Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tiêu biến” Tìm theo Từ | Cụm từ (17.686) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 người ở trong tổ chức của một đội 1.2 đội viên Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh (nói tắt) 1.3 (Từ cũ) như chiến sĩ Danh từ người ở trong tổ chức của một đội đội viên đội dân phòng đội viên gương mẫu đội viên đội tự vệ đội viên Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh (nói tắt) khăn quàng đội viên trở thành đội viên (Từ cũ) như chiến sĩ đội viên du kích
  • Động từ (nhà gái) để lại một phần lễ vật của nhà trai đưa đến để biếu trả lại nhà trai, theo tục lệ cưới xin cổ truyền. Đồng nghĩa : lại mâm (Khẩu ngữ) (bên nhận) biếu lại một phần quà cáp, tiền bạc, v.v. cho đại diện trực tiếp của bên giao, trong quá trình giao nhận.
  • Động từ (miệng) phát ra âm thanh theo những giai điệu, nhịp điệu nhất định để biểu hiện tư tưởng tình cảm cất tiếng hát ngồi buồn hát nghêu ngao Đồng nghĩa : ca
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn thể nói chung những gì làm thành bề ngoài của sự vật, chứa đựng hoặc biểu hiện nội dung 1.2 cách thể hiện, cách tiến hành một hoạt động nhằm một mục đích cụ thể 1.3 hệ thống cơ cấu và các phương tiện ngôn ngữ để diễn đạt nội dung trong một tác phẩm văn học nghệ thuật. 2 Tính từ 2.1 có tính chất hình thức, chỉ có trên danh nghĩa, không có cái thực bên trong 2.2 (Khẩu ngữ) hình thức chủ nghĩa (nói tắt) Danh từ toàn thể nói chung những gì làm thành bề ngoài của sự vật, chứa đựng hoặc biểu hiện nội dung coi trọng hình thức hình thức đẹp làm tôn nội dung cách thể hiện, cách tiến hành một hoạt động nhằm một mục đích cụ thể hình thức quảng cáo hấp dẫn các hình thức kỉ luật hệ thống cơ cấu và các phương tiện ngôn ngữ để diễn đạt nội dung trong một tác phẩm văn học nghệ thuật. Tính từ có tính chất hình thức, chỉ có trên danh nghĩa, không có cái thực bên trong lối làm việc hình thức (Khẩu ngữ) hình thức chủ nghĩa (nói tắt) bệnh hình thức
  • Danh từ nhóm nhà khoa học hoặc văn nghệ sĩ có chung một khuynh hướng tư tưởng, một phương pháp luận hoặc phương pháp sáng tác (thường có một người tiêu biểu đứng đầu) các trường phái triết học trường phái siêu thực Đồng nghĩa : môn phái môn phái võ, về mặt có những đặc trưng riêng trường phái Thiếu Lâm
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả 1.2 làm người khác có được, nhận được cái gì hoặc điều kiện để làm việc gì 1.3 tạo ra ở khách thể một hoạt động nào đó 1.4 chuyển sự vật đến một chỗ nào đó để phát huy tác dụng 1.5 coi là, nghĩ rằng 1.6 (Khẩu ngữ) chuyển, đưa hoặc bán cho (nói tắt) 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng nhằm đến hoặc đối tượng chịu tác động, ảnh hưởng của điều vừa được nói đến 2.2 từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu, mục đích, mức độ nhằm đạt tới của điều vừa được nói đến 2.3 từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên, hoặc là hệ quả tất yếu của điều vừa được nói đến 3 Trợ từ 3.1 từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ (cho là có thể như thế) 3.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh về một tác động không hay phải chịu đựng 3.3 từ biểu thị một đề nghị, một yêu cầu, với mong muốn có được sự đồng ý, thông cảm Động từ chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả cho quà cho tiền Đồng nghĩa : biếu, tặng làm người khác có được, nhận được cái gì hoặc điều kiện để làm việc gì cô giáo cho điểm cho thời gian để chuẩn bị lịch sử cho ta nhiều bài học quý tạo ra ở khách thể một hoạt động nào đó cho xe đi chậm lại cho máy chạy thử cho người đi tìm chuyển sự vật đến một chỗ nào đó để phát huy tác dụng cho dầu vào máy cho mì chính vào nồi canh hàng đã cho lên tàu coi là, nghĩ rằng tự cho mình là giỏi tôi cho rằng đó không phải là việc xấu (Khẩu ngữ) chuyển, đưa hoặc bán cho (nói tắt) anh cho tôi chiếc mũ kia cho một cốc bia nhé Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng nhằm đến hoặc đối tượng chịu tác động, ảnh hưởng của điều vừa được nói đến gửi thư cho bạn đưa tiền cho mẹ nói cho mọi người rõ không may cho anh ta từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu, mục đích, mức độ nhằm đạt tới của điều vừa được nói đến viết cho rõ ràng học cho giỏi chờ cho trời sáng hãy đi đói cho sạch, rách cho thơm (tng) từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên, hoặc là hệ quả tất yếu của điều vừa được nói đến khôn cho người ta dái, dại cho người ta thương, dở dở ương ương tổ người ta ghét (tng) Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ (cho là có thể như thế) mặc cho mưa gió, vẫn cứ đi không tin cho lắm từ biểu thị ý nhấn mạnh về một tác động không hay phải chịu đựng đánh cho một trận làm như thế để nó mắng cho! từ biểu thị một đề nghị, một yêu cầu, với mong muốn có được sự đồng ý, thông cảm mong anh giúp cho để tôi làm cho mời ông đi cho!
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có tính chất chung, có thể áp dụng cho cả một tập hợp các sự vật, hiện tượng 1.2 thường thấy, thường gặp ở nhiều nơi, nhiều người 2 Động từ 2.1 làm cho đông đảo người biết bằng cách truyền đạt trực tiếp hay thông qua hình thức nào đó Tính từ có tính chất chung, có thể áp dụng cho cả một tập hợp các sự vật, hiện tượng quy luật phổ biến của tự nhiên nguyên lí phổ biến Đồng nghĩa : phổ quát thường thấy, thường gặp ở nhiều nơi, nhiều người một hiện tượng phổ biến Trái nghĩa : cá biệt Động từ làm cho đông đảo người biết bằng cách truyền đạt trực tiếp hay thông qua hình thức nào đó sách phổ biến kiến thức phổ biến kinh nghiệm Đồng nghĩa : phổ thông
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đựng hình cái túi to, miệng rộng, có thể khâu, dán hoặc buộc kín lại 1.2 vật để đựng hoặc bảo quản một số đồ vật, hàng hoá nhỏ 1.3 dải vải hoặc lụa, may thành hình cái túi dài để thắt ngang lưng, theo cách ăn mặc cũ 2 Động từ 2.1 bọc, vây kín khắp xung quanh 3 Danh từ 3.1 mức độ, số lượng hoặc khoảng thời gian nào đó không rõ (thường dùng để hỏi) 3.2 mức độ hay số lượng nào đó không biết chính xác (nhưng nghĩ là khá nhiều) 4 Động từ 4.1 nhận làm toàn bộ việc gì đó thay cho người khác, đơn vị khác 4.2 trả thay hoặc cấp toàn bộ khoản tiền cần thiết để chi phí cho việc gì đó (thường là việc ăn uống, vui chơi, v.v.) Danh từ đồ đựng hình cái túi to, miệng rộng, có thể khâu, dán hoặc buộc kín lại mấy bao cát bao đựng gạo hàng đã đóng bao vật để đựng hoặc bảo quản một số đồ vật, hàng hoá nhỏ bao diêm rút kiếm ra khỏi bao dải vải hoặc lụa, may thành hình cái túi dài để thắt ngang lưng, theo cách ăn mặc cũ \"Hỡi cô mà thắt bao xanh, Có về Kim Lũ với anh thì về.\" (Cdao) Động từ bọc, vây kín khắp xung quanh hàng rào bao quanh nhà các cổ động viên bao kín cầu thủ Danh từ mức độ, số lượng hoặc khoảng thời gian nào đó không rõ (thường dùng để hỏi) đường còn bao xa? tụi nó có bao người? \"Hỏi con Ngọc thỏ đà bao tuổi?, Chớ chị Hằng Nga đã mấy con?\" (HXHương; 19) mức độ hay số lượng nào đó không biết chính xác (nhưng nghĩ là khá nhiều) hạnh phúc xiết bao! ngần ấy chẳng đáng là bao \"Trải bao thỏ lặn, ác tà, Ấy mồ vô chủ, ai mà viếng thăm.\" (TKiều) Động từ nhận làm toàn bộ việc gì đó thay cho người khác, đơn vị khác bao toàn bộ việc tiêu thụ sản phẩm trả thay hoặc cấp toàn bộ khoản tiền cần thiết để chi phí cho việc gì đó (thường là việc ăn uống, vui chơi, v.v.) bao một chầu bia đem tiền bao gái
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 máu của một số loài động vật có xương sống, được dùng làm món ăn 1.2 (Thông tục) máu của con người, coi là biểu trưng của lòng tức giận sôi sục 2 Danh từ 2.1 ngày cách nhau nửa tháng trong năm, ứng với một trong hai mươi bốn vị trí của Mặt Trời trên đường hoàng đạo, được đưa vào lịch cổ truyền của Trung Quốc nhằm xác định khí hậu, thời vụ cho phù hợp với điều kiện tự nhiên 2.2 (Từ cũ, Ít dùng) khoảng thời gian giữa hai ngày tiết kề nhau (15-16 ngày), được xem là có đặc điểm khí hậu gần giống nhau. 2.3 thời tiết, về mặt có đặc điểm không thay đổi nào đó trong khoảng thời gian nhất định trong năm 3 Danh từ 3.1 phần nhỏ của chương trong tác phẩm 4 Danh từ 4.1 khoảng thời gian lên lớp, thường là 45 phút 5 Danh từ 5.1 (Từ cũ, Văn chương) lòng ngay thẳng, trong sạch, giữ trước sau như một 6 Động từ 6.1 (bộ phận cơ thể) sản sinh chất dịch Danh từ máu của một số loài động vật có xương sống, được dùng làm món ăn tiết lợn tiết vịt cắt tiết gà (Thông tục) máu của con người, coi là biểu trưng của lòng tức giận sôi sục điên tiết nóng tiết Danh từ ngày cách nhau nửa tháng trong năm, ứng với một trong hai mươi bốn vị trí của Mặt Trời trên đường hoàng đạo, được đưa vào lịch cổ truyền của Trung Quốc nhằm xác định khí hậu, thời vụ cho phù hợp với điều kiện tự nhiên tiết xuân phân tiết thanh minh tiết đông chí Đồng nghĩa : ngày tiết (Từ cũ, Ít dùng) khoảng thời gian giữa hai ngày tiết kề nhau (15-16 ngày), được xem là có đặc điểm khí hậu gần giống nhau. thời tiết, về mặt có đặc điểm không thay đổi nào đó trong khoảng thời gian nhất định trong năm trời đang tiết xuân tiết trời ấm áp Danh từ phần nhỏ của chương trong tác phẩm chương đầu có ba tiết Danh từ khoảng thời gian lên lớp, thường là 45 phút tiết toán mỗi buổi có bốn tiết trống hết tiết Danh từ (Từ cũ, Văn chương) lòng ngay thẳng, trong sạch, giữ trước sau như một \"Phải điều ăn xổi ở thì, Tiết trăm năm, nỡ bỏ đi một ngày!\" (TKiều) Động từ (bộ phận cơ thể) sản sinh chất dịch tiết nước bọt tiết mồ hôi tiết sữa cây tiết ra nhựa
  • Động từ (Từ cũ) (tiếng trống, chuông) báo hiệu đóng cửa thành vào lúc gần tối, khi biết chắc trong thành không có gì khả nghi, thời xưa \"Kiều từ trở gót trướng hoa, Mặt trời gác núi, chiêng đà thu không.\" (TKiều)
  • Danh từ nghiệm được biểu hiện bằng số. giá trị gán cho biến số của một đa thức thì làm cho đa thức triệt tiêu.
  • Danh từ hệ thống thương mại hoạt động nhờ các phương tiện máy tính được nối mạng, thường biểu hiện qua dịch vụ thông tin trực tuyến, Internet, hệ thống bản tin hay qua trao đổi dữ liệu điện tử hoạt động thương mại điện tử
  • Tính từ từ gợi tả tiếng cười nhỏ và liên tiếp, biểu lộ sự thích thú che miệng cười khúc khích Đồng nghĩa : khinh khích, rúc rích
  • Danh từ (Từ cũ) người được vua phái đi giao thiệp với nước ngoài. Đồng nghĩa : sứ thần (Trang trọng) người được coi là đại diện tiêu biểu cho nhân dân một nước đến các nước khác nói lên tiếng nói và tình cảm của nhân dân mình với nhân dân các nước sứ giả của hoà bình
  • Tính từ có danh tiếng, được rất nhiều người biết đến ca sĩ nổi danh \"Nổi danh tài sắc một thì, Xôn xao ngoài cửa hiếm gì yến anh.\" (TKiều) Đồng nghĩa : lừng danh, nổi tiếng, nức danh, nức tiếng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng không có dấu , phân biệt với tất cả các thanh điệu khác đều có dấu. 2 Tính từ 2.1 có chiều song song với mặt đất, mặt nước hoặc theo chiều rộng 2.2 không thấp hơn, mà ở cùng mức với cái gì đó 2.3 ở giữa chừng và làm gián đoạn 2.4 không thuận theo lẽ thường, mà một mực theo ý riêng của mình trong cách nói năng, đối xử, làm khó chịu 2.5 (Khẩu ngữ) (mùi vị, âm điệu) không bình thường, mà có gì đó là lạ, gây cảm giác khó chịu, khó nghe 3 Động từ 3.1 (Khẩu ngữ) đi ngang qua Danh từ tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng không có dấu , phân biệt với tất cả các thanh điệu khác đều có dấu. Tính từ có chiều song song với mặt đất, mặt nước hoặc theo chiều rộng chiều ngang dàn hàng ngang băng ngang qua đường Trái nghĩa : dọc không thấp hơn, mà ở cùng mức với cái gì đó tóc chấm ngang vai cao ngang nhau hai người ngang sức ngang tài ở giữa chừng và làm gián đoạn chặt ngang thân cây cắt ngang câu chuyện nói chen ngang không thuận theo lẽ thường, mà một mực theo ý riêng của mình trong cách nói năng, đối xử, làm khó chịu cãi ngang nói ngang tính ngang như cua! Đồng nghĩa : bướng, gàn (Khẩu ngữ) (mùi vị, âm điệu) không bình thường, mà có gì đó là lạ, gây cảm giác khó chịu, khó nghe món canh ăn rất ngang có mùi ngang ngang câu thơ đọc ngang phè Động từ (Khẩu ngữ) đi ngang qua ngang qua mặt nhau mà không biết
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của bộ máy tiêu hoá có chức năng chính là tiết mật để tiêu hoá chất mỡ 1.2 gan của con người, được coi là biểu tượng của tinh thần, ý chí mạnh mẽ, bền bỉ, dám đương đầu với nguy hiểm, dám chịu đựng 2 Tính từ 2.1 tỏ ra có gan, dám đương đầu với nguy hiểm hoặc dám chịu đựng 3 Danh từ 3.1 phần hơi trũng ở giữa lòng bàn chân hay bàn tay 4 Danh từ 4.1 phần gắn liền với rễ của cây mạ, do các bẹ lá bọc lấy nhau làm thành Danh từ bộ phận của bộ máy tiêu hoá có chức năng chính là tiết mật để tiêu hoá chất mỡ bị suy gan cháo tim gan gan của con người, được coi là biểu tượng của tinh thần, ý chí mạnh mẽ, bền bỉ, dám đương đầu với nguy hiểm, dám chịu đựng non gan bền gan vững chí gan vàng dạ sắt miệng hùm gan sứa (tng) Tính từ tỏ ra có gan, dám đương đầu với nguy hiểm hoặc dám chịu đựng con bé gan lắm, bị đòn đau thế mà không khóc Đồng nghĩa : lì Danh từ phần hơi trũng ở giữa lòng bàn chân hay bàn tay gan bàn chân bôi dầu vào gan bàn tay Danh từ phần gắn liền với rễ của cây mạ, do các bẹ lá bọc lấy nhau làm thành mạ to gan, đanh dảnh
  • Chúng ta đang có... 226.454 từ và cụm từ Cổng cộng đồng Cộng đồng cùng chung tay xây dựng BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ cần sự giúp đỡ của các bạn để xây dựng một trang từ điển chung cho cộng đồng. Hiện nay chúng ta có 226.454 từ và cụm từ Việt-Việt , nhưng chúng tôi biết rằng các bạn còn có thể bổ sung để lượng từ nhiều hơn nữa. Chúng tôi hoan nghênh cộng đồng tham gia sửa đổi và phát triển các từ đang có đồng thời xây dựng nội dung cho những từ chưa có trên BaamBoo Tra Từ. Trang này liệt kê các hoạt động mà BaamBoo Tra Từ mong muốn cộng đồng quan tâm và tham gia đóng góp. Bất cứ ai (trong đó có cả bạn) đều có thể làm được một trong những cộng việc được dưới đây. Khi bạn gặp khó khăn trong việc sửa dụng BaamBoo Tra, đừng ngần ngại trong việc nhờ cộng đồng giúp đỡ. Cộng đồng có thể đóng góp vào BBTT: Sửa lỗi trên BaamBoo Tra Từ. Thêm phiên âm cho từ Tham gia dịch Idioms. Chuyển các bài sang đúng mẫu chuẩn được quy định trên BaamBoo Tra Từ. Kiểm tra cẩn thận các trang hiện tại hoặc các trang ngẫu nhiên , tìm những từ có nội dung chưa chính xác, hoặc thiếu. Nghiên cứu và tìm hiểu về những từ này ở các nguồn khác để bổ sung nghĩa mới . Hãy đặt link những nguồn tham khảo mà bạn đã sử dụng. Bổ sung từ mới (nếu từ này chưa có trên BaamBoo Tra Từ). Xem các từ mới tạo hoặc mới sửa và kiểm tra độ chính xác của về nội dung mới tạo hoặc sửa đó của từ. Hãy cho biết ý kiến của bạn về từ mới tạo tại mục thảo luận của các từ này. Trả lời câu hỏi của người mới hoặc các thành viên khác trên Q & A hoặc tại bàn giúp đỡ. Đặt link ] vào mỗi từ để liên kết các bài lại với nhau. Tham gia thảo luận tại blog của BaamBoo Tra Từ. Đặt link những bài liên quan bên ngoài đến từ đang viết hoặc đang xem. Đóng góp ý kiến xây dựng BaamBoo Tra Từ Bản tin BaamBoo Tra Từ: BaamBoo Tra Từ công bố mã nguồn BaamBoo Tra Từ bổ sung tính năng suggestion nghĩa Các hoạt động của BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ với kênh truyền thông Giới thiệu BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ là gì? - Các mốc lịch sử của BaamBoo Tra Từ ] - Thuật ngữ trên BaamBoo Tra Từ - Liên hệ với BaamBoo Tra Từ Trợ giúp Các câu hỏi thường gặp : Về BaamBoo Tra Từ - Những gì không phải là cộng đồng của BaamBoo Tra Từ - Về quy định của BaamBoo Tra Từ - Về tính ổn định Hỏi người khác : Bàn giúp đỡ - Mục Q&A ] Nguyên tắc viết bài : Cách trình bày trong BaamBoo-Tra Từ - Mẫu chuẩn soạn thảo trên BaamBoo Tra Từ - Cú pháp soạn bài - Cẩm nang về văn phong . Cộng đồng Cách trao đổi cộng đồng : Thảo luận - Những điều nên làm - Những điều nên tránh Các nguyên tắc cộng đồng : Không công kích cá nhân - Giải quyết mâu thuẫn Các nội dung đang được thảo luận tại BaamBoo Tra Từ Có nên tách phần dữ liệu trong từ điển Kỹ thuật chung ra thành các loại từ điển kỹ thuật khác nhau Có nên ẩn mục Q&A Có nên thêm box search cuối mỗi trang Thống kê tại BaamBoo Tra Từ Thông kê chung Danh sách từ chuyển hướng
  • Danh từ kịch dùng hình thức gây cười để chế giễu, phê phán hoặc đả kích những thói xấu, những biểu hiện tiêu cực trong xã hội biểu diễn hài kịch
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn thể nói chung những gì cần thiết để tiến hành một hoạt động cụ thể, nhằm một mục đích nào đó 1.2 phạm trù ngữ pháp gắn với danh ngữ trong một số ngôn ngữ, biểu thị chức năng cú pháp của danh ngữ đó trong câu 2 Động từ 2.1 không tiếp nối nhau, vì ở giữa có một vật hoặc một khoảng không gian, thời gian nào đó 2.2 không để âm, nhiệt, điện, truyền qua 3 Động từ 3.1 (Khẩu ngữ) cách chức (nói tắt) Danh từ toàn thể nói chung những gì cần thiết để tiến hành một hoạt động cụ thể, nhằm một mục đích nào đó cách đi đứng khoan thai việc ấy đã có cách giải quyết tìm cách gây chia rẽ nội bộ phạm trù ngữ pháp gắn với danh ngữ trong một số ngôn ngữ, biểu thị chức năng cú pháp của danh ngữ đó trong câu tiếng Nga có sáu cách Động từ không tiếp nối nhau, vì ở giữa có một vật hoặc một khoảng không gian, thời gian nào đó hai nhà cách nhau một bức tường cách đây mấy năm không để âm, nhiệt, điện, truyền qua cao su có khả năng cách điện phòng cách âm Động từ (Khẩu ngữ) cách chức (nói tắt) viên tri huyện đã bị cách
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top