Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Cao xanh” Tìm theo Từ | Cụm từ (19.059) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • にわし - [庭師] - [ĐÌnh sƯ], người làm vườn thu nhặt các cành nhỏ rơi từ cây: 庭師は木から落ちた小枝を拾い上げた, người làm vườn sử dụng kéo để cắt tỉa lá của cây: 庭師は木の葉を整えるために大ばさみを使った,...
  • ベジタブル, な - [菜], あおもの - [青物], thị trường rau xanh: 青物市場, các loại rau xanh: 青物類
  • とくれい - [特例], yêu cầu hành động đặc biệt từ cộng đồng quốc tế: 国際社会による特例的な行動を必要とする, trợ cấp thất nghiệp đặc biệt dành cho những công nhân có công việc thời...
  • グリンピース, グリーンピース, えんどう - [豌豆], えだまめ - [枝豆], あおまめ - [青豆] - [thanh ĐẬu], あおえんどう - [青豌豆] - [thanh * ĐẬu], súp đậu xanh: グリンピース・スープ, đậu xanh đã...
  • きゅうふ - [給付] - [cẤp phÓ], cấp tài sản: 財産の給付, trợ cấp bảo hiểm xã hội: 社会保険給付, tiền trợ cấp thất nghiệp đặc biệt dành cho những người lao động theo mùa: 季節労働者に対する特例失業給付,...
  • そざつな - [粗雑な], ぞくあくな - [俗悪な], けんもほろろ, がさがさした, がさがさする, những lời đánh giá cộc cằn (cộc lốc, cụt lủn): けんもほろろの評言, chào ai một cách cộc cằn (cộc...
  • にわし - [庭師] - [ĐÌnh sƯ], người làm vườn thu nhặt các cành nhỏ rơi từ cây: 庭師は木から落ちた小枝を拾い上げた, người làm vườn sử dụng kéo để cắt tỉa lá của cây: 庭師は木の葉を整えるために大ばさみを使った,...
  • ビルボード, こうこくばん - [広告板] - [quẢng cÁo bẢn], tuyên truyền bằng bảng yết thị (biển quảng cáo): 広告板で宣伝する, bảng yết thị (biển quảng cáo, bảng quảng cáo) do người bán bánh sandwich...
  • すっぱあじ - [酢っぱ味], さんみ - [酸味], vị chua của canh chua là do đâu?: カンチュアの酢っぱみは何から作るの。, rượu táo có vị chua mạnh: 酸味の強いリンゴ酒, nho khác với cam ở 1 điểm...
  • つうほうする - [通報する], つうちする - [通知する], しらせる - [知らせる], かいらん - [回覧], báo tin cho cảnh sát tại hiện trường: 現場の警察官に通報する, gọi đến số cấp cứu 911 để...
  • こうめい - [高名] - [cao danh], tôi đã hân hạnh được biết quí danh của ông từ lâu.: ご高名はかねかね承っております。
  • メダル, しょうはい - [賞杯], くんしょう - [勲章], きしょう - [記章], おかざり - [お飾り], huy chương vàng: ゴルド ~, huy chương cảnh sát: 警察の記章, huy chương trao tặng cho những hành vi nhân...
  • きゅうふ - [給付] - [cẤp phÓ], きゅうよ - [給与], てあて - [手当], trợ cấp bảo hiểm xã hội: 社会保険給付, tiền trợ cấp thất nghiệp đặc biệt dành cho những người lao động theo mùa: 季節労働者に対する特例失業給付,...
  • なんきょく - [南極], những luồng gió nam cực thổi qua bờ biển chile: 南極の風がチリの海岸で吹き荒れる, tôi đã sáng tác theo yêu cầu khúc nhạc chào mừng cuộc hành trình đến nam cực: 私は南極への航海を祝う曲を依頼されて作った。,...
  • カロリー, có bao nhiêu lượng calo trong này?: これは何カロリーあるの?, tôi sử dụng loại đường nhân tạo (hóa học) bởi vì loại đường này chứa một lượng calo rất cao: 砂糖はカロリーが高いので、人工甘味料を使っている,...
  • ギプス, bó chặt thạch cao vào cánh tay ai: (人)の腕にギプスをはめる, người có chân bị băng bó thạch cao: 片脚にギプスをはめた人
  • おおえだ - [大枝], cành chính của cây sồi: オークの大枝, cắt rời cành cây chính ra khỏi thân cây: 幹から大枝を切り離す
  • あおぞら - [青空], Đi băng băng dưới bầu trời trong xanh: 抜けるような青空を猛スピードで通り過ぎる, Đám mây trắng đang hiện rõ trên bầu trời trong xanh.: 青空に白い雲が映えている。
  • あおぞら - [青空], Đi băng băng dưới bầu trời trong xanh: 抜けるような青空を猛スピードで通り過ぎる, Đám mây trắng đang hiện rõ trên bầu trời trong xanh.: 青空に白い雲が映えている。
  • くんかい - [訓戒する], khi viết cuốn tiểu thuyết như thế này, lúc nào họ cũng muốn truyền tải ý cảnh báo, răn dạy gì đó: このような小説を書くときにはいつも、何か特定の警告や訓戒の意を込めていらっしゃるのですか?,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top