Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Tiêu biến” Tìm theo Từ | Cụm từ (16.138) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Dự án Baamboo-Tra Từ hoàn toàn không có một trụ sở biên soạn nào. Tất cả mọi thao tác đều được thực hiện dựa trên sự đóng góp tình nguyện của các thành viên tham gia. Để tránh lộn xộn và để hệ thống hệ thống hóa các bài viết, các thành viên tham gia được khuyến khích tuân theo các thông lệ mà cả cộng đồng xây dựng. Những quy tắc này mong đạt được sự thống nhất trong các bài viết của Baamboo-Tra Từ: Tên bài viết Tên bài cần viết ngắn gọn, đúng chính tả và ngữ pháp tiếng Việt và phù hợp với nội dung bài viết Cấu trúc bài và Đề mục Bài viết nên được cấu trúc theo dạng bắt đầu bằng một định nghĩa hay một đoạn văn giới thiệu ngắn và bao quát về đề tài. Tiếp theo là các ý phát triển theo từng đề mục. Cuối cùng là các nguồn tham khảo, liên kết ngoài, xem thêm, tạo thể loại và liên kết đến phiên bản Baamboo ngôn ngữ khác. Các đề mục được viết bằng mã Baamboo-Tra Từ dưới dạng ==Tên đề mục== Các tiểu đề mục được thêm các dấu \"=\" như ===Tiểu đề mục=== ====Tiểu tiểu đề mục==== Dùng chữ đậm Chữ đậm được viết bằng mã Baamboo như sau: \'\'\'chữ đậm\'\'\' Một số trường hợp dùng chữ đậm: - Tên của chủ đề bài viết, ở phần định nghĩa mở đầu, thường chỉ viết đậm một lần đầu. - Các tên đồng nghĩa với chủ đề bài viết; thí dụ: Hồ Chí Minh , còn được biết với các tên khác như Nguyễn Ái Quốc ... Dùng chữ nghiêng Chữ nghiêng được viết theo mã Baamboo-Tra Từ như sau: \'\'chữ nghiêng\'\' Một số trường hợp dùng chữ nghiêng: - Từ vay mượn từ tiếng nước ngoài - Trích dẫn một câu nói hay nguyên văn một tác phẩm (nếu không viết giữa hai ngoặc kép) - Tên của một cuốn sách, một bản kịch, một cuộn phim, tác phẩm... (nếu không viết giữa hai ngoặc kép) Nêu nguồn tham khảo Xem chi tiết: Quy định nêu nguồn tham khảo Xem chi tiết: Kỹ thuật viết nguồn tham khảo Chất lượng thông tin phụ thuộc vào khả năng có thể kiểm chứng hay tham khảo sâu thêm về thông tin đó. Do vậy, các bài viết trong BaamBoo-Tra Từ được khuyến khích đưa ra các nguồn sách vở, hay liên kết đến mạng bên ngoài, để giúp độc giả kiểm chứng nội dung và khám phá thêm về chủ đề của bài viết. Điều này cũng đòi hỏi tác giả viết bài cần tham khảo thu thập thông tin, có thể là nhiều khía cạnh, nhiều xu hướng, từ nhiều nguồn khác nhau. Nguồn tham khảo trên sách vở có thể viết dưới đề mục ==Tham khảo==. Nguồn tham khảo liên kết đến các trang mạng khác có thể viết dưới đề mục ==Liên kết ngoài==. Các bài đã có trong BaamBoo-Tra Từ giúp tìm hiểu sâu thêm về đề tài có thể liệt kê dưới đề mục ==Xem thêm== Chính tả Tiếng Việt Mọi nội dung văn bản đưa vào BaamBoo-Tra Từ cần tuân thủ đúng chính tả và ngữ pháp tiếng Việt. Đặt dấu thanh Với các khó khăn khi đặt dấu thanh trong tiếng Việt, xin xem thêm bài chính tả Tiếng Việt. I và Y Trừ tên riêng, cách dùng hai chữ i-ngắn và y-dài như sau. Dùng i-ngắn với các phụ âm B-, H-, K-, L-, M-, T-. Ví dụ: bí ẩn, hi vọng, ki bo, phân li, bánh mì, ti tiện... Dùng y-dài cho từ Hán-Việt với âm này đứng riêng lẻ. Dùng i-ngắn cho từ thuần Việt với âm này đứng riêng lẻ Dấu câu Các bài viết trong BaamBoo-Tra Từ thống nhất cách viết sau các dấu câu, như dấu chấm (.), dấu phẩy (,), dấu chấm than (!), dấu chấm hỏi (?), cần có một khoảng trắng. Ví dụ, nên viết: Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính, kinh tế phía Nam của Việt Nam thay cho Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính,kinh tế phía Nam của Việt Nam hay Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính ,kinh tế phía Nam của Việt Nam Dùng chữ hoa Chữ viết hoa được dùng cho: - tên riêng, bao gồm tên người (ví dụ: Nguyễn Du), địa danh (ví dụ: Hà Nội), tên tổ chức (ví dụ: Liên Hiệp Quốc), thiên thể (ví dụ: Mặt Trăng) - phương hướng (ví dụ: gió Đông, phía Tây, hướng Nam, miền Bắc). - đầu câu. Tham khảo thêm Quy định tạm thời về viết hoa tên riêng trong sách giáo khoa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và Quy tắc chính tả của Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam. Ngày giờ Ngày tháng theo định dạng Thứ ttt, ngày nn tháng tt năm nnnn. Ví dụ: thứ ba, ngày 2 tháng 10 năm 2007. Giờ theo định dạng giờ:phút:giây Ví dụ: 07:09:00. Thập niên theo định dạng [[thập niên xxxx]] hay, ít thông dụng hơn, [[thập kỷ xxxx]]. Không nên viết \"những năm 40\" vì sẽ tạo ra câu hỏi là 1840 hay 1940. Thế kỷ theo định dạng [[thế kỷ nn]] (hay \"thế kỷ thứ n\" khi n ≥ 1 và n ≤ 10). Những năm, thế kỷ... trước Công nguyên theo dạng [[nnnn TCN]] và [[thế kỷ kk TCN]]. Theo đúng định nghĩa của Công nguyên , BaamBoo không dùng cụm từ \"sau Công nguyên\". Do đó, năm nay là 2007, không phải là 2007 sau Công nguyên và cũng không cần phải viết là 2007 Công nguyên. Cách viết đơn vị đo lường BaamBoo-Tra Từ tuân thủ cách viết được đề nghị bởi SI (một tổ chức về chuẩn và đo lường quốc tế). Đặc biệt trong tiếng Việt, dấu phẩy (,) được dùng để phân chia phần số nguyên với phần số lẻ (thí dụ, \"ông ta cao 1,60 m) và dấu chấm (.) được dùng để góp từng ba chữ số trong phần số nguyên cho dễ đọc (thí dụ, \"dân số của thành phố là 2.148.524 người\") Số lượng Trong các bài viết Baamboo-Tra Từ, chúng ta thống nhất dùng cách viết \"một\", \"hai\", \"ba\" hoặc \"one\", \"two\", \"three\" ... thay cho \"1\", \"2\", \"3\" trong một câu văn; trừ phi con số có đơn vị đo lường kèm theo sau hoặc nằm trong danh sách, số liệu. Ví dụ, nên viết He has three oranges thay cho: He has 3 oranges Các từ lóng và viết tắt Để có thể phục vụ cho tất cả mọi độc giả với trình độ ngôn ngữ khác nhau, các từ lóng, các cách dùng, các từ đặc biệt cho một địa phương, các cách viết tắt... (nếu không được giải thích trong bài hay vì một lý do đặc biệt) nên được hạn chế.
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Cầm nắm 1.2 Chiếm giữ 1.3 (quân sự) giữ vững 1.4 Giữ gìn 1.5 Giữ lại, bắt 1.6 Ở yên không rời 1.7 Chứa đựng 1.8 Kiềm chế, kìm 1.9 Chịu được 1.10 Điều khiển, quản lý 1.11 Phát biểu, nói 1.12 Thừa kế 1.13 Biết dược do 1.14 Xem như 2 Phản nghĩa Lâcher, laisser, quitter. Abandonner 2.1 Tenez! này! 3 Nội động từ 3.1 Dính vào, sát vào 3.2 Chắc đứng vững, giữ vững 3.3 Chứa, chứa đựng 3.4 Thiết tha 3.5 Do ở, do tự 3.6 Giống tương tự 3.7 Chống lại, cưỡng lại 4 Không ngôi 4.1 Ne tenir qu\'à ... de chỉ hoàn toàn do... quyết định Ngoại động từ Cầm nắm Tenir un livre cầm một quyển sách Tenir le pouvoir nắm quyền hành Chiếm giữ Tenir trop de place chiếm nhiều chỗ quá Tenir la caisse giữ quỹ Tenir sa promesse giữ lời hứa Tenir la charge d\'inspecteur giữ chức thanh tra (quân sự) giữ vững Tenir une position giữ chức thanh tra Giữ gìn Tenir ses effets en bon état giữ gìn tốt quần áo Giữ lại, bắt Tenir le voleur giữ tên kẻ cắp lại Ở yên không rời Malade condamné à tenir la chambre người bệnh bắt buộc không được rời phòng Chứa đựng Bouteille qui tient le litre chai chứa được một lít Kiềm chế, kìm Tenir ses larmes kìm nước mắt Chịu được Navire qui tient la mer tàu chịu đựng được biển Điều khiển, quản lý Tenir une classe điều khiển lớp học Tenir un hôtel quản lý một khách sạn Tenir une réunion điều khiển hội nghị Phát biểu, nói Tenir des propos mal placés phát biểu những lời không đúng chỗ Thừa kế Il tient cette maison de son père nó thừa kế cái nhà này của cha nó Biết dược do Tenir cette nouvelle d\'un ami biết được tin ấy do một người bạn Xem như Tenir l\'affaire faite xem công việc như làm xong Phản nghĩa Lâcher, laisser, quitter. Abandonner Tenez! này! tenir audience mở phiên tòa tenir compte de compte compte tenir en échec làm cho thất bại Tenir l\'ennemi en échec �� làm cho kẻ địch thất bại tenir en prison bắt ở tù tenir en respect respect respect tenir garnison đóng đồn tenir le haut du pavé haut haut tenir le large (hàng hải) đi ở giữa biển, đi ở ngoài khơi tenir le lit nằm liệt giường tenir le vin (thận) uống được nhiều rượu, có tửu lượng cao tenir pour coi như tenir quelqu\'un en haleine haleine haleine tenir sa droite luôn luôn đi bên tay phải tenir sa langue giữ mồm giữ miệng tenir sa parole giữ lời hứa tenir ses assises assise assise tenir son rang chững chạc ở cương vị của mình tenir son sérieux giữ vẻ nghiêm trang tenir tête à chống cự, chống lại (ai) tiens ủa! tenir un rôle giữ một cương vị Nội động từ Dính vào, sát vào Ma maison tient à la sienne nhà tôi sát nhà anh ta Chắc đứng vững, giữ vững Le clou tient cái đinh đóng chắc Leur union tient toujours sự liên kết của họ vẫn giữ vững Une histoire qui ne tient pas một truyện không đứng vững Tenir pour une opinion giữ vững một ý kiến Chứa, chứa đựng Tous mes livres tiennent dans cette armoire tất cả sách của tôi chứa trong tủ này Tout le récit tient en si peu de pages tất cả câu chuyện chỉ chứa đựng một ít trang thế thôi Thiết tha Tenir à la vie thiết tha với sự sống Je tiens à partir ce soir tôi nhất thiết phải ra đi chiều nay Do ở, do tự Cela tient à plusieurs raisons điều đó do (ở) nhiều lẽ Giống tương tự Il tient de son père nó giống bó nó Cela tient du roman điều đó giống như tiểu thuyết Chống lại, cưỡng lại Tenir contre l\'ennemi chống lại quân địch c\'est à n\'y pas tenir không thể chịu đựng được nữa en tenir pour (thân mật) yêu tha thiết, mê Elle en tient pour l\'uniforme �� cô ta mê anh bộ đội ne plus pouvoir tenir không còn chịu được nữa, sốt ruột ne tenir qu\'à un fil fil fil tenir au coeur coeur coeur Tenir bon tenir ferme �� vững vàng, không nao núng Không ngôi Ne tenir qu\'à ... de chỉ hoàn toàn do... quyết định Il ne tient qu\'à elle de partir ra đi hay không là chỉ hoàn toàn do chị ấy quyết định Qu\'à cela ne tienne! có hề chi
"
  • BaamBoo-Tra Từ không phải là một cuộc khẩu chiến Trong cộng đồng BaamBoo-Tra Từ , mọi người đối xử với nhau một cách hòa nhã với thái độ hợp tác, cùng xây dựng. Không lăng mạ, bôi nhọ hoặc dùng các lời lẽ thiếu văn hoá đối với những người không có cùng quan điểm với mình. Hơn thế nữa, các thành viên được khuyến khích giải quyết các vấn đề bằng các biện pháp có học, với những lời thảo luận nhã nhặn. Xin đừng mở mới hoặc sửa đổi một mục từ chỉ vì để chứng minh các luận điểm của mình. Cũng không được có những hành vi đe dọa dưới bất kỳ hình thức nào đối với bất kỳ thành viên nào của BaamBoo-Tra Từ . Bất cứ lời đe doạ nào cũng sẽ bị xóa bỏ và thành viên đó có thể bị treo quyền sử dụng. BaamBoo-Tra Từ không phải là nơi phát triển cộng đồng vô chính phủ BaamBoo-Tra Từ được biết đến bởi yếu tố mở và tự do, tuy nhiên sự tự do và tính mở này giới hạn trong mục đích xây dựng một bộ từ điển tri thức phục vụ cộng đồng. Do vậy, BaamBoo-Tra Từ không phải là một diễn đàn dành cho các bài diễn văn về tự do ngoài luật định vi phạm luật pháp của nhà nước XHCN Việt Nam. Thực tế, BaamBoo-Tra Từ là một dự án mở và tự quản lý, điều này không có nghĩa dùng để phát triển các cộng đồng vô chính phủ. Mục đích của chúng ta là xây dựng từ điển tham chiếu thông dụng cho cộng đồng chứ không phải phát triển cộng đồng chống chính phủ. BaamBoo-Tra Từ không phải là nơi thử nghiệm về dân chủ BaamBoo-Tra Từ cũng không phải là nơi thử nghiệm mô hình dân chủ. Phương thức chủ yếu để tìm kiếm sự đồng thuận là thông qua thảo luận, chứ không phải là biểu quyết. Do vậy, các ý kiến của đa số không thể coi là nguyên tắc hoạt động của BaamBoo-Tra Từ . Tuy nhiên, các biểu quyết trong BaamBoo-Tra Từ vẫn thường xuyên được sử dụng, kết quả của những biểu quyết này thường chỉ là một trong những giải pháp để đưa ra quyết định cuối cùng. Những thảo luận bên trong từng biểu quyết là cực kỳ quan trọng để thu nhận được sự đồng thuận. BaamBoo-Tra Từ không quan liêu Trong quá trình BaamBoo-Tra Từ hoạt động, khá nhiều các nguyên tắc, quy định và bán quy định được cộng động người sử dụng BaamBoo-Tra Từ xây dựng để định hướng chung, hạn chế các thảo luận không cần thiết. Tuy nhiên, các quy định đấy không phải là bất biến, chúng có thể được thảo luận và viết lại bất kỳ lúc nào. Trong quá trình thảo luận để giải quyết các bất đồng, việc dẫn chứng các nguyên tắc, quy định của BaamBoo-Tra Từ chỉ là một trong nhiều cách lập luận, phân tích. Do đó, khi xây dựng những nguyên tắc và quy định cũng cần tránh hoặc giảm thiểu sự cứng nhắc.
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Lỗi 1.2 Phản nghĩa Abondance, excès, quantité. Bienfait, mérite. Exactitude; correction. Danh từ giống cái Lỗi Commettre une faute phạm lỗi Faute du tiers (luật học, pháp lý) lỗi của người thứ ba Faute d\'orthographe lỗi chính trị tả En faute mắc lỗi faire faute thiếu faute de vì thiếu faute de mieux không có điều kiện hơn nữa il y va de sa faute nó có phần trách nhiệm ne pas se faire faute de không bỏ qua, không từ sans faute chắc chắn Phản nghĩa Abondance, excès, quantité. Bienfait, mérite. Exactitude; correction.
  • Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Nhìn, trông 1.2 Thấu hiểu 1.3 Chú ý xem 2 Ngoại động từ 2.1 Nhìn thấy, trông thấy, thấy 2.2 Nhìn xem 2.3 Xem, dự xem 2.4 Thử xem 2.5 Tham quan 2.6 Thăm 2.7 Tiếp 2.8 Khám bệnh; nhờ khám bệnh cho 2.9 Gặp 2.10 Hiểu 2.11 Biết 2.12 Nhận xét 2.13 Chứng kiến 2.14 Chú ý đến, quan tâm đến Nội động từ Nhìn, trông Ne voir que d\'un oeil chỉ nhìn một mắt Il ne voit pas bien nó không trông rõ Thấu hiểu Je vois clair dans son jeu tôi thấy rõ trong thủ đoạn của hắn Chú ý xem Voyez à ce qu\'il ne manque de rien hãy chú ý xem cho nó không thiếu gì cả allez y voir cứ đến mà xem, cứ thử đến mà xem c\'est à voir để rồi xem ne pas voir plus loin que le bout de son nez bout bout ne voir que par les yeux de quelqu\'un oeil oeil on verra rồi sẽ hay, rồi sẽ thấy ai phải ai trái pour voir để mà xem, để thử xem voir double double double voir loin nhìn xa trông rộng vois-tu voyez-vous anh thấy không voyons nào! Calmez vous voyons !�� anh hãy bình tĩnh nào! Ngoại động từ Nhìn thấy, trông thấy, thấy Voir quelque chose de ses propres yeux tự mắt mình nhìn thấy cái gì Nhìn xem Voyez si les enfants sont rentrés hãy nhìn xem trẻ em đã về chưa Xem, dự xem J\'ai vu un film tôi đã xem một phim Il a vu un match de football anh ấy đã dự một cuộc đấu bóng đá Thử xem Voyez si ce costume vous va ông hãy thử xem bộ quần áo này có vừa ông không Tham quan Voir une exposition tham quan một cuộc triển lãm Thăm Je viens voir ma grand mère tôi đến thăm bà tôi Tiếp Depuis son deuil elle ne voit plus personne từ khi có tang, bà ta không còn tiếp ai nữa Khám bệnh; nhờ khám bệnh cho Le médecin voit ses malades thầy thuốc khám bệnh nhân Allez voir un dentiste hãy đến nhờ một nhà sĩ khám bệnh cho Gặp Je l\'ai vu hier dans la rue hôm qua tôi gặp anh ấy ở ngoài phố Hiểu Je vois bien son intention �� tôi hiểu rõ ý định của hắn Biết Je ne vois pas quel parti prendre tôi không biết nên làm thế nào Nhận xét Voyez la beauté de ces vers anh hãy nhận xét cái đẹp của những câu thơ này Chứng kiến Comment voir tant d\'accidents sans s\'émouvoir chứng kiến nhiều tai nạn như thế thì làm thế nào mà không xúc động được Chú ý đến, quan tâm đến Il ne voit que l\'argent hắn chỉ quan tâm đến tiền mà thôi en avoir vu bien d\'autres autre autre en voir de toutes sortes en voir de belles phải thấy nhiều điều chướng tai gai mắt en voir trente-six chandelles chandelle chandelle faire voir cho xem, tỏ cho biết; chứng minh rằng laisser voir để cho thấy, thể hiện ra n\'avoir rien à voir không có liên quan gì Vous n\'avez rien à voir dans cette affaire không so sánh được (với); hoàn toàn khác n\'y voir que du feu feu feu que vois-je cái gì lạ thế này! lạ chưa này! voir en quelqu\'un un coi ai như Il voit en elle une bienfaitrice �� anh ta coi bà ấy như một vị ân nhân voir le jour jour jour voir venir quelqu\'un venir venir
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Nghệ thuật 1.2 Kỹ năng, tài 1.3 Đồng âm Are, arrhes, ars, hart Danh từ giống đực Nghệ thuật Art décoratif nghệ thuật trang trí Oeuvre d\'art tác phẩm nghệ thuật L\'art égyptien nghệ thuật Ai Cập Les arts plastiques thuật tạo hình Les arts populaires nghệ thuật dân gian Le septième art chiếu bóng Le huitième art truyền hình Le neuvième art truyện tranh Faire qqch pour l\'amour de l\'art làm việc gì để tiêu khiển (chứ không phải để trục lợi) L\'art culinaire nghệ thuật nấu ăn L\'art militaire nghệ thuật quân sự, binh pháp Le noble art quyền thuật Les arts martiaux võ thuật Les beaux-arts mỹ nghệ La mission de l\'art n\'est pas de copier la nature mais de l\'exprimer Balz sứ mệnh của nghệ thuật không phải là sao chép thiên nhiên, mà là biểu hiện thiên nhiên L\'art pour l\'art nghệ thuật vị nghệ thuật Kỹ năng, tài Diriger avec art lãnh đạo một cách tài tình Đồng âm Are, arrhes, ars, hart La critique est aisée et l\'art est difficile Destouches phê bình thì dễ, làm thì mới khó
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Không khí 1.2 Gió 1.3 Không trung 2 Đồng âm Aire, ère, haire, hère 2.1 Changer d air đổi không khí 3 Danh từ giống đực 3.1 Vẻ, dáng 4 Danh từ giống đực 4.1 Điệu nhạc, điệu hát Danh từ giống đực Không khí Air comprimé không khí nén Analyse volumétrique de l\'\'air sự phân tích thể tích không khí Air de la mer de la campagne không khí biển/đồng quê On manque d\'\'air ici ở đây thiếu không khí, ở đây không thông thoáng Donner de l\'\'air làm cho thoáng khí Air froid frais humide không khí lạnh/mát/ẩm Air conditionné climatisé confiné pollué không khí điều hoà/điều hoà/tù hãm/ô nhiễm Gió Il y a de l\'\'air fait de l\'\'air có gió Fendre l\'\'air bay xé gió, bay rất nhanh Không trung La conquête de l\'\'air cuộc chinh phục không trung Voler dans l\'\'air bay trên không Baptême de l\'\'air lần đầu tiên đi máy bay L\'\'avion a pris l\'\'air máy bay đã cất cánh Hôtesse de l\'\'air nữ tiếp viên hàng không Pirate de l\'\'air kẻ không tặc Transports par air sự chuyên chở bằng đường hàng không Missile air-air air-mer air-sol hỏa tiễn không đối không/không đối biển/đất đối không Les habitants de l\'\'air loài chim Armée de l\'\'air không quân Đồng âm Aire, ère, haire, hère Changer d air đổi không khí courant d\'\'air gió lùa en l\'\'air trên không, lên trời Tirer en l\'\'air �� bắn lên trời, bắn chỉ thiên Les mains en l\'\'air! vu vơ, bâng quơ, ở đâu đâu Promesse en l\'\'air �� lời hứa vu vơ Contes en l\'\'air �� những câu chuyện bâng quơ Tête en l\'\'air tung, lộn tùng phèo Il a mis toute la pièce en l\'\'air en cherchant ce document �� nó lục tung cả phòng để tìm tài liệu đó en plein air ở ngoài trời, lộ thiên Cinéma en plein air �� chiếu bóng ngoài trời, chiếu bóng lộ thiên être libre comme l\'\'air rất tự do prendre l\'\'air dạo mát, hóng gió prendre un air de feu sưởi một lúc se donner de l\'\'air bỏ mối ràng buộc, đi cho tự do thoải mái l\'\'air du temps tư tưởng, lề thói của một thời kỳ nhất định vivre de l\'\'air du temps sống thiếu thốn être dans l\'\'air bắt đầu được phổ biến rộng rãi Jouer la fille de l\'\'air biến mất, bỏ trốn Danh từ giống đực Vẻ, dáng Air intelligent vẻ thông minh Air imposant dáng oai vệ avoir l\'\'air có vẻ De quoi ai-je l\'\'air dans cette tenue ?�� tôi ăn mặc thế này trông có vẻ gì? Elle avait l\'\'air surprise �� nàng có vẻ ngạc nhiên C\'\'est un travail qui n\'\'a l\'\'air de rien mais qui demande de la patience �� đó là một công việc trông có vẻ dễ, nhưng lại đòi hỏi phải có lòng nhẫn nại prendre de grands airs làm ra vẻ trịnh trọng, làm phách le bel air lề thói của giới thượng lưu avoir un faux air de qqn hao hao giống người nào Danh từ giống đực Điệu nhạc, điệu hát Fredonner siffler l\'\'air d\'\'une chanson à la mode hát nho nhỏ/huýt sáo một bản nhạc đang thịnh hành Variations sur un air các biến khúc của một điệu nhạc l\'\'air ne fait pas la chanson không nên xét đoán con người theo bề ngoài en avoir l\'\'air et la chanson (từ cũ, nghĩa cũ) có thực chất xứng đáng với dáng vẻ
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Dòng chảy 1.2 Sự vận hành (của tinh tú) 1.3 Sự diễn biến, sự tuần hoàn; tiến trình; cuộc vần xoay 1.4 Thời gian 1.5 Lớp; bài giảng 1.6 Giáo trình 1.7 Sự lưu hành (tiền tệ) 1.8 Thời giá, thị giá, tỷ giá 1.9 (nghĩa bóng) sự ưa thích, sự tín nhiệm 1.10 Đường dạo chơi (có trồng cây hai bên) Danh từ giống đực Dòng chảy Cours rapide dòng chảy nhanh Sự vận hành (của tinh tú) Le cours du soleil sự vận hành của mặt trời Sự diễn biến, sự tuần hoàn; tiến trình; cuộc vần xoay Le cours des événements tiến trình của các sự kiện Le cours des saisons sự tuần hoàn của các mùa Thời gian Dans le cours de l\'ouvrage trong thời gian tiến hành công trình Le cours de la vie thời gian đời người Lớp; bài giảng Cours du soir lớp học buổi tối Cours supérieur lớp nhất J\'ai ce matin un cours de chimie sáng nay tôi có bài giảng về hóa Giáo trình Cours de chimie giáo trình hóa học Sự lưu hành (tiền tệ) Thời giá, thị giá, tỷ giá Acheter au cours du marché mua theo giá thị trường Le cours du franc tỷ giá đồng frăng (nghĩa bóng) sự ưa thích, sự tín nhiệm Cette mode n\'a plus cours mốt ấy nay không còn yêu thích nữa Đường dạo chơi (có trồng cây hai bên) au cours de trong khi cours d\'eau sông ngòi donner cours à tin Donner cours à un bruit �� tin một lời đồn donner libre cours à tha hồ biểu lộ Donner libre cours à sa joie �� tha hồ biểu lộ sự vui mừng en cours de đương khi prendre cours được dùng, được thông dụng Une maxime qui prend cours �� một câu châm ngôn được thông dụng suivre son cours tiến triển bình thường voyage au long cours sự đi biển đường xa
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Điều cần, nhu cầu; sự cần thiết, sự cần 1.2 Phản nghĩa Dégo‰t, satiété. Abondance, aisance, bien-être, fortune, opulence, prospérité, richesse 1.3 ( số nhiều) những thứ cần cho cuộc sống 1.4 ( số nhiều) tiểu tiện; đại tiện Danh từ giống đực Điều cần, nhu cầu; sự cần thiết, sự cần Manger est un besoin physiologique ăn là một nhu cầu sinh lý Besoin de main d\'oeuvre sự cần nhân [[công -sự]] nghèo [[túng =]] nghèo túng Phản nghĩa Dégo‰t, satiété. Abondance, aisance, bien-être, fortune, opulence, prospérité, richesse ( số nhiều) những thứ cần cho cuộc sống ( số nhiều) tiểu tiện; đại tiện
  • Mục lục 1 Không công kích cá nhân là gì? 2 Ví dụ 2.1 Ví dụ về tấn công cá nhân 2.2 Ví dụ về bình luận không tấn công cá nhân 3 Vì sao Baamboo Tra từ có quy định này? 4 Quy định 5 Lựa chọn trong bình luận Không công kích cá nhân là gì? Không công kích cá nhân là thái độ không tấn công cá nhân tại bất cứ chỗ nào trên BaamBoo-Tra Từ. Người dùng có thể bình luận về nội dung bài viết, nội dung quy định của BaamBoo-Tra Từ nhưng đừng bao giờ bình luận xấu về các thành viên tham gia. Ví dụ Ví dụ về tấn công cá nhân Các bình luận kết tội như \"Trung hơi coi thường người khác\" nếu được lặp lại, với giọng điệu thù địch, có các dấu hiệu để làm nổi bật dòng chữ kết tội có thể coi như tấn công cá nhân Các đánh giá xấu như \"Bạn không có giá trị gì.\" Các bình luận phân biệt chủng tộc, giới tính, tôn giáo, nhắm vào các thành viên khác. Ví dụ về bình luận không tấn công cá nhân Bất đồng về nội dung ví dụ như \"Câu viết của bạn về X là không đúng\" không phải là tấn công cá nhân. Một bình luận trong lịch sử từ là \"sửa lại phá hoại\" không phải là tấn công cá nhân. Vì sao Baamboo Tra từ có quy định này? Tấn công cá nhân khác không giúp bạn thể hiện được ý kiến của mình; nó làm tổn thương cộng đồng BaamBoo-Tra Từ và làm các thành viên mất động lực đóng góp. Vì thế quy định này nhằm hạn chế những ảnh hưởng xấu đến danh tiếng cá nhân nói riêng và BaamBoo-Tra Từ nói chung. Quy định Khi tranh luận, hãy tìm cách thể hiện ý kiến trực tiếp về nội dung của trang viết, tránh cá nhân hóa, giảm tối đa các câu viết động chạm cá nhân khác. Mod có thể xóa tấn công cá nhân ngay khi nhìn thấy chúng hoặc thực hiện yêu cầu xóa tấn công cá nhân mà cộng đồng yêu cầu. Thành viên có thể bị cấm nếu liên tục tấn công cá nhân khác. Lựa chọn trong bình luận Trong bình luận, bạn có nhiều lựa chọn cho việc dùng ngôn từ. Thay vì tấn công cá nhân khác, hãy ghi nhớ nguyên tắc sau: Đừng bao giờ nói rằng một ý kiến là không có giá trị chỉ bởi người phát biểu là ai. Thử trao đổi qua thư điện tử nếu liên quan đến vấn đề cá nhân.
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Cao 1.2 Thượng 1.3 Lên cao, dâng cao 1.4 Thẳng, ngẩng lên 1.5 Mạnh, mạnh mẽ 1.6 Cao cấp 1.7 Cao cả, cao siêu 1.8 Phản nghĩa Bas. Petit. Récent. Faible, modeste 2 Phó từ 2.1 Cao 2.2 To, mạnh 2.3 Trên kia 3 Danh từ giống đực 3.1 Chiều cao, bề cao 3.2 Phần trên; đỉnh, chóp, ngọn 3.3 (tiếng địa phương) miền đất cao 4 Phản nghĩa Bas, base, fond 4.1 Aller par haut et par bas (thân mật) thượng thổ hạ tả Tính từ Cao Mur haut de deux mètres tường cao hai mét Hautes fonctions chức vụ cao Thượng Haute antiquité thượng cổ La haute région miền thượng Lên cao, dâng cao A marée haute khi triều dâng cao Thẳng, ngẩng lên Marcher la tête haute ngẩng đầu lên mà đi Mạnh, mạnh mẽ Le plus haut éclat ánh chói mạnh nhất Cao cấp Hautes mathématiques toán cao cấp Cao cả, cao siêu Hautes vertus đức hạnh cao cả à haute voix nói to, hét to avoir la haute main có toàn quyền điều khiển avoir le verbe haut nói oang oang; nói hống hách avoir une haute opinion de soi-même tự phụ, tự kiêu crime de haute trahison tội phản quốc de haute lutte lutte lutte en haut lieu trong giới lãnh đạo exécuteur des hautes oeuvres tên đao phủ haut en couleur màu chói quá haute bourgeoisie giai cấp tư sản giàu có nhất haute mer biển khơi haute paye lương bổng hậu jeter les hauts cris cri cri la main haute (từ cũ; nghĩa cũ) cương quyết mạnh mẽ ne pas dire une parole plus haute que l\'autre nói bình tĩnh Phản nghĩa Bas. Petit. Récent. Faible, modeste Phó từ Cao Monter haut lên cao Porter haut la tête ngẩng cao đầu To, mạnh Parler haut nói to, nói mạnh Trên kia Voir plus haut xem trên kia d\'en haut từ trên trời de haut từ trên cao; với vẻ khinh bỉ Regarder de haut một cách tổng quát, một cách bao quát Voir les choses de haut �� nhìn sự vật một cách bao quát de très haut một cách hời hợt en haut ở trên, lên trên Aller en haut �� đi lên trên être pendu haut et court bị treo cổ haut la main không khó khăn gì, không vất vả gì haut les coeurs! can đảm lên! dũng cảm lên! haut les mains! giơ tay lên! par en haut ở trên, ở phía trên tomber de haut vô cùng ngạc nhiên (như rớt từ mặt trăng xuống) Danh từ giống đực Chiều cao, bề cao Colonne qui a vingt mètres de haut cái cột cao hai chục mét Phần trên; đỉnh, chóp, ngọn Au haut du mur ở phần trên tường Perché sur le haut d\'un arbre đậu trên ngọn cây (tiếng địa phương) miền đất cao Phản nghĩa Bas, base, fond Aller par haut et par bas (thân mật) thượng thổ hạ tả au haut de ở trên ngọn, ở trên đỉnh des hauts et des bas bas bas du haut de từ trên đỉnh cao; với vẻ kiêu ngạo; le haut de l\'eau triều lên le Très-Haut Thượng đế tenir le haut du pavé ở địa vị cao trong xã hội tomber de son haut vô cùng ngạc nhiên
  • Mục lục 1 Phó từ 1.1 Xấu, dở, tồi 1.2 Khó khăn, khó nhọc 1.3 Không lương thiện 1.4 Phản nghĩa Bien 2 Tính từ 2.1 (từ cũ, nghĩa cũ) xấu 3 Danh từ giống đực 3.1 Điều ác 3.2 Tai họa, điều tổn hại, nạn 3.3 (y học) đau; chứng 3.4 Cái dở, cái xấu, điều bất tiện 3.5 Sự vất vả; điều gian khổ 3.6 Điều nói xấu Phó từ Xấu, dở, tồi Mal habillé ăn mặc xấu Parler mal nói dở Se conduire mal ăn ở tồi Mal dormir ngủ kém Khó khăn, khó nhọc Asthmatique qui respire mal người (bị) hen thở khó nhọc Không lương thiện Bien mal acquis của cải kiếm được một cách không lương thiện, của phi nghĩa aller mal xấu đi, suy sút être au plus mal hỏng quá; xấu quá mal à propos propos propos mal prendre à tai hại cho Mal lui en prit �� tai hại cho nó pas mal khá nhiều Il a pas mal voyagé �� anh ta đã đi du lịch khá nhiều pas mal de khá nhiều Pas mal d\'argent �� khá nhiều tiền prendre mal hiểu sai; khó chịu vì Prendre mal une plaisanterie �� khó chịu vì câu nói đùa se mettre mal ăn mặc xấu se mettre mal avec quelqu\'un giận nhau với ai se trouver mal khó chịu trong mình; choáng váng se trouver mal de rút một kinh nghiệm tai hại từ tant bien que mal bien bien Phản nghĩa Bien Tính từ (từ cũ, nghĩa cũ) xấu A la male heure vào giờ xấu bon an mal an an an bon gré mal gré gré gré Danh từ giống đực Điều ác Le bien et le mal điều thiện và điều ác Tai họa, điều tổn hại, nạn Les maux de la guerre d\'agression tai họa của chiến tranh xâm lược (y học) đau; chứng Mal de tête đau đầu Cái dở, cái xấu, điều bất tiện Le mal est qu\'il s\'absente souvent điều bất tiện là anh ta vắng mặt luôn Sự vất vả; điều gian khổ Avoir du mal à gagner sa vie vất vả kiếm sống Điều nói xấu Dire du mal de quelqu\'un nói xấu ai avoir du mal à khó khăn mà; vất vả mà être en mal cạn; thiếu Journaliste en mal de copie �� nhà báo cạn bài faire du mal à quelqu\'un làm hại ai faire mal làm đau mal comitial (y học) động kinh mal de mer say sóng mal de Pott (y học) lao cột sống mal du pays sự nhớ quê hương mal du siècle (sử học) (văn học) bệnh thời đại (hay u sầu vớ vẩn trong thế kỷ 19) mal perforant (y học) chứng loét khoét mettre à mal làm khổ (ai) prendre mal mắc bệnh sans se faire de mal (thông tục) chẳng khó khăn gì tourner en mal quelque chose nghĩ xấu về việc gì
  • Mục lục 1 Hỗ trợ viên của BaamBoo-Tra Từ là ai? 2 Các chức năng đặc biệt của Hỗ trợ viên 3 Giải quyết than phiền 4 Danh sách Hỗ trợ viên Hỗ trợ viên của BaamBoo-Tra Từ là ai? Là một thành viên trong BaamBoo-Tra Từ, có quyền sử dụng một số chức năng để định hướng trao đổi và phát triển cộng đồng. Chính sách của BaamBoo-Tra Từ là cấp quyền Hỗ trợ viên cho những đối tượng sau: Học sinh, sinh viên du học – những người có kinh nghiệm về thuật ngữ trong một số chuyên ngành. Thành viên đóng góp tích cực cho BaamBoo-Tra Từ sau một khoảng thời gian sẽ được bổ nhiệm thành Hỗ trợ viên. Thành viên tình nguyện ứng cử và chứng minh có đủ năng lực cho vị trí Hỗ trợ viên Hỗ trợ viên không được trao thẩm quyền đặc biệt nào trên người dùng khác, trừ việc thực thi những quyết định do mọi người đưa ra. Hoạt động cộng đồng thực sự trông cậy ở các Hỗ trợ viên để đáp ứng các yêu cầu giúp đỡ của người dùng cần chức năng quản lý như: Thảo luận về chính sách phát triển cộng đồng và nội dung từ điển; Hòa giải mâu thuẫn cá nhân liên quan đến nội dung bài viết; Tổ chức thăm dò ý kiến cộng đồng khi cần thiết; Điều phối cộng đồng theo Nguyên tắc cộng đồng. Hỗ trợ viên không phải là người đại diện cho trang web BaamBoo-Tra Từ, và cũng không bao giờ trở thành nhóm đặc biệt trên BaamBoo-Tra Từ - Họ là một bộ phận của cộng đồng như bất kỳ thành viên nào khác. Các ý kiến, sửa đổi của thành viên có chức năng Hỗ trợ viên trên các trang bài viết, thảo luận từ, thảo luận thành viên... vẫn chỉ là ý kiến của riêng người đó (như mọi thành viên khác, và được giải quyết theo thông lệ, nếu cần). Hỗ trợ viên có thể bị tước bỏ vị trí và chức năng của Sup nếu họ lạm dụng quyền lực hay không dành thời gian, tâm huyết cho công việc này. Các chức năng đặc biệt của Hỗ trợ viên Khóa và mở khóa trang , sửa đổi bài viết có nội dung phá hoại rõ ràng: Phản động, nội dung chính trị, tôn giáo… Xóa và phục hồi lịch sử từ nhằm cải tiến nội dung từ điển Khi có nghi ngờ về độ chính xác thông tin, yêu cầu người dùng trích dẫn nguồn tham khảo, tham chiếu với các từ điển khác. Lập topic đính sticky để tổ chức các cuộc thăm dò theo ý nguyện cộng đồng Giải quyết than phiền Nếu bạn cho rằng một Supporter đã có những hành động không thích hợp đối với bạn hoặc thành viên khác, bạn nên trao đổi trực tiếp với Sup có liên quan. Tuy nhiên, nếu hai bên không giải quyết được vấn đề, bạn có thể tiếp tục khiếu nại với Admin của BaamBoo-Tra Từ. Danh sách Hỗ trợ viên Thành viên: Lunapark Thành viên: Ngochoang 4189 Thành viên: Trang Thành viên: Ami 150190
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự xuất trình lại 1.2 Sự biểu thị; sự biểu diễn 1.3 Sự thể hiện, sự miêu tả; hình ảnh thể hiện 1.4 (triết học) biểu tượng 1.5 (sân khấu) sự diễn; buổi trình diễn 1.6 Sự đại diện; quyền đại diện; (ngoại giao) cơ quan đại diện 1.7 Sự đại biểu; những người đại biểu 1.8 (thương mại) sự đại lý; nghề đại lý 1.9 Sự giao tế Danh từ giống cái Sự xuất trình lại Représentation d\'un passeport sự xuất trình lại hộ chiếu Sự biểu thị; sự biểu diễn Représentation graphique sự biểu diễn bằng đồ thị Sự thể hiện, sự miêu tả; hình ảnh thể hiện La représentation d\'un paysage sự thể hiện một phong cảnh une représentation fidèle một hình ảnh thể hiện trung thành (triết học) biểu tượng Représentation individuelle biểu tượng cá biệt (sân khấu) sự diễn; buổi trình diễn Première représentation buổi trình diễn đầu tiên Sự đại diện; quyền đại diện; (ngoại giao) cơ quan đại diện Sự đại biểu; những người đại biểu Le représentation nationale những người đại biểu quốc dân (thương mại) sự đại lý; nghề đại lý Sự giao tế Frais de représentation chi phí giao tế
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Nhung dẽ tuyết 1.2 Mỡ sa (của lợn) 1.3 Sự hỏng (máy) 1.4 (thông tục) sự nghèo khổ, sự túng quẫn 1.5 (sân khấu; tiếng lóng, biệt ngữ) vai phụ, vai tầm thường 2 Đồng âm Paonne 2.1 Être en panne hỏng máy (thân mật) nhất thời không thể tiếp tục 2.2 Danh từ giống cái 2.3 (từ hiếm; nghĩa ít dùng) đám mây ở chân trời 2.4 (kiến trúc) đòn tay (mái nhà) 2.5 Đuôi búa (ở một số búa phần này chẻ đôi để có thể nhổ đinh) Danh từ giống cái Nhung dẽ tuyết Mỡ sa (của lợn) Sự hỏng (máy) (thông tục) sự nghèo khổ, sự túng quẫn (sân khấu; tiếng lóng, biệt ngữ) vai phụ, vai tầm thường Đồng âm Paonne Être en panne hỏng máy (thân mật) nhất thời không thể tiếp tục être en panne de quelque chose (thân mật) thiếu cái gì mettre en panne (hàng hải) xoay buồm cho (thuyền) dừng lại panne sèche sự thiếu tài liệu Orateur en panne sèche �� diễn giả thiếu tài liệu panne d\'oreiller sự chậm trễ do thức dậy trễ Danh từ giống cái (từ hiếm; nghĩa ít dùng) đám mây ở chân trời (kiến trúc) đòn tay (mái nhà) Đuôi búa (ở một số búa phần này chẻ đôi để có thể nhổ đinh)
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Cho, biếu, tặng 1.2 Cấp, cung cấp 1.3 Sản xuất 1.4 Đưa ra 1.5 Giao cho 1.6 Gả 1.7 Bảo đảm là, cho là 1.8 Để, dùng, hy sinh 1.9 Gây, khiến 1.10 Tỏ ra 1.11 Cho xuất bản; diễn, biểu diễn 1.12 Tố giác ra 1.13 (không dịch) 2 Nội động từ 2.1 Sản xuất nhiều, được mùa 2.2 (đánh bài) (đánh cờ) chia bài 2.3 Hướng về, nhìn ra 2.4 Đụng, chạm 2.5 Tấn công 2.6 Mắc, sa vào 2.7 Thổi vào, chiếu vào 2.8 Phản nghĩa Demander, réclamer, revendiquer. Accepter, recevoir. Avoir, conserver, garder. Dénier, enlever, ôter, ravir, retirer, soustraire, spolier. Voler Ngoại động từ Cho, biếu, tặng Donner un cadeau tặng một món quà Donner un soufflet cho một cái tát Donner un exemple cho một ví dụ Donner un problème à résoudre cho một bài toán để giải Cấp, cung cấp Donner des nouvelles cung cấp tin tức Sản xuất Champ qui ne donne rien cánh đồng chẳng sản xuất được gì Đưa ra Donne ta main đưa bàn tay của anh ra Giao cho Donner une villa à garder giao một biệt thự cho giữ Gả Donner sa fille à quelqu\'un gả con gái cho ai Bảo đảm là, cho là Donner pour bon cho là tốt Để, dùng, hy sinh Donner son temps à để thì giờ làm... Donner ses loisirs à dùng thì giờ rỗi mà.. Donner sa vie hy sinh cuộc đời Gây, khiến Donner de l\'inquiétude à gây lo lắng cho Tỏ ra Donner un signe tỏ ra một dấu hiệu Cho xuất bản; diễn, biểu diễn Donner un roman cho xuất bản một cuốn tiểu thuyết On donne ce soir Le Bourgeois Gentilhomme tối nay diễn \" Trưởng giả học làm sang\" Tố giác ra Donner un complice tố giác ra một kẻ đồng phạm (không dịch) Donner des conseils khuyên răn Donner l\'assaut tấn công Donner sa signature ký donner du monseigneur à quelqu\'un tâng bốc ai donner libre cours à cours cours donner le bras à quelqu\'un bras bras donner le jour à đẻ ra, sinh (con) ra donner lieu à sinh ra, gây ra donner prise à prise prise donner sa fille en mariage gả con gái donner sa parole hứa donner un coup de main giúp đỡ en donner à quelqu\'un pour son argent bao nhiêu tiền bấy nhiêu hàng; cố gắng bao nhiêu được đền bù bấy nhiêu il est donné de có dịp Il nous est donné souvent de voyager �� ta thường có dịp đi du lịch le donner en dix le donner en cent le donner en mille đố đoán được đấy ne pas donner un sou de không thiết, không thèm Nội động từ Sản xuất nhiều, được mùa Le riz donnera beaucoup cette année năm nay lúa sẽ được mùa (đánh bài) (đánh cờ) chia bài Hướng về, nhìn ra La chambre donne sur le jardin phòng nhìn ra vườn Đụng, chạm Donner de la tête contre un mur đụng đầu vào tường Tấn công Cavalerie prête à donner kỵ binh sẵn sàng tấn công Mắc, sa vào Donner dans un piège mắc bẫy Donner dans le luxe sa vào sự xa xỉ Thổi vào, chiếu vào Vent qui donne dans la voile gió thổi vào cánh buồm Soleil donnant à plomb mặt trời chiếu thẳng đứng donner à la côte (hàng hải) mắc cạn donner de la bande (hàng hải) nghiêng về một bên (tàu) donner de la tête húc đầu vào (động vật) donner sur les nerfs nerf nerf donner sur un danger lao vào chỗ nguy hiểm ne plus savoir où donner de la tête không biết xoay xở thế nào Phản nghĩa Demander, réclamer, revendiquer. Accepter, recevoir. Avoir, conserver, garder. Dénier, enlever, ôter, ravir, retirer, soustraire, spolier. Voler
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự gọi về, sự triệu về, sự triệu hồi, sự rút về 1.2 (quân sự) sự gọi nhập ngũ lại 1.3 (quân sự) hiệu lệnh tập hợp 1.4 Tràng vỗ tay mời (diễn viên) lại ra sân khấu 1.5 Tiếng gọi đàn (của đa đa...) 1.6 Sự nhắc lại, sự gợi lại; sự nhớ lại 1.7 Sự truy lĩnh 1.8 Sự kéo lùi lại (vị trí ban đầu) 1.9 Phản nghĩa Bannissement, exil, renvoi, oubli. Danh từ giống đực Sự gọi về, sự triệu về, sự triệu hồi, sự rút về Rappel d\'un ambassadeur sự triệu hồi một đại sứ Rappel de députés sự rút đại biểu về (quân sự) sự gọi nhập ngũ lại (quân sự) hiệu lệnh tập hợp Sonner le rappel báo hiệu lệnh tập hợp Tràng vỗ tay mời (diễn viên) lại ra sân khấu Tiếng gọi đàn (của đa đa...) Sự nhắc lại, sự gợi lại; sự nhớ lại Rappel d\'un nom sự nhắc lại một tên; sự nhớ lại một tên Injection de rappel (y học) mũi tiêm nhắc lại Sự truy lĩnh Rappel des indemnités sự truy lĩnh phụ cấp Sự kéo lùi lại (vị trí ban đầu) Touche de rappel nút bấm kéo lùi lại (ở máy đánh máy) battre le rappel tập hợp mọi lực lượng cần thiết bruit de rappel (y học) tiếng dội rappel à l\'ordre sự cảnh cáo nhắc lại trật tự rappel à la raison sự nhắc nhở để biết điều hơn Phản nghĩa Bannissement, exil, renvoi, oubli.
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự chơi; trò chơi 1.2 Phép chơi, cách chơi, lối chơi; lối diễn xuất (của diễn viên) 1.3 Cờ bạc; tiền đặt 1.4 Đồ chơi; cỗ bài, bộ cờ... 1.5 Xấp bài (cầm trên tay) 1.6 Chỗ chơi; sòng bạc 1.7 Sự éo le, sự đa đoan 1.8 Sự vận hành, sự hoạt động; khoảng vận hành, khoảng chạy 1.9 (cơ học) sự lỏng, sự jơ 1.10 Bộ (đồ) 1.11 ( số nhiều, sân khấu) bảng điều khiển ánh sáng 1.12 (sử học) bản kịch (thời Trung đại) Danh từ giống đực Sự chơi; trò chơi Les jeux des enfants trò chơi của trẻ em Ce n\'est qu\'un jeu (nghĩa bóng) chỉ là trò chơi, chỉ là trò đùa Phép chơi, cách chơi, lối chơi; lối diễn xuất (của diễn viên) Jouer d\'après le jeu chơi đúng phép Acteur qui a un jeu séduisant diễn viên có lối diễn xuất lôi cuốn Cờ bạc; tiền đặt Maison de jeu sòng bạc Avoir la passion du jeu có máu mê cờ bạc Đồ chơi; cỗ bài, bộ cờ... Acheter un jeu de cartes mua một cỗ bài Xấp bài (cầm trên tay) Chỗ chơi; sòng bạc Un jeu ombragé một chỗ chơi có bóng mát Sự éo le, sự đa đoan Sự vận hành, sự hoạt động; khoảng vận hành, khoảng chạy Le jeu d\'un tiroir khoảng chạy của ngăn kéo (cơ học) sự lỏng, sự jơ Cet axe a du jeu trục này bị jơ Bộ (đồ) Un jeu de clefs một bộ chìa khoá ( số nhiều, sân khấu) bảng điều khiển ánh sáng (sử học) bản kịch (thời Trung đại) avoir beau jeu beau beau cacher son jeu cacher cacher cela n\'est pas de jeu điều đó không hợp lệ; điều đó không phải cách ce sont les jeux de prince đó là kiểu của những kẻ quyền thế (làm hại những người (thường)) c\'est un jeu d\'enfant enfant enfant couper jeu ăn non donner beau jeu beau beau entrer en jeu (nghĩa bóng) nhập cuộc être à son jeu chăm chú chơi faire le jeu de quelqu\'un làm lợi cho ai (tuy không định tâm) franc jeu franc franc jeu blanc trắng chân, thua bàn trắng jeux d\'adresse trò khéo tay jeu de hasard hasard hasard jeux de la nature kỳ quan thiên nhiên jeux de lumière tác dụng phối hợp ánh sáng jeux de Mars chiến tranh jeu de mots lối chơi chữ jeu de scène tác dụng trên sân khấu jeux d\'esprit lời dí dỏm jeux de Vénus ái tình jeu de bois kẽ hở ở đồ gỗ (vì gỗ co) jeux floraux (sử học) cuộc thi thơ (ở Tu-lu-dơ) jeux olympiques olympique olympique jouer bien son jeu tiến hành tốt công việc jouer gros jeu làm ăn lớn jouer le grand jeu dùng mọi phương tiện để thành công jouer un jeu dangereux chơi trò nguy hiểm; làm liều jouer un jeu d\'enfer enfer enfer jouer un jeu serré chơi thận trọng le jeu n\'en vaut pas la chandelle chandelle chandelle les jeux sont faits ván đã đóng thuyền mettre en jeu liều Mettre sa vie en jeu �� liều mạng, đánh liều mettre quelqu\'un en jeu khiến ai bị liên lụy se faire un jeu de làm dễ dàng (việc gì) se piquer au jeu khát nước (tuy thua vẫn đánh); thất bại cũng không nản tirer son épingle du jeu épingle épingle vieux jeu lạc hậu, lỗi thời y aller bon jeu bon argent làm nghiêm túc việc gì
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Muốn 1.2 Đòi hỏi phải 1.3 Muốn chừng 1.4 Dường như muốn là, dường như định là 1.5 Cho là 2 Nội động từ 2.1 Bằng lòng nhận 2.2 Phản nghĩa Refuser. 3 Danh từ giống đực 3.1 Ý muốn Ngoại động từ Muốn Je veux boire tôi muốn uống Vous aurez tout ce que vous voudrez anh sẽ có tất cả những cái anh muốn Je voudrais vous parler en particulier tôi muốn nói riêng với anh Je veux de meilleurs livres tôi muốn có những sách hay hơn Monsieur veut-il une friction ông có muốn gội đầu xoa nước thơm không ạ? Il veut pleuvoir (tiếng địa phương) trời muốn mưa Đòi hỏi phải La vigne veut de grands soins cây nho đòi hỏi phải chăm sóc nhiều Tout cela voudra du temps (từ cũ, nghĩa cũ) tất cả cái đó đòi hỏi phải có thì giờ Muốn chừng Ce bois ne veut pas br‰ler củi này muốn chừng không cháy Dường như muốn là, dường như định là Le hasard voulut qu\'ils ne fussent point réunis sự tình cờ dường như muốn là họ không được sum họp Cho là Il veut que je sois paresseux nó cho là tôi lười comment voulez-vous que je fasse biết làm thế nào được? faire de quelqu\'un ce qu\'on veut có ảnh hưởng đối với ai, có quyền hành đối với ai je veux! (thông tục) tất nhiên là thế! ne pas savoir ce qu\'on veut savoir savoir qu\'est-ce que vous voulez phải thế thôi, không khác được que veux-tu que voulez-vous biết làm thế nào; đành vậy sans le vouloir không cố ý, do vô ý, lỡ ra savoir ce que parler veut dire hiểu ý nghĩa thầm kín của một lời nói s\'en vouloir de hối hận về si l\'on veut dù muốn thế, nhưng... si tu veux si vous voulez dù anh muốn thế, nhưng cũng... tant que vous voudrez muốn bao nhiêu cũng được veuillez Monsieur xin ông vui lòng..., xin mời ông... voudriez-vous bien xin anh (ông...) làm ơn... vouloir bien bien vouloir bien bien vouloir dire dire dire vouloir du bien du mal à quelqu\'un mong điều hay điều dở cho ai vouloir quelque chose de quelqu\'un mong ai giúp điều gì Nội động từ Bằng lòng nhận Je ne veux pas de lui pour collaborateur tôi không bằng lòng nhận anh ta làm người cộng tác en vouloir à la vie de quelqu\'un muốn ám sát ai en vouloir à quelque chose chỉ rình lấy cái gì Il en veut à votre argent �� nó chỉ rình lấy tiền của anh en vouloir à quelqu\'un oán giận ai ne m\'en veux pas ne m\'en voulez pas đừng có oán giận tôi nhé s\'en vouloir de tự trách mình Phản nghĩa Refuser. Danh từ giống đực Ý muốn Votre vouloir sera le mien ý muốn của anh là của bản thân tôi bon vouloir thiện ý mauvais vouloir sự ngại khó, sự không muốn làm
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Giữa 1.2 Trung bình, trung, vừa 1.3 Phản nghĩa Extrême, excessif. Enorme, immense, minuscule. Exceptionnel, génial 2 Danh từ giống đực 2.1 Phương tiện, cách 2.2 Tư liệu 2.3 ( số nhiều) năng khiếu 2.4 ( số nhiều) khả năng tài chính 2.5 (luật học, pháp lý) lý lẽ, lý do Tính từ Giữa Oreille moyenne (giải phẫu) tai giữa Trung bình, trung, vừa Taille moyenne vóc người trung bình Résultats moyens kết quả trung bình Température moyenne nhiệt độ trung bình Moyenne noblesse quý tộc vừa, trung quý tộc Ondes moyennes sóng trung D\'\'âge moyen ở tuổi trung niên Phản nghĩa Extrême, excessif. Enorme, immense, minuscule. Exceptionnel, génial Danh từ giống đực Phương tiện, cách Moyens de transport phương tiện vận chuyển Il y a plusieurs moyens de có nhiều cách để... Tư liệu Moyens de production tư liệu sản xuất Moyens de consommation tư liệu tiêu dùng ( số nhiều) năng khiếu Elève qui manque de moyens học sinh thiếu năng khiếu ( số nhiều) khả năng tài chính Vivre selon ses moyens sống tùy theo khả năng tài chính của mình (luật học, pháp lý) lý lẽ, lý do Moyens de défense lý lẽ bào chữa au moyen de par le moyen de nhờ có bằng cách employer les moyens du bord có gì dùng nấy pas moyen! chịu thôi! chẳng có cách gì!
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top