặc trưng (nói khái quát; thường nói về cái hơi thoảng qua, còn giữ lại được ở những người, vật quen thuộc) vẫn còn hơi hướng của người đã khuất Đồng nghĩa : hơi hám cái vẻ phảng phất câu chuyện có hơi hướng thần thoại
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chảy ra nhiều từ trong cơ thể qua những lỗ rất nhỏ 2 Tính từ 2.1 ở trạng thái rách nát đến mức như không còn hình thù gì nữa 3 Tính từ 3.1 (Khẩu ngữ) có thể coi là được, thậm chí là tốt rồi, trong điều kiện vật chất khó có thể đòi hỏi hơn Động từ chảy ra nhiều từ trong cơ thể qua những lỗ rất nhỏ mồ hôi tươm ra ướt trán Tính từ ở trạng thái rách nát đến mức như không còn hình thù gì nữa quả chuối bị giẫm nát tươm gai xé tươm quần áo Đồng nghĩa : bươm, bướp, mướp, tướp Tính từ (Khẩu ngữ) có thể coi là được, thậm chí là tốt rồi, trong điều kiện vật chất khó có thể đòi hỏi hơn ngôi nhà sửa lại trông cũng khá tươm
  • Tính từ có dáng điệu, cử chỉ tỏ ra bình tĩnh, thư thái, không có gì lo lắng, hoặc vội vã ung dung tự tại dáng điệu ung dung Đồng nghĩa : khoan thai, thong dong (Khẩu ngữ) thoải mái, không phải vất vả lo lắng gì về điều kiện vật chất sống ung dung Đồng nghĩa : đàng hoàng
  • Động từ (Khẩu ngữ) sao chép lại bài làm của người khác hoặc tài liệu giấu mang theo, khi làm bài kiểm tra hoặc thi cử (nói khái quát) quay cóp bài của bạn
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 ở trong trạng thái phải bận tâm, không yên lòng về việc gì đó vì cho rằng có thể xảy ra điều không hay 1.2 suy tính, định liệu, chuẩn bị điều kiện, biện pháp để có thể làm tốt việc gì đó thuộc về trách nhiệm của mình 1.3 để cả tâm trí và sức lực vào nhằm làm tốt hoặc thực hiện cho được một công việc cụ thể nào đó 1.4 (Khẩu ngữ) lo lót Động từ ở trong trạng thái phải bận tâm, không yên lòng về việc gì đó vì cho rằng có thể xảy ra điều không hay đi đêm hôm thế này, tôi thấy lo lắm chuyện chẳng đáng lo lo ngay ngáy suy tính, định liệu, chuẩn bị điều kiện, biện pháp để có thể làm tốt việc gì đó thuộc về trách nhiệm của mình chuyện đó để tôi lo tính hay lo xa một người lo bằng kho người làm (tng) để cả tâm trí và sức lực vào nhằm làm tốt hoặc thực hiện cho được một công việc cụ thể nào đó mải lo làm ăn lo việc nước lo chạy chữa thuốc thang (Khẩu ngữ) lo lót lo thầy kiện phải lo mất mấy cây vàng mới êm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây nhỡ, cành dài và mềm, lá màu lục bóng ở mặt trên, trắng bạc ở mặt dưới, quả hình trứng, khi chín có màu đỏ, vị chua, ăn được. 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) bỏ đi nơi khác một cách lặng lẽ, nhanh chóng trong lúc mọi người không chú ý đến 3 Động từ 3.1 (Khẩu ngữ) như nhón (ng2) Danh từ cây nhỡ, cành dài và mềm, lá màu lục bóng ở mặt trên, trắng bạc ở mặt dưới, quả hình trứng, khi chín có màu đỏ, vị chua, ăn được. Động từ (Khẩu ngữ) bỏ đi nơi khác một cách lặng lẽ, nhanh chóng trong lúc mọi người không chú ý đến sểnh ra một cái là nhót đi chơi mất Đồng nghĩa : lẩn, lẻn, lỉnh Động từ (Khẩu ngữ) như nhón (ng2) nhót lấy một củ khoai
  • Động từ được hưởng một số chế độ cung cấp về lương thực, thực phẩm, theo chế độ cung cấp dành cho người có trách nhiệm nuôi dưỡng (theo chế độ bao cấp thời trước) con nhỏ và mẹ già được hưởng suất ăn theo (Khẩu ngữ) được hưởng hoặc có được nhờ dựa theo cái khác, người khác, không phải do tự bản thân có hoặc làm nên \"Nước lên cá đuối ăn theo, Lái buôn hết gạo bỏ neo cầm chừng.\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 công trình kiến trúc làm nơi cho tàu hoả, tàu điện hay máy bay đỗ để hành khách lên xuống hoặc để xếp dỡ hàng hoá 1.2 khoảng cách giữa hai ga kế tiếp nhau 2 Danh từ 2.1 hỗn hợp xăng và không khí trong máy nổ 2.2 khí hoà tan trong bia, nước giải khát Danh từ công trình kiến trúc làm nơi cho tàu hoả, tàu điện hay máy bay đỗ để hành khách lên xuống hoặc để xếp dỡ hàng hoá ga hàng không Tân Sơn Nhất tiếng còi tàu báo hiệu vào ga khoảng cách giữa hai ga kế tiếp nhau còn ba ga nữa mới đến nơi Danh từ xem gas. hỗn hợp xăng và không khí trong máy nổ tăng ga để vượt dốc giảm ga khí hoà tan trong bia, nước giải khát nước giải khát có ga
  • (Khẩu ngữ) (thái độ) tỏ ra không chắc chắn, không hẳn là biết, nhưng cũng không hẳn là không biết hỏi cái gì cũng ấm ớ Đồng nghĩa : dấm dớ (lối làm việc) đại khái, không rõ ràng, không đâu vào đâu học hành ấm ớ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dạ lá sách (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 tập hợp một số lượng nhất định những tờ giấy có chữ in, đóng gộp lại thành quyển 3 Danh từ 3.1 (Khẩu ngữ) mưu, kế Danh từ dạ lá sách (nói tắt) sách bò xào khế Danh từ tập hợp một số lượng nhất định những tờ giấy có chữ in, đóng gộp lại thành quyển sách tham khảo đọc sách tới khuya hiệu sách Danh từ (Khẩu ngữ) mưu, kế giở hết sách mà vẫn thua thượng sách
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) mới ngủ dậy lúc sáng sớm (đã làm ngay việc gì rồi; thường hàm ý phàn nàn, chê trách) 1.2 (một số loài thú) bắt đầu mở được mắt ra để nhìn, sau khi đẻ ra được ít lâu; mới sinh 1.3 (Khẩu ngữ) thấy được hoặc làm cho thấy được những sai lầm của mình Động từ (Khẩu ngữ) mới ngủ dậy lúc sáng sớm (đã làm ngay việc gì rồi; thường hàm ý phàn nàn, chê trách) mới mở mắt đã kêu đói vừa mở mắt ra đã rủ nhau đi chơi (một số loài thú) bắt đầu mở được mắt ra để nhìn, sau khi đẻ ra được ít lâu; mới sinh chó con mới mở mắt (Khẩu ngữ) thấy được hoặc làm cho thấy được những sai lầm của mình nói cho nó mở mắt ra Đồng nghĩa : tỉnh ngộ
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 vặn vòng dây để xoắn chặt mái chèo vào cọc chèo 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) có khó khăn rất khó khắc phục Động từ vặn vòng dây để xoắn chặt mái chèo vào cọc chèo gay chèo Tính từ (Khẩu ngữ) có khó khăn rất khó khắc phục tình hình gay lắm! đang lúc bận thế này mà ốm thì gay! Đồng nghĩa : gay go
  • Danh từ câu hay đoạn được lặp lại nhiều lần trong một bài hát, bản nhạc hay bài thơ hát đoạn điệp khúc (Khẩu ngữ) hành động, lời nói được lặp lại nhiều lần, thường gây cảm giác nhàm chán, khó chịu nhắc đi nhắc lại điệp khúc ấy
  • Danh từ: gió mạnh đổi chiều đột ngột xảy ra trong cơn dông, Động từ: (khẩu ngữ) nói công khai cho mọi người biết việc làm sai trái, phạm pháp...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ thô sơ quay bằng tay, dùng để kéo sợi, đánh ống, đánh suốt 2 Tính từ 2.1 ở một khoảng cách tương đối lớn, trong không gian hoặc thời gian 2.2 có sự chênh lệch tương đối lớn về chất lượng, mức độ, v.v. 2.3 hướng về những sự việc còn lâu mới xảy ra 2.4 có quan hệ họ hàng phải ngược lên nhiều đời mới xác định được 3 Động từ 3.1 rời khỏi để đi xa, không còn được gần gũi nữa Danh từ dụng cụ thô sơ quay bằng tay, dùng để kéo sợi, đánh ống, đánh suốt quay xa lật đật như xa vật ống vải (tng) Tính từ ở một khoảng cách tương đối lớn, trong không gian hoặc thời gian đường xa đi làm ăn xa một ngày không xa \"Dầu xa nhích lại cho gần, Làm thân con nhện mấy lần vương tơ.\" (Cdao) Trái nghĩa : gần có sự chênh lệch tương đối lớn về chất lượng, mức độ, v.v. công danh ngày một tiến xa hai người khác xa nhau về sắc đẹp, nó còn kém xa chị nó hướng về những sự việc còn lâu mới xảy ra tính hay lo xa nhìn xa trông rộng có quan hệ họ hàng phải ngược lên nhiều đời mới xác định được bà con xa hai người có họ xa với nhau Trái nghĩa : gần Động từ rời khỏi để đi xa, không còn được gần gũi nữa xa quê hương \"Chim xa rừng thương cây nhớ cội, Người xa người tội lắm người ơi!\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đại lượng chia hết cho một đại lượng khác. 2 Động từ 2.1 mong có được điều biết là rất khó hoặc không hiện thực 3 Động từ 3.1 (Từ cũ) hẹn, thoả thuận với nhau sẽ cùng thực hiện, tuân giữ điều quan trọng gì đó trong quan hệ với nhau 4 Động từ 4.1 đoán định một cách đại khái, dựa trên sự quan sát và tính toán qua loa Danh từ đại lượng chia hết cho một đại lượng khác. Động từ mong có được điều biết là rất khó hoặc không hiện thực điều ước cầu được ước thấy (tng) Đồng nghĩa : mơ Động từ (Từ cũ) hẹn, thoả thuận với nhau sẽ cùng thực hiện, tuân giữ điều quan trọng gì đó trong quan hệ với nhau hai người đã ước với nhau phụ lời ước Động từ đoán định một cách đại khái, dựa trên sự quan sát và tính toán qua loa sản lượng lúa ước đạt 3 tạ một sào việc này, ước khoảng hai ngày thì xong Đồng nghĩa : áng chừng, ước chừng
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 mở rộng ra, gạt bỏ những vật chắn, vật cản trở để cho thông lối thoát 1.2 mở ra, làm cho bắt đầu tồn tại hoặc hoạt động 1.3 (Khẩu ngữ) khai thác (nói tắt) 2 Động từ 2.1 nói hoặc viết ra theo yêu cầu của một tổ chức nào đó, cho biết rõ điều cần biết về mình hoặc điều mình biết 2.2 tiết lộ ra điều bí mật khi bị tra hỏi 3 Tính từ 3.1 có mùi như mùi nước tiểu Động từ mở rộng ra, gạt bỏ những vật chắn, vật cản trở để cho thông lối thoát khai cống rãnh mở ra, làm cho bắt đầu tồn tại hoặc hoạt động tiếng trống khai hội ngày khai trường (Khẩu ngữ) khai thác (nói tắt) khai mỏ Động từ nói hoặc viết ra theo yêu cầu của một tổ chức nào đó, cho biết rõ điều cần biết về mình hoặc điều mình biết khai lí lịch khai hồ sơ thuế khai man (khai không đúng sự thật) tiết lộ ra điều bí mật khi bị tra hỏi tên cướp đã khai ra đồng bọn lấy lời khai Tính từ có mùi như mùi nước tiểu khí ammoniac có mùi khai
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top