Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Việc xử lý sự cố” Tìm theo Từ | Cụm từ (19.488) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • アイディアリズム, rất nhiều luật sư khi còn trẻ tuổi mang trong mình chủ nghĩa lý tưởng (lý tưởng hóa mọi việc): 多くの法律家は若いうちはたくさんのアイディアリズムを持っている, sự lý...
  • アイディアリズム, rất nhiều luật sư khi còn trẻ tuổi mang trong mình chủ nghĩa lý tưởng (lý tưởng hóa mọi việc): 多くの法律家は若いうちはたくさんのアイディアリズムを持っている, sự lý...
  • いもの - [鋳物], công nhân (người lao động) làm việc trong xưởng đúc: 鋳物工場の労働者, xưởng đúc đó đã sản suất cọc đầu dây mỏ neo cho chiếc thuyền buồm nhỏ của tôi : その鋳物工場は、私のヨットのいかりの索止めを製造してくれた,...
  • いもの - [鋳物], ちゅうぶつ - [鋳物], công nhân (người lao động) làm việc trong xưởng đúc: 鋳物工場の労働者, xưởng đúc đó đã sản suất cọc đầu dây mỏ neo cho chiếc thuyền buồm nhỏ của tôi :...
  • めんしょく - [免職], かいこ - [解雇], đuổi việc trong thời gian thử việc: 試用期間中の解雇, đuổi việc không có lý do chính đáng: 正当な理由のない解雇
  • かいこ - [解雇], かいこ - [解雇する], cho nghỉ việc tạm thời: 一時的解雇, cho nghỉ việc trong thời gian thử việc: 試用期間中の解雇, cho nghỉ việc không có lý do chính đáng: 正当な理由のない解雇,...
"
  • かいこ - [解雇], đuổi việc tạm thời: 一時的解雇, đuổi việc trong thời gian thử việc: 試用期間中の解雇, đuổi việc không có lý do chính đáng: 正当な理由のない解雇
  • かいこ - [解雇], cho nghỉ việc tạm thời: 一時的解雇, cho nghỉ việc trong thời gian thử việc: 試用期間中の解雇, cho nghỉ việc không có lý do chính đáng: 正当な理由のない解雇
  • きせいのじじつ - [既成の事実], きせいじじつ - [既成事実], phớt lờ sự việc đã rồi (việc đã thành sự thật): ~という既成の事実を無視する, chấp nhận cái gì như một sự đã rồi (việc...
  • つよめる - [強める], tăng mạnh sức viện trợ đến~: ~への支援を強める, làm mạnh nhu cầu mong muốn~: ~したいという要求を強める, làm mạnh sự ảnh hưởng của con người đối với việc~.: ~としての(人)の影響力を強める,...
  • きせいのじじつ - [既成の事実], きせいじじつ - [既成事実], phớt lờ sự việc đã rồi (việc đã thành hiện thực): ~という既成の事実を無視する, chấp nhận cái gì như một sự đã rồi (việc...
  • てばなれ - [手離れ] - [thỦ ly], tôi đã hoàn thành công việc: その仕事はやっと手離れした.
  • こうきん - [公金] - [cÔng kim], tiền công quỹ mà người dân không thể kiểm soát được: 国民の監視の目が届かない公金, những điều được viết trong bài ký sự này tất cả điều liên quan đến việc...
  • らくのうじょう - [酪農場] - [lẠc nÔng trƯỜng], cô gái đang làm việc vắt sữa bò trên trang trại sản xuất bơ sữa.: 酪農場で働く女性, điều hành một trại sản xuất bơ sữa.: 酪農場を経営する,...
  • かいいんけん - [会員券] - [hỘi viÊn khoÁn], có thẻ hội viên của một số câu lạc bộ chơi golf: いくつかのゴルフクラブの会員券を持っている, thẻ hội viên chơi golf xuất phát từ việc một số...
  • アイディリスト, tuýp người hay mơ mộng không thực tế (lý tưởng hóa mọi việc, luôn nhìn đời bằng con mắt màu hồng): アイディリストタイプ
  • アイディリスト, tuýp người hay mơ mộng (lý tưởng hóa mọi việc, luôn nhìn đời bằng con mắt màu hồng): アイディリストタイプ
  • にっきん - [日勤] - [nhẬt cẦn], tiến bộ~ nhờ sự học hỏi được trong công việc hàng ngày: 毎日勤勉に勉強することで~で上達する, giá mà được thay đổi từ ca làm việc ban đêm thành ca làm việc...
  • にっきん - [日勤] - [nhẬt cẦn], tiến bộ~ nhờ sự học hỏi được trong công việc hàng ngày: 毎日勤勉に勉強することで~で上達する, giá mà được thay đổi từ ca làm việc ban đêm thành ca làm việc...
  • しえき - [使役], bắt ai đó làm việc: 使役する, vạn lý trường thành được xây dựng nhờ vào việc bắt nông dân làm việc: 万里の長城はすべて農民の使役によって建設された.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top