Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Treo máy” Tìm theo Từ | Cụm từ (10.564) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • appara†tre; émerger, projeter, mặt trời ló ra, soleil qui émerge, mặt trăng ló ra trên đám mây, la lune appara†t au-dessus des nuages, ló đèn pin vào góc phòng, projeter la lumière d'une torche électrique dans un coin de la...
  • (giải phẫu học) méso mạc treo buồng trứng mésovarium mạc treo dạ dày mésogastre mạc treo kết tràng mésocôlon mạc treo manh tràng mésocaecum mạc treo lá tràng mésoduodénum mạc treo tim mésocarde mạc treo tinh hoàn mésoépididyme
  • adhérer; coller, marcher mal, Être harassé de fatigue; être à bout de force, bùn bết vào giày, boue qui adhère aux souliers, dạo này công việc bết lắm, en ce moment les affaires marchent mal, sau một ngày cày trâu bết rồi,...
  • Être présent; figurer; para†tre Có mặt ở buổi họp être présent à une réunion Có mặt trong một buổi lễ figurer dans une cérémonie Từ hai ngày nay nó không có mặt trong nhà máy il n\'a pas paru à l\'usine depuis deux jours
  • S\'user; être usé Những dụng cụ này mòn nhanh ces instruments s\'usent vite; Giày mòn gót souliers dont les talons sont usés; souliers éculés Se perdre peu à peu Tiền mòn đi l\'argent se perd peu à peu chờ mòn con mắt attendre trop longtemps et vainement; mòn đít quần trên ghế nhà trường (thông tục) user ses fonds de culotte sur les bancs de l\'école; nước chảy đá mòn (tục ngữ) goutte à goutte l\'eau use la pierre
  • Dự án Baamboo-Tra Từ hoàn toàn không có một trụ sở biên soạn nào. Tất cả mọi thao tác đều được thực hiện dựa trên sự đóng góp tình nguyện của các thành viên tham gia. Để tránh lộn xộn và để hệ thống hệ thống hóa các bài viết, các thành viên tham gia được khuyến khích tuân theo các thông lệ mà cả cộng đồng xây dựng. Những quy tắc này mong đạt được sự thống nhất trong các bài viết của Baamboo-Tra Từ: Tên bài viết Tên bài cần viết ngắn gọn, đúng chính tả và ngữ pháp tiếng Việt và phù hợp với nội dung bài viết Cấu trúc bài và Đề mục Bài viết nên được cấu trúc theo dạng bắt đầu bằng một định nghĩa hay một đoạn văn giới thiệu ngắn và bao quát về đề tài. Tiếp theo là các ý phát triển theo từng đề mục. Cuối cùng là các nguồn tham khảo, liên kết ngoài, xem thêm, tạo thể loại và liên kết đến phiên bản Baamboo ngôn ngữ khác. Các đề mục được viết bằng mã Baamboo-Tra Từ dưới dạng ==Tên đề mục== Các tiểu đề mục được thêm các dấu \"=\" như ===Tiểu đề mục=== ====Tiểu tiểu đề mục==== Dùng chữ đậm Chữ đậm được viết bằng mã Baamboo như sau: \'\'\'chữ đậm\'\'\' Một số trường hợp dùng chữ đậm: - Tên của chủ đề bài viết, ở phần định nghĩa mở đầu, thường chỉ viết đậm một lần đầu. - Các tên đồng nghĩa với chủ đề bài viết; thí dụ: Hồ Chí Minh , còn được biết với các tên khác như Nguyễn Ái Quốc ... Dùng chữ nghiêng Chữ nghiêng được viết theo mã Baamboo-Tra Từ như sau: \'\'chữ nghiêng\'\' Một số trường hợp dùng chữ nghiêng: - Từ vay mượn từ tiếng nước ngoài - Trích dẫn một câu nói hay nguyên văn một tác phẩm (nếu không viết giữa hai ngoặc kép) - Tên của một cuốn sách, một bản kịch, một cuộn phim, tác phẩm... (nếu không viết giữa hai ngoặc kép) Nêu nguồn tham khảo Xem chi tiết: Quy định nêu nguồn tham khảo Xem chi tiết: Kỹ thuật viết nguồn tham khảo Chất lượng thông tin phụ thuộc vào khả năng có thể kiểm chứng hay tham khảo sâu thêm về thông tin đó. Do vậy, các bài viết trong BaamBoo-Tra Từ được khuyến khích đưa ra các nguồn sách vở, hay liên kết đến mạng bên ngoài, để giúp độc giả kiểm chứng nội dung và khám phá thêm về chủ đề của bài viết. Điều này cũng đòi hỏi tác giả viết bài cần tham khảo thu thập thông tin, có thể là nhiều khía cạnh, nhiều xu hướng, từ nhiều nguồn khác nhau. Nguồn tham khảo trên sách vở có thể viết dưới đề mục ==Tham khảo==. Nguồn tham khảo liên kết đến các trang mạng khác có thể viết dưới đề mục ==Liên kết ngoài==. Các bài đã có trong BaamBoo-Tra Từ giúp tìm hiểu sâu thêm về đề tài có thể liệt kê dưới đề mục ==Xem thêm== Chính tả Tiếng Việt Mọi nội dung văn bản đưa vào BaamBoo-Tra Từ cần tuân thủ đúng chính tả và ngữ pháp tiếng Việt. Đặt dấu thanh Với các khó khăn khi đặt dấu thanh trong tiếng Việt, xin xem thêm bài chính tả Tiếng Việt. I và Y Trừ tên riêng, cách dùng hai chữ i-ngắn và y-dài như sau. Dùng i-ngắn với các phụ âm B-, H-, K-, L-, M-, T-. Ví dụ: bí ẩn, hi vọng, ki bo, phân li, bánh mì, ti tiện... Dùng y-dài cho từ Hán-Việt với âm này đứng riêng lẻ. Dùng i-ngắn cho từ thuần Việt với âm này đứng riêng lẻ Dấu câu Các bài viết trong BaamBoo-Tra Từ thống nhất cách viết sau các dấu câu, như dấu chấm (.), dấu phẩy (,), dấu chấm than (!), dấu chấm hỏi (?), cần có một khoảng trắng. Ví dụ, nên viết: Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính, kinh tế phía Nam của Việt Nam thay cho Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính,kinh tế phía Nam của Việt Nam hay Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính ,kinh tế phía Nam của Việt Nam Dùng chữ hoa Chữ viết hoa được dùng cho: - tên riêng, bao gồm tên người (ví dụ: Nguyễn Du), địa danh (ví dụ: Hà Nội), tên tổ chức (ví dụ: Liên Hiệp Quốc), thiên thể (ví dụ: Mặt Trăng) - phương hướng (ví dụ: gió Đông, phía Tây, hướng Nam, miền Bắc). - đầu câu. Tham khảo thêm Quy định tạm thời về viết hoa tên riêng trong sách giáo khoa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và Quy tắc chính tả của Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam. Ngày giờ Ngày tháng theo định dạng Thứ ttt, ngày nn tháng tt năm nnnn. Ví dụ: thứ ba, ngày 2 tháng 10 năm 2007. Giờ theo định dạng giờ:phút:giây Ví dụ: 07:09:00. Thập niên theo định dạng [[thập niên xxxx]] hay, ít thông dụng hơn, [[thập kỷ xxxx]]. Không nên viết \"những năm 40\" vì sẽ tạo ra câu hỏi là 1840 hay 1940. Thế kỷ theo định dạng [[thế kỷ nn]] (hay \"thế kỷ thứ n\" khi n ≥ 1 và n ≤ 10). Những năm, thế kỷ... trước Công nguyên theo dạng [[nnnn TCN]] và [[thế kỷ kk TCN]]. Theo đúng định nghĩa của Công nguyên , BaamBoo không dùng cụm từ \"sau Công nguyên\". Do đó, năm nay là 2007, không phải là 2007 sau Công nguyên và cũng không cần phải viết là 2007 Công nguyên. Cách viết đơn vị đo lường BaamBoo-Tra Từ tuân thủ cách viết được đề nghị bởi SI (một tổ chức về chuẩn và đo lường quốc tế). Đặc biệt trong tiếng Việt, dấu phẩy (,) được dùng để phân chia phần số nguyên với phần số lẻ (thí dụ, \"ông ta cao 1,60 m) và dấu chấm (.) được dùng để góp từng ba chữ số trong phần số nguyên cho dễ đọc (thí dụ, \"dân số của thành phố là 2.148.524 người\") Số lượng Trong các bài viết Baamboo-Tra Từ, chúng ta thống nhất dùng cách viết \"một\", \"hai\", \"ba\" hoặc \"one\", \"two\", \"three\" ... thay cho \"1\", \"2\", \"3\" trong một câu văn; trừ phi con số có đơn vị đo lường kèm theo sau hoặc nằm trong danh sách, số liệu. Ví dụ, nên viết He has three oranges thay cho: He has 3 oranges Các từ lóng và viết tắt Để có thể phục vụ cho tất cả mọi độc giả với trình độ ngôn ngữ khác nhau, các từ lóng, các cách dùng, các từ đặc biệt cho một địa phương, các cách viết tắt... (nếu không được giải thích trong bài hay vì một lý do đặc biệt) nên được hạn chế.
  • (tiếng địa phương) désordonné; déréglé Tính nết bầy hầy caractère désordonné Malpropre; mal entretenu; débraillé Ăn mặc bầy hầy tenue débraillée
"
  • Nếu bạn có một bất đồng về một giải nghĩa, hãy cố gắng tìm đến một thỏa thuận và ngừng hiệu đính đến khi bạn có thể giải quyết được vấn đề.Nên đi theo các cách dưới đây để giải quyết các tranh chấp và ngăn ngừa để chúng không trở thành những bất đồng nghiêm trọng. Tránh mâu thuẫn Biện pháp tốt nhất để giải quyết mâu thuẫn là tránh nó ngay từ lúc đầu. Thực hiện các thao tác sửa đổi, hỏi từ hay thêm từ mới theo đúng quy định của BaamBoo-Tra Từ sẽ giúp bạn viết một cách an toàn nếu như có ai phản đối. Khi có ai đóng góp hiệu đính mà bạn cho là thiên vị hoặc không chính xác, nên hoàn chỉnh phần hiệu đính ấy hơn là đổi ngược nó đi. Trích dẫn nguồn tham khảo đầy đủ khi viết những hiệu chỉnh quan trọng mà người khác có thể phản đối. Trao đổi với những cá nhân liên quan Liên lạc với cá nhân liên quan trên trang thảo luận của người ấy. Đừng bao giờ đem cuộc tranh luận lên chính bài viết. Khi thảo luận một vấn đề, nên bình tĩnh và đừng nên tấn công cá nhân. Đặt mình vào quan điểm của đối tượng và cố đạt đến một thoả hiệp.
  • Fantôme; revenant Enterrement; funérailles (xem đưa ma; làm ma) Fictif biết đâu ma ăn cỗ comment savoir les manigances, des comploteurs Có ra ma gì ne pas valoir grand-chose đi với ma mặt áo giấy il faut hurler avec les loups quỷ tha ma bắt nó que le diable l\' emporte ! ; que le diable patafiole ! lắm thầy thối ma deux patrons font chavirer la barque
  • =====Peinture%%* Peinture vietnamienne La peinture sur soie a longtemps été le domaine réservé de calligraphes lettrés qui aimaient peindre la nature. Avant l\'avènement de la photographie, ils réalisaient les portraits des défunts pour le culte des ancêtres. La peinture vietnamienne a subi une forte influence de l\'Occident au cours du XXe siècle. Les oeuvres récentes tirent davantage leur inspiration de thèmes politiques que de préoccupations esthétiques ou artistiques. La guerre du Vietnam a fourni aux peintres \"un riche matériel humain\": Les soldats de l\'Armée populaire faisant face aux avions ennemis, les paysans et les ouvrières membres de la milice tenant le fusil d\'une main et continuant à travailler de l\'autre, les jeunes volontaires réparant les routes en un temps record et les vieilles mères servant le thé aux artilleurs de la défense antiaérienne.=====
  • Acier. Thép non acier doux ; Thép tôi acier trempé luyện thành thép aciérage ; Nhà máy thép d\'acier ; de fer. ý chí thép aux dépens d\'un autre. Ăn thép ��manger aux dépens d\'un autre Bú thép ��téter la maman (la nourrice) d\'un autre.
  • Mục lục 1 Intestin (de l\'homme); boyaux; tripes (des animaux). 2 Mie (de pain). 3 Vessie (d\'un ballon). 4 (địa phương) chambre à air. 5 (nghĩa bóng) coeur. Intestin (de l\'homme); boyaux; tripes (des animaux). Mie (de pain). Vessie (d\'un ballon). (địa phương) chambre à air. (nghĩa bóng) coeur. Ruột thắt lại trước cảnh thương tâm coeur qui se resserre devant un spectacle affligeant bệnh ruột (y học) entéropathie; Chảy máu ruột ��(y học) entérorragie; Co thắt ruột ��(y học) entérospasme; Đau ruột ��(y học) entéralgie; Hẹp ruột y học )��entérosténose; Ruột để ngoài da ��être irréfléchi; avoir le coeur sur la main; Ruột tằm bối rối ��être très embarrassé; être sur des épines; Sa ruột ��(y học) entéroptôse; Sỏi ruột ��(y học) entérolite; Tắc ruột ��(y học) iléus; Thẳng ruột ngựa ��être franc et droit; avoir le coeur sur la main; Thoát vị ruột ��(y học) entérocèle; Viêm ruột né de mêmes parents; propre. Anh em ruột ��propres frères anh ruột grand frère; Bác ruột ��grand frère (grande soeur) de ses parents; Cậu ruột ��oncle maternel (petite frère ou (địa phương) grand frère de sa mère); Chị ruột ��grande soeur; Chú ruột ��oncle parternel (petite frère de son père); Em ruột ��petit frère; petite soeur.
  • Mục đích Là nới để người sử dụng trao đổi về các vấn đề liên quan đến nghĩa của từ bạn đang tra, về những sửa đổi được mọi người tạo ra trước đây …(bổ sung thêm). Điều kiện được thảo luận: Các bạn cần phải đăng nhập.Nếu chưa có tài khoản thì vào mục mở tài khoản. Các bước thảo luận Ấn vào nút Thảo luận . Nếu từ này đã có nội dung thảo luận của trước đó rồi bạn sẽ thực hiện các tiếp các bước sau: Chọn mục thêm trả lời mới ở phía trên Thảo luận tiếp: Điên tên lĩnh vực của từ bạn muốn thảo luận Soạn thảo nội dung bạn muốn thảo luận. Sau khi soạn xong, nhấn nút Xem thử để kiểm tra lỗi. Khi đã vừa ý, nhấn nút Lưu lại . Nếu từ này chưa có ai thảo luận, bạn hãy soạn thảo nội dung thảo luận và thực hiện tương tự các bước 4, 5 nói trên. Chú ý Khi thảo luận, chúng ta nên sử dụng tiếng Việt có dấu. Trong trang thảo luận, cũng như tại mọi trang ở BaamBoo-Tra Từ, chúng ta cố gắng viết trên thái độ hợp tác, tôn trọng mọi người, với tôn chỉ là xây dựng nguồn kiến thức chung. Trang thảo luận, đặc biệt là trang thảo luận thành viên, không nên là nơi chit chat, trao đổi những vấn đề không liên quan trực tiếp đến BaamBoo-Tra Từ, tránh gây ảnh hưởng đến những thành viên không liên quan
  • Titre. Bài báo tít lớn un article de jornal avec un gros titre máy sắp tít fermer presque complètement (les yeux). Cười tít [[mắt -rite]] en ferment presque complètement ses yeux [[ -très]] loin [[ =]] très très. Quay tít ��tourner très très vite ; Mê tít ��être très très épris ; être passionnément épris (de quelqu\'un, de quelqu\'une) tít thò lò (sens plus fort). Quay tít thò lò ��tourner très très vite ; tourner commem un toton.
  • Mục lục 1 (tiếng địa phương) picholette 2 Se disjoindre; se disloquer; se démonter 3 Se déchausser 4 S\'ébranler 5 Rouler (en parlant des yeux) (tiếng địa phương) picholette Một long rượu une picholette d\'alcool Se disjoindre; se disloquer; se démonter Bậc cầu thang long marches d\'escalier qui se sont disjointes Bánh xe long ra rouages qui se sont disloqués Các bộ phận của máy long ra les éléments d\'une machine se sont démontés Se déchausser Răng long des dents qui se sont déchaussées S\'ébranler Nước kia muốn đổ , thành này muốn long des états et des citadelles menacent de s\'ébranler et de s\'écrouler Rouler (en parlant des yeux) long tóc gáy échevelé (en parlant d\'une course) long trời lở đất qui bouleverserait le monde tóc bạc răng long très vieux
  • Chúng ta đang có... 226.454 từ và cụm từ Cổng cộng đồng Cộng đồng cùng chung tay xây dựng BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ cần sự giúp đỡ của các bạn để xây dựng một trang từ điển chung cho cộng đồng. Hiện nay chúng ta có 226.454 từ và cụm từ Việt-Pháp , nhưng chúng tôi biết rằng các bạn còn có thể bổ sung để lượng từ nhiều hơn nữa. Chúng tôi hoan nghênh cộng đồng tham gia sửa đổi và phát triển các từ đang có đồng thời xây dựng nội dung cho những từ chưa có trên BaamBoo Tra Từ. Trang này liệt kê các hoạt động mà BaamBoo Tra Từ mong muốn cộng đồng quan tâm và tham gia đóng góp. Bất cứ ai (trong đó có cả bạn) đều có thể làm được một trong những cộng việc được dưới đây. Khi bạn gặp khó khăn trong việc sửa dụng BaamBoo Tra, đừng ngần ngại trong việc nhờ cộng đồng giúp đỡ. Cộng đồng có thể đóng góp vào BBTT: Sửa lỗi trên BaamBoo Tra Từ. Thêm phiên âm cho từ Tham gia dịch Idioms. Chuyển các bài sang đúng mẫu chuẩn được quy định trên BaamBoo Tra Từ. Kiểm tra cẩn thận các trang hiện tại hoặc các trang ngẫu nhiên , tìm những từ có nội dung chưa chính xác, hoặc thiếu. Nghiên cứu và tìm hiểu về những từ này ở các nguồn khác để bổ sung nghĩa mới . Hãy đặt link những nguồn tham khảo mà bạn đã sử dụng. Bổ sung từ mới (nếu từ này chưa có trên BaamBoo Tra Từ). Xem các từ mới tạo hoặc mới sửa và kiểm tra độ chính xác của về nội dung mới tạo hoặc sửa đó của từ. Hãy cho biết ý kiến của bạn về từ mới tạo tại mục thảo luận của các từ này. Trả lời câu hỏi của người mới hoặc các thành viên khác trên Q & A hoặc tại bàn giúp đỡ. Đặt link ] vào mỗi từ để liên kết các bài lại với nhau. Tham gia thảo luận tại blog của BaamBoo Tra Từ. Đặt link những bài liên quan bên ngoài đến từ đang viết hoặc đang xem. Đóng góp ý kiến xây dựng BaamBoo Tra Từ Bản tin BaamBoo Tra Từ: BaamBoo Tra Từ công bố mã nguồn BaamBoo Tra Từ bổ sung tính năng suggestion nghĩa Các hoạt động của BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ với kênh truyền thông Giới thiệu BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ là gì? - Các mốc lịch sử của BaamBoo Tra Từ - Thuật ngữ trên BaamBoo Tra Từ - Liên hệ với BaamBoo Tra Từ Trợ giúp Các câu hỏi thường gặp : Về BaamBoo Tra Từ - Những gì không phải là cộng đồng của BaamBoo Tra Từ - Về quy định của BaamBoo Tra Từ - Về tính ổn định Hỏi người khác : Bàn giúp đỡ - Mục Q&A Nguyên tắc viết bài : Cách trình bày trong BaamBoo-Tra Từ - Mẫu chuẩn soạn thảo trên BaamBoo Tra Từ - Cú pháp soạn bài - Cẩm nang về văn phong . Cộng đồng Cách trao đổi cộng đồng : Thảo luận - Những điều nên làm - Những điều nên tránh Các nguyên tắc cộng đồng : Không công kích cá nhân - Giải quyết mâu thuẫn Các nội dung đang được thảo luận tại BaamBoo Tra Từ Có nên tách phần dữ liệu trong từ điển Kỹ thuật chung ra thành các loại từ điển kỹ thuật khác nhau Có nên ẩn mục Q&A Có nên thêm box search cuối mỗi trang Thống kê tại BaamBoo Tra Từ Thông kê chung Danh sách từ chuyển hướng
  • repasser, raser, Être; constituer, Égaler; faire, que; comme; en tant que, pour, (marquant la conséquence, non traduit), bàn là, fer à repasser, máy bay là mặt đất, avion qui rase le sol, chúng ta là người việt nam, nous sommes vietnamiens,...
  • Ma†tre; protecteur Quan thầy và tay sai của chúng les ma†tres et leurs laquais
  • Mục lục 1 Secouer; ébranler. 2 Agiter; sonner. 3 Vibrer; trembler. 4 Trépider. Secouer; ébranler. Rung cây secouer (ébranler) un arbre; Rung đùi secouer les cuisses. Agiter; sonner. Rung chuông agiter (sonner) la cloche. Vibrer; trembler. Cửa kính run les vitres trembler; Tiếng đại bác làm rung cửa kímh le canon fait vibrer les vitres Trépider. Động cơ rung moteur qui trépide bộ rung (nhạc) tremblant (de l\'orgue); Ngón rung ��(nhạc) vibrato; Phát âm rung lưỡi roulement ( y học) Tiếng rung tâm trương vibrant Dây rung ��corde vibrante; Phụ âm rung (y học) fibrillation Rung tim ��fibrillation cardiaque; Rung tâm nhĩ ��fibrillation auriculaire.
  • Avec soi. Mang theo giấy tờ trong mình porter des papiers avec soi thấy khó chịu trong mình se sentir mal à l\'aise; se sentir indisposé.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top