Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bòi” Tìm theo Từ | Cụm từ (13.632) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • うらどおり - [裏通り] - [lÝ thÔng], Đừng đi đến những con ngõ hẻm vào buổi tối bởi vì rất nguy hiểm: 危険だから、夜は裏通りに出てはいけない, bãi đỗ xe của ngõ hẻm. : 裏通りの駐車場,...
  • はいきょう - [背教] - [bỐi giÁo], những linh mục từ bỏ đạo này bị những người cao tuổi của giáo hội ghen ghét: その背教の司祭は、教会の目上の人間からにらまれていた, linh mục bỏ đạo.:...
  • おんしらず - [恩知らず], đối xử tốt đối với kẻ vô ơn, bội bạc: 恩知らずの者に親切を施す, trái tim bội bạc: 恩知らずの心, kẻ bạc tình bạc nghĩa (bội bạc): 恩知らずなやつ
  • ウエートレス, ウェートレス, chỗ ra vào của người phục vụ bàn (các bồi bàn nữ): ウエートレスの口, boa cho bồi bàn (bồi bàn nữ, nữ phục vụ bàn): ウエートレスにチップをはずむ, người phụ...
  • きゅうせい - [旧姓], sử dụng tên cũ thời con gái: 旧姓(の)使用, xin lỗi nhưng tôi cần sử dụng tiếp tên cũ thời con gái ở nơi làm việc. khách hàng của tôi cũng đã quen với tên đó rồi nên tôi...
  • あらさがし - [あら捜し], あらさがし - [あら捜しする], ngay cả thánh thần thập toàn đến thế cũng chấp nhận những tật xấu của tôi, vậy mà hàng xóm của tôi suốt ngày chỉ biết soi mói, bới lông...
  • こうやく - [口約], chỉ giao ước bằng miệng thì không đủ: 口約束だけでは十分でない, trẻ con bị lừa gạt bằng đồ chơi đẹp, người lớn thì luôn bị lừa gạt bởi giao ước bằng miệng (lời...
  • くちどめ - [口止め], cấm không cho nói với ai: (人)に口止めする, cấm ai nói (đấm mồm, bịt mồm bịt miệng) bằng cách hối lộ: (人)に金をつかませて口止めする, cấm nói cho mọi người biết:...
  • まっか - [真っ赤], mặt bill đỏ bừng bối rối vì gọi nhầm tên người anh ta hẹn gặp.: デート相手の名前を間違えてしまい、ビルの顔は真っ赤になった
  • まやかす, いんちきする, インチキする, bịp và thắng trong trò chơi bài: いんちきをしてトランプに勝つ, bịp bợm (lừa đảo): いんちきをやる, , greg nghĩ rằng đối tác đang dở trò bịp bợm,...
  • のぼる - [上る], あがる - [上がる], うまのり - [馬乗り] - [mà thỪa], leo lên núi: 山に~, máy bay bay lên: 飛行機が~。, leo lên khỏi bể bơi: プールから~。, leo lên người bị ngã: (倒れている)(人)の上に馬乗りになる,...
  • かしこまりました - [畏まりました], vâng ạ, cái đó bốn trăm năm mươi đô: かしこまりました、それで4ドル50セントになります, vâng ạ, xin mời ngồi đợi ở phòng đằng kia ạ: かしこまりました。あちらの部屋でお座りになってお待ちください,...
  • てんびんざ - [天秤座] - [thiÊn xỨng tỌa], người sinh ra ở cung thiên bình: 天秤座生まれの人, sinh cung thiên bình thường rất giỏi giữ cân bằng với mọi thứ rồi hành động.: 天秤座は常にバランスと調和を優先し、行動していき...
  • こちらこそ, không, tôi mới là người nên nói lời xin lỗi (người nói lời xin lỗi phải là tôi): いえいえ、こちらこそ(すみません)。/謝るべきは私です
  • てんぱい - [天盃] - [thiÊn bÔi], てんぱい - [天杯] - [thiÊn bÔi], てんのうはい - [天皇杯] - [thiÊn hoÀng bÔi], tôi đã làm rơi cúp thưởng mà các thiên hoàng trước đã trao ở đây: 気がつくとそこに上皇達が交わしていた天杯が落ちていた,...
  • めい - [姪], まごむすめ - [孫娘], tôi đang làm cái bổn phận của mình. tôi vẫn luôn nói với cháu gái tôi rằng tôi mong có chắt biết chừng nào.: 私は自分の役目を果たしているわ。どんなにひ孫を待ち望んでいるか孫娘に話しているの。,...
  • たいちょう - [隊長], しゅしょう - [主将], キャプテン, かんとく - [監督], Đội trưởng của đội bóng rổ: バスケットボールチームのキャプテン, victor là đội trưởng của đội bơi chúng tôi:...
  • いさぎよく - [潔く], một khi cô ấy đã từ chối lời mời của tôi 3 lần thì tôi có nên từ bỏ như một người đàn ông không ?: 彼女に3度も誘いを断れたからには潔くあきらめるとするか。,...
  • カウボーイ, tôi rất thích những chương trình tv hay những bộ phim có xuất hiện dân cao bồi: カウボーイが登場するテレビ番組や映画のファンだった, những chàng trai cao bồi đã cưỡi ngựa đến...
  • さいさん - [再三], mặc dù tôi đã cảnh cáo ba lần bốn lượt nhưng bọn trẻ vẫn cứ bơi dưới ao.: ここもたちは私が再三再四警告したにもかかわらずその池で泳いだ。
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top