Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Giảm” Tìm theo Từ | Cụm từ (30.135) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • chạy men bờ (tàu thủy), Kinh tế: đâm vào, giảm, giảm bớt, giảm thiểu (biên chế...), hạn chế (năng suất...), thu hẹp kinh doanh, hỏng xe( dùng cho ô tô), Từ...
  • làm giảm giá, làm hạ giá,
  • Danh từ: lườn cá trích cuộn lại ngâm giấm (như) rollmopỵherring, cá trích ngâm giấm,
  • giếng giảm áp, giếng tiêu nước (giảm phản áp lực), giếng xả áp, giếng dỡ tải, giếng tháo nước, giếng tiêu,
  • Nghĩa chuyên nghành: một sự biểu thị biên độ tín hiệu suy giảm khi nó được dội về từ vùng nằm xa hơn một đối tượng mà trong đó sự suy giảm cao hơn giá trị suy giảm...
  • / kən'fain /, Ngoại động từ: giam giữ, giam hãm, giam cầm, nhốt giữ lại, hạn chế, Nội động từ: (từ hiếm,nghĩa hiếm) ( + on, to, with) tiếp giáp...
  • / ri'dju:sə /, Danh từ: (hoá học) chất khử, (vật lý) máy giảm; cái giảm tốc; cái giảm áp, (nhiếp ảnh) máy thu nhỏ, Toán & tin: (vật lý )...
  • / di´vælju¸eit /, Ngoại động từ: làm mất giá, giảm giá, phá giá (tiền tệ), Xây dựng: hạ giá, phá giá, Kỹ thuật chung:...
  • / dɪˈdʌktəbəl /, Tính từ: có thể trừ đi, có thể khấu trừ, Kinh tế: có thể giảm trừ, phải giảm...
  • Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự giảm sút, sự suy giảm, sự làm thất vọng; sự thất vọng,
  • sự suy giảm truyền dẫn đường đi giao thoa, sự suy giảm truyền dẫn đường đi nhiễu,
  • / dai´ɔsəsən /, Tính từ: (thuộc) giáo khu, Danh từ: giám mục (quản một giáo khu), người ở giáo khu,
  • khử, sự giảm, sự rút gọn, sự thu nhỏ, thu nhỏ, energy reducing, sự giảm năng lượng
  • dao động không giảm chấn, dao động không tắt dần, giao động không giảm chấn, sự dao động không tắt,
  • / 'dæmpiη /, Danh từ: sự làm ẩm, sự thấm ướt, sự giảm âm, sự giảm xóc, sự chống rung, sự tắt dần, (rađiô) sự suy giảm, sự nhụt, sự tắt dần, Xây...
  • prefix. chỉ sự chống lại, tác động ngược lại, làm giảm bớt .antarthritis (giảm viêm khớp) antibacterial (tiêu diệt vi khuẩn).,
  • Danh từ: (động vật học) con ruồi giấm (được dùng trong các cuộc thí nghiệm về di truyền), ruồi giấm,
  • Tính từ: người làm giảm giá trị; vật làm giảm giá trị; kẻ gièm pha, người nói xấu,
  • / ´prais¸kʌtiη /, danh từ, sự sụt giá, sự giảm giá,
  • / 'tærəgən /, Danh từ: (thực vật học) cây ngải giấm (cỏ có lá dùng làm gia vị cho sa-lát và giấm),
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top