Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tươi đẹp” Tìm theo Từ | Cụm từ (16.387) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Mộ xây, lăng 1.2 Nơi ảm đạm, nơi u tịch 1.3 Cái chết 1.4 Tập văn thơ tưởng niệm, tập nhạc tưởng niệm Danh từ giống đực Mộ xây, lăng Tombeau de marbre mộ xây bằng đá hoa Tombeaux royaux lăng vua Nơi ảm đạm, nơi u tịch Pourquoi venir dans ce tombeau đến nơi ảm đạm thế để làm gì? Cái chết Être fidèle jusqu\'au tombeau trung thành đến lúc chết Tập văn thơ tưởng niệm, tập nhạc tưởng niệm Le tombeau de Baudelaire tập văn thơ tưởng niệm Bô-đơ-le à tombeau ouvert nhanh đến mức có thể nguy hiểm descendre au tombeau chết se creuser un tombeau tự đào mồ chôn mình (nghĩa bóng) suivre quelqu\'un au tombeau chết theo ai
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Giữa 1.2 Trung bình, trung, vừa 1.3 Phản nghĩa Extrême, excessif. Enorme, immense, minuscule. Exceptionnel, génial 2 Danh từ giống đực 2.1 Phương tiện, cách 2.2 Tư liệu 2.3 ( số nhiều) năng khiếu 2.4 ( số nhiều) khả năng tài chính 2.5 (luật học, pháp lý) lý lẽ, lý do Tính từ Giữa Oreille moyenne (giải phẫu) tai giữa Trung bình, trung, vừa Taille moyenne vóc người trung bình Résultats moyens kết quả trung bình Température moyenne nhiệt độ trung bình Moyenne noblesse quý tộc vừa, trung quý tộc Ondes moyennes sóng trung D\'\'âge moyen ở tuổi trung niên Phản nghĩa Extrême, excessif. Enorme, immense, minuscule. Exceptionnel, génial Danh từ giống đực Phương tiện, cách Moyens de transport phương tiện vận chuyển Il y a plusieurs moyens de có nhiều cách để... Tư liệu Moyens de production tư liệu sản xuất Moyens de consommation tư liệu tiêu dùng ( số nhiều) năng khiếu Elève qui manque de moyens học sinh thiếu năng khiếu ( số nhiều) khả năng tài chính Vivre selon ses moyens sống tùy theo khả năng tài chính của mình (luật học, pháp lý) lý lẽ, lý do Moyens de défense lý lẽ bào chữa au moyen de par le moyen de nhờ có bằng cách employer les moyens du bord có gì dùng nấy pas moyen! chịu thôi! chẳng có cách gì!
  • Mục lục 1 Danh từ gống cái 1.1 Đèn 1.2 ( rađiô) ống, bóng Danh từ gống cái Đèn Lampe à pétrole đèn dầu hỏa Lampe à accumulateur đèn chạy ắcquy Lampe à acétylène lampe à carbure đèn axêtilen Lampe d\'alarme đèn báo động Lampe antichoc đèn chịu va chạm Lampe à arc đèn hồ quang Lampe à arc silencieux đèn hồ quang không ồn Lampe d\'avertissement lampe de signalisation đèn tín hiệu Lampe baladeuse đèn xách tay, đèn di động Lampe dépolie đèn bóng mờ Lampe à chalumeau đèn hàn xì Lampe démontable đèn tháo rời được Lampe à clignoter đèn nhấp nháy Lampe docimastique đèn giám định (pháp y) Lampe à feu nu đèn lửa trần Lampe à filament bispiralé đèn dây tóc xoắn kép Lampe à simple boudinage lampe à double boudinage đèn dây tóc xoắn đơn/đèn dây tóc xoắn kép Lampe à filament rectiligne đèn dây tóc thẳng Lampe fluorescente lampe luminescente đèn huỳnh quang Lampe à incandescence đèn nóng sáng Lampe frontale đèn đeo trán Lampe germicide đèn diệt mầm bệnh Lampe d\'irradiation ultraviolette đèn bức xạ tử ngoại Lampe à rayonnement infrarouge đèn bức xạ hồng ngoại Lampe de secours đèn cấp cứu Lampe au néon đèn nêon Lampe de projection đèn chiếu Lampe de mineur đèn thợ mỏ Lampe à souder đèn xì Lampe électrique đèn điện Lampe à vide đèn chân không Lampe survoltée đèn siêu thế ( rađiô) ống, bóng Lampe diode ống hai cực s\'en mettre plein la lampe (thông tục) nhậu nhẹt ních bụng
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự tính, sự đếm 1.2 Tài khoản 1.3 (nghĩa bóng) cái lợi 1.4 Đồng âm Conte, comte Danh từ giống đực Sự tính, sự đếm Faire le compte de ses dépenses tính số chi tiêu Tài khoản Faire ouvrir un compte cho mở một tài khoản (nghĩa bóng) cái lợi Trouver son compte à tìm thấy cái lợi ở à bon compte rẻ tiền; dễ dàng à ce compte-là cứ theo lẽ ấy au bout du compte en fin de compte tout compte fait rút cục, kết cục avoir son compte say rượu compte à rendre điều cần phải thanh minh de compte à demi chia lời demander son compte yêu cầu trả tiền công để thôi việc donner son compte à quelqu\'un ngược đãi ai recevoir son compte bị thải hồi être loin du compte còn trái nhau nhiều, còn sai nhau nhiều (ý kiến, sổ sách) être de bon compte thực thà, thẳng thắn être en compte avec quelqu\'un có nợ nần ai faire entrer qqch en ligne de compte lưu ý đến, chú trọng đến; tính đến faire le compte de làm lợi cho fermer un compte fermer fermer laisser une marchandise pour compte từ chối không nhận hàng mettre qqch sur le compte de qqn đổ lỗi cho ai về việc gì ne pas tenir compte de không tính đến, không kể đến ouvrir un compte à quelqu\'un ghi tên ai vào sổ mua bán passer en compte ghi vào sổ xuất nhập prendre qqch à son compte chịu trách nhiệm về việc gì régler un compte trả thù régler son compte à qqn giết ai rendre compte de giải thích, thanh minh rendre ses comptes xuất trình sổ sách se rendre compte de nhận thấy son compte sera bientôt réglé nó cứ liệu hồn sur le compte de quelqu\'un về người nào travailler pour son compte làm việc cho mình Đồng âm Conte, comte
  • Mục lục 1 Giới từ 1.1 Bởi, vì, do, bằng 1.2 Qua, giữa 1.3 Theo 1.4 Mỗi; từng 1.5 Vào, về Giới từ Bởi, vì, do, bằng Détruit par le typhon bị tàn phá bởi cơn bão Affaibli par la maladie yếu đi vì bệnh Agir par la force hành động bằng bạo lực L\'\'exploitation de l\'\'homme par l\'\'homme tình trạng người bóc lột người Tenir un couteau par le manche cầm dao ở đằng cán Un oncle par alliance chú bên vợ hoặc bên chồng Société par actions công ty cổ phần Qua, giữa Errer par les champs lang thang qua cánh đồng Courir par la pluie chạy giữa trời mưa Theo Aller par petits groupes đi thành nhiều nhóm nhỏ Par ordre chronologique theo thứ tự niên đại Par ordre alphabétique theo thứ tự ABC Appeler quelqu\'\' un par son nom gọi đích danh ai Par extension theo nghĩa rộng Mỗi; từng Trois fois par jour mỗi ngày ba lần Page par page từng trang một Marcher deux par deux đi từng hai người một, đi mỗi lần hai người Vào, về Par une belle matinée de printemps vào một buổi sáng đẹp mùa xuân Comme par le passé cũng như về trước de par theo lệnh, nhân danh De par la loi theo, do De par sa nature đây đó Nous avons des parents de par le monde �� chúng ta có bà con đây đó trên khắp thế giới par ailleurs ailleurs ailleurs par bonheur bonheur bonheur par coeur coeur coeur par conséquent conséquent conséquent par contre contre contre par en bas bas bas par en haut haut haut par excellence excellence excellence par exemple exemple exemple par ici ici ici par suite suite suite par suite de suite suite
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Năm 1.2 Tuổi 1.3 ( số nhiều) (thơ ca) tuổi đời, tuổi già 2 Đồng âm En, han 2.1 Bon an, mal an năm hơn bù năm kém Danh từ giống đực Năm Vingt ans après hai mươi năm sau L\'an dernier l\'an prochain năm ngoái/năm tới Nouvel An năm mới Jour de l\'an mồng một tết L\'an avant Jésus-Christ năm 250 trước công nguyên Il gagne dollars par an anh ta kiếm được 5000 đô la mỗi năm Tuổi Il a trente ans ông ta ba mươi tuổi Être chargé d\'ans rất lớn tuổi ( số nhiều) (thơ ca) tuổi đời, tuổi già Đồng âm En, han Bon an, mal an năm hơn bù năm kém je m\'en moque comme de l\'an quarante việc đó có can hệ gì đến tôi mà cần để ý
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Giác quan 1.2 Cảm giác; óc tinh thần 1.3 ( số nhiều) tình dục, nhục dục, xác thịt 1.4 Ý kiến, quan điểm 1.5 Ý nghĩa 1.6 Nghĩa 1.7 Chiều, chiều hướng 1.8 Phản nghĩa Absurdité, déraison, non-sens. 1.9 Đồng âm Cens. Danh từ giống đực Giác quan Les cinq sens năm giác quan, ngũ quan Cảm giác; óc tinh thần Le sens du beau óc thẩm mỹ ( số nhiều) tình dục, nhục dục, xác thịt Le plaisir des sens thú vui xác thịt Ý kiến, quan điểm Ý nghĩa Donner un sens à son action cho việc làm của mình một ý nghĩa Nghĩa Le sens d\'un mot nghĩa của một từ Chiều, chiều hướng Retourner en tous sens lật mọi chiều à mon sens theo ý tôi bon sens lương tri en dépit du bon sens dépit dépit en tous sens khắp mọi chiều gros bon sens lý lẽ chất phác sens commun lẽ thường sens devant derrière đảo lộn, đảo ngược sens unique (đường) một chiều tomber sous le sens rõ ràng, hiển nhiên Phản nghĩa Absurdité, déraison, non-sens. Đồng âm Cens.
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Biến đổi thất thường 1.2 Có thể đổi dạng; biến đổi được 1.3 (toán học) biến thiên 1.4 Phản nghĩa Constant, immuable, invariable 1.5 Danh từ giống đực 1.6 (khí tượng) áp suất sập sùi 2 Danh từ giống cái 2.1 (toán học) biến số, biến Tính từ Biến đổi thất thường Temps variable thời tiết thất thường Vent variable gió đổi chiều Có thể đổi dạng; biến đổi được Mot variable en genre et en nombre từ có thể đổi dạng theo giống và số Lentille à foyer variable thấu kính tiêu cự biến đổi được (toán học) biến thiên Grandeur variable đại lượng biến thiên Phản nghĩa Constant, immuable, invariable Danh từ giống đực (khí tượng) áp suất sập sùi Danh từ giống cái (toán học) biến số, biến Variable aléatoire variable stochastique biến số ngẫu nhiên Variable angulaire biến số góc Variable complexe biến số phức Variable dépendante biến số phụ thuộc Variable dynamique biến số động lực Variable généralisée biến số suy rộng Variable indépendante biến số độc lập
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (ngành dệt) sợi ngang, sợi khổ 1.2 (nhiếp ảnh) tấm lưới 1.3 Lưới 1.4 (nghĩa bóng) nền, lõi 1.5 (từ cũ; nghĩa cũ) âm mưu Danh từ giống cái (ngành dệt) sợi ngang, sợi khổ Trame d\'accrochage sợi ngang để nối Trame de dessus trame de dessous sợi ngang trên (thoi trên) / sợi ngang dưới (thoi dưới) Trame d\'endroit trame d\'envers sợi ngang mặt phải/sợi ngang mặt trái (vải) Trame quadrillée mành ô vuông Trame trichrome mành ba màu (nhiếp ảnh) tấm lưới Lưới Trame pulmonaire (giải phẫu) lưới phổi (nghĩa bóng) nền, lõi La trame de l\'histoire cái nền của lịch sử (từ cũ; nghĩa cũ) âm mưu Ourdir une trame odieuse chuẩn bị một âm mưu bỉ ổi
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự hòa hợp, sự hòa thuận 1.2 Sự ăn nhịp, sự khớp 1.3 Hiệp định; thỏa thuận 1.4 (âm nhạc) hợp âm 1.5 (ngôn ngữ học) tương hợp 1.6 Être d\'accord avec quelqu\'un sur quelque chose 1.7 Phản nghĩa Désaccord; brouille, conflit, discorde, discussion, mésentente, rupture; contraste, disparité, incompatibilité, opposition 2 Đồng âm Accore, accort, acore 2.1 D\'un commun accord đồng lòng, nhất trí Danh từ giống đực Sự hòa hợp, sự hòa thuận Vivre en parfait accord avec ses voisins sống thật là hòa thuận với hàng xóm Sự ăn nhịp, sự khớp Accord entre la parole et l\'action sự khớp giữa lời nói và việc làm Hiệp định; thỏa thuận Signer un accord préliminaire ký một hiệp định sơ bộ Accord de coopération entre deux Etats hiệp định hợp tác giữa hai nhà nước Conclure un accord commercial ký một hiệp định thương mại Accord de principe thỏa thuận về nguyên tắc Accord-cadre hiệp định khung Accords bilatéraux multilatéraux hiệp định song phương/đa phương Après plusieurs heures de discussions nous sommes arrivés à un accord sau nhiều giờ thảo luận, chúng tôi đã thỏa thuận được với nhau Ils se sont mis d\'accord họ đã thỏa thuận với nhau Je ne suis pas d\'accord tôi không đồng ý như vậy D\'accord! đồng ý! Sans accord préalable không thoả thuận trước (âm nhạc) hợp âm (ngôn ngữ học) tương hợp Accord de temps sự tương hợp về thời gian Être d\'accord avec quelqu\'un sur quelque chose Tomber d\'accord đi đến chỗ đồng ý; đồng ý với ai về điều gì Phản nghĩa Désaccord; brouille, conflit, discorde, discussion, mésentente, rupture; contraste, disparité, incompatibilité, opposition Đồng âm Accore, accort, acore D\'un commun accord đồng lòng, nhất trí donner son accord đồng ý, chấp thuận
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Trí nhớ, ký ức 1.2 Sự nhớ; kỷ niệm 1.3 Tiếng (tốt hay xấu của một người đã chết) 1.4 Bộ nhớ (ở máy tính điện tử) 2 Danh từ giống đực 2.1 đơn, đơn trình bày 2.2 Bản thanh toán 2.3 Báo cáo khoa học; khóa luận 2.4 (số nhiều) tập kỷ yếu (của một hội khoa học) 2.5 (số nhiều) hồi ký 3 Phản nghĩa 3.1 Oubli Danh từ giống cái Trí nhớ, ký ức Cultiver la mémoire rèn luyện trí nhớ Sự nhớ; kỷ niệm Garder la mémoire de quelque chose nhớ cái gì Tiếng (tốt hay xấu của một người đã chết) Laisser une bonne mémoire để lại tiếng tốt Bộ nhớ (ở máy tính điện tử) à la mémoire de để tưởng nhớ (người đã chết) avoir mémoire nhớ lại Avoir mémoire de ce qu\'on a souffert nhớ lại những điều đã phải chịu đựng de fâcheuse mémoire; de triste mémoire để lại tiếng xấu de glorieuse mémoire còn để lại tiếng thơm de mémoire thuộc lòng Dire de mémoire une fable đọc thuộc lòng một bài ngụ ngôn de mémoire d\'homme nhớ lại từ thời xa xưa en mémoire de (từ cũ, nghĩa cũ) để tưởng nhớ (ai) pour mémoire để ghi nhớ rafraîchir la mémoire à quelqu\'un nhắc lại chuyện cũ cho ai se rafraîchir la mémoire ôn lại si j\'ai bonne mémoire nếu tôi không nhớ sai Danh từ giống đực đơn, đơn trình bày Bản thanh toán Báo cáo khoa học; khóa luận Lire un mémoire à l\'Académie đọc một báo cáo khoa học ở Viện hàn lâm Mémoire de fin d\'études khóa luận tốt nghiệp (số nhiều) tập kỷ yếu (của một hội khoa học) (số nhiều) hồi ký Phản nghĩa Oubli
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Kẻ thù, kẻ địch 2 Tính từ 2.1 Thù địch 2.2 Phản nghĩa Ami; adepte, partisan; allié. Danh từ giống đực Kẻ thù, kẻ địch Ennemi juré kẻ thù không đội trời chung Ennemi mortel kẻ tử thù L\'ennemi du tabac người ghét thuốc lá Tính từ Thù địch Pays ennemi nước thù địch Armée ennemie quân địch Phản nghĩa Ami; adepte, partisan; allié.
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Ngón tay 1.2 Ngón chân (động vật) 1.3 Bề ngang ngón tay 1.4 (kỹ thuật) ngón, tay lật, tay gạt 1.5 Đồng âm Doit Danh từ giống đực Ngón tay Pincer avec ses doigts véo bằng ngón tay Le petit doigt ngón tay út On peut les compter sur les doigts có thể đếm trên đầu ngón tay Les doigts d\'\'un gant các ngón găng tay Ngón chân (động vật) Bề ngang ngón tay Jupe courte de deux doigts cái váy ngắn mất hai bề ngang ngón tay (kỹ thuật) ngón, tay lật, tay gạt à un doigt de à deux doigts de rất gần, sát cạnh La balle est passée à un doigt du coeur �� viên đạn xuyên vào sát cạnh tim être à deux doigts de sa perte suýt chết au doigt et à I\'\'oeil răm rắp mener au doigt et à l\'\'oeil điều khiển bắt theo răm rắp avoir de l\'\'esprit jusqu\'\'au bout des doigts esprit esprit avoir un morceau de musique dans les doigts chơi thuộc làu một bài nhạc [[�a]] ne vous br‰le pas les doigts đừng có tính đến chuyện ấy, đừng có hy vọng gì doigts de fée fée fée donner sur les doigts trừng trị du bout des doigts nhẹ nhàng; thận trọng être comme les deux doigts de la main là những người bạn chí thiết fourrer ses doigts partout cái gì cũng mó vào glisser entre les doigts de quelqu\'\'un filer entre les doigts de quelqu\'\'un tuột qua tay ai mất le doigt de Dieu ý trời mettre le doigt dessus dessus dessus mettre le doigt sur la bouche ra hiệu im lặng mettre les quatre doigts et le pouce lấy cả vốc mon petit doigt me l\'\'a dit nói thực đi (ngón tay út của tôi bảo) tôi biết hết rồi (nói với trẻ em) montrer quelqu\'\'un du doigt công khai chế giễu ai ne pas remuer le petit doigt không chịu làm gì cả ne pas faire oeuvre de ses dix doigts ăn không ngồi rồi savoir une chose sur le bout du doigt bout bout se lécher les doigts de quelque chose thấy cái gì là ngon lắm se mettre les doigts dans l\'\'oeil (thân mật) lầm to se mordre les doigts hối, hối hận taper les doigts à mắng cho một mẻ un doigt de một chút, một tí Boire un doigt de vin �� uống một chút rượu vang Đồng âm Doit
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Ấn tượng 1.2 Cảm giác; cảm tưởng 1.3 Sự in; lần in 1.4 (hội họa) lớp màu nền 1.5 (từ cũ; nghĩa cũ) dấu 1.6 (từ cũ; nghĩa cũ) ảnh hưởng Danh từ giống cái Ấn tượng Faire bonne impression gây ấn tượng tốt Cảm giác; cảm tưởng Impression de froid cảm giác lạnh Impressions de voyage cảm tưởng du lịch Sự in; lần in Impression des étoffes sự in vải L\'\'impression d\'\'un livre sự in một cuốn sách La dernière impression d\'\'un livre lần in cuối của một cuốn sách Impression bi directionnelle kỹ thuật in hai chiều Impression aux cadres impression à tamis sự in lưới Impression des cotonnades sự in vải Impression en creux sự in bản khắc Impression du cuir sự in dập trên da Impression directe sự in trực tiếp Impression sans doublier sự in không có lót Impression électrostatique kỹ thuật in tĩnh điện Impression d\'\'enlevage kỹ thuật in tẩy màu nền Impression à la machine sự in bằng máy Impression à la main sự in bằng tay Impression à plat sự in phẳng Impression polychrome sự in nhiều màu Impression recto et verso sự in cả hai mặt Impression en relief sự in nổi Impression en report sự in sang hình Impression sérigraphique sự in đồ hình Impression typographique sự in tipo Impression à vaporisage sự in hấp (vải màu hoa trắng) (hội họa) lớp màu nền (từ cũ; nghĩa cũ) dấu Impression des pas dấu bước chân (từ cũ; nghĩa cũ) ảnh hưởng
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Lột da 1.2 Lột vỏ, vặt lấy, tước 1.3 Xem kỹ, xem xét; kiểm 2 Phản nghĩa 2.1 Garnir revêtir Mettre revêtir Garder Ngoại động từ Lột da Dépouiller un lapin lột da con thỏ Lột vỏ, vặt lấy, tước Dépouiller un arbre de ses branches vặt cành cây Dépouiller quelqu\'un de sa charge tước chức ai Dépouiller toute honte (gạt) bỏ mọi sự thẹn thùng Dépouiller quelqu\'un tước của của ai Les voleurs l\'ont dépouillé kẻ cắp đã lấy hết của ông ta Xem kỹ, xem xét; kiểm Dépouiller un dossier xem xét một hồ sơ Dépouiller un scrutin kiểm phiếu bầu Phản nghĩa Garnir revêtir Mettre revêtir Garder
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Đồng ý, tán thành 1.2 Danh từ giống đực 1.3 (văn học) người tán thành, người chấp thuận 1.4 Phản nghĩa Dénigreur, détracteur, improbateur. Critique, désapprobateur Tính từ Đồng ý, tán thành Sourire approbateur nụ cười tán thành Danh từ giống đực (văn học) người tán thành, người chấp thuận Phản nghĩa Dénigreur, détracteur, improbateur. Critique, désapprobateur
  • Danh từ giống cái Vai avoir les épaules assez fortes có đủ tài năng; có đủ phương tiện (để làm gì) coup d\'épaule; tour d\'épaule sự cố gắng, sự gắng sức Encore un coup d\'épaule, et nous y voilà cố gắng một tí nữa là được thôi courber des épaules chịu đựng; chịu phục tùng donner un coup d\'épaule à quelqu\'un giúp đỡ ai faire toucher les épaules quật ngã (kẻ thù) faire une chose par-dessus l\'épaule làm việc gì cẩu thả hausser les épaules nhún vai lire une lettre par-dessus l\'épaule đọc trộm thư ai qua vai người ta marcher des épaules đi rún rẩy vai porter quelqu\'un sur ses épaules phải nuôi ai prêter l\'épaule à quelqu\'un giúp đỡ ai regarder quelqu\'un par-dessus l\'épaule coi khinh ai
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Yếu 1.2 Không chắc, không bền 1.3 Nhu nhược, thiếu nghị lực 1.4 Không vững, đuối 1.5 Không kiên cố 1.6 Ít ỏi 1.7 Kém 1.8 Phản nghĩa Fort. Robuste, vigoureux. Solide. Courageux, énergique. Ferme, vaillant, volontaire. Considérable, grand. 2 Danh từ 2.1 Người yếu 3 Danh từ giống đực 3.1 Chỗ yếu, mặt yếu 3.2 Nhược điểm 3.3 Sở thích 3.4 Phản nghĩa Qualité, vertu. Dégo‰t, répulsion Tính từ Yếu Enfant faible de constitution đứa trẻ thể trạng yếu Không chắc, không bền Corde faible dây không chắc Nhu nhược, thiếu nghị lực Esprit faible tinh thần nhu nhược Không vững, đuối Raisonnement faible lập luận không vững Không kiên cố Place faible vị trí không kiên cố Ít ỏi Revenu faible lợi tức ít ỏi Kém Elève faible en mathématiques học trò kém về toán Phản nghĩa Fort. Robuste, vigoureux. Solide. Courageux, énergique. Ferme, vaillant, volontaire. Considérable, grand. Danh từ Người yếu Aider les faibles giúp đỡ người yếu Danh từ giống đực Chỗ yếu, mặt yếu Le faible d\'\'une place chỗ yếu của một vị trí Nhược điểm Le jeu est son faible mê cờ bạc là nhược điểm của hắn Sở thích Il avoue son faible pour le café anh ấy thú nhận là có sở thích đối với cà phê Phản nghĩa Qualité, vertu. Dégo‰t, répulsion
  • Mục lục 1 Giới từ 1.1 đấy, ở kia, đó là 1.2 Thế là... đấy 1.3 đã Giới từ đấy, ở kia, đó là Le voilà anh ấy đấy Voilà votre livre quyển sách anh ở kia Voilà un brave homme đó là một người tốt Thế là... đấy Vous voilà bien content thế là ông rất vui lòng đấy đã Voilà dix ans que je ne l\'ai pas vu đã mười năm nay tôi không gặp anh ta en veux-tu en voilà nhiều vô kể Des tourterelles en veux-tu en voilà cu gáy nhiều vô kể en voilà thì đấy Vous en voulez? - En voilà anh muốn cái đó ư? - Thì đấy en voilà assez đủ lắm rồi que voilà đấy, như thế đấy La belle que voilà người đẹp kia voilà que bỗng (xảy ra) Voilà qu\'il pleut bỗng trời mưa voilà tout có thế thôi, không còn gì nữa
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Khởi nguyên, bản nguyên 1.2 Căn nguyên, nguồn gốc 1.3 Yếu tố 1.4 Nguyên lý; nguyên tắc 1.5 ( số nhiều) tôn chỉ; nguyên tắc đạo đức 1.6 ( số nhiều) kiến thức cơ sở (về một môn khoa học...) 1.7 Phản nghĩa Conséquence, exception. Danh từ giống đực Khởi nguyên, bản nguyên Dans le principe les hommes étaient égaux khởi nguyên mọi người đều bình đẳng Căn nguyên, nguồn gốc Le travail est le principe de toute richesse lao động là căn nguyên của mọi của cải Yếu tố Les principes constituants yếu tố cấu tạo Nguyên lý; nguyên tắc Principe d\'Archimède nguyên lý ác-si-mét Principe d\'organisation nguyên tắc tổ chức ( số nhiều) tôn chỉ; nguyên tắc đạo đức Fidèle à ses principes trung thành với tôn chỉ của mình Homme sans principes người không có nguyên tắc đạo đức ( số nhiều) kiến thức cơ sở (về một môn khoa học...) de principe về nguyên tắc Un acord de principe �� một sự thỏa thuận về nguyên tắc en principe về mặt nguyên tắc En principe il est d\'accord �� ông ta đồng ý về mặt nguyên tắc Il critique tout par principe �� theo nguyên tắc, anh ấy phê bình tất cả pour le principe chỉ vì nguyên tắc mà thôi Demander quelque chose pour le principe �� đòi hỏi điều gì chỉ vì nguyên tắc mà thôi Phản nghĩa Conséquence, exception.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top