Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Nhàng” Tìm theo Từ | Cụm từ (39.297) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / ´dʌbl¸tɔ:k /, danh từ, cách nói bên ngoài nghiêm chỉnh nhưng thực tế nhập nhằng, vô nghĩa,
  • Tính từ: nhẹ nhàng, mau lẹ, thoăn thoắt, nhanh gọn (về chuyển động, nhịp điệu..), lưu loát, nhả máy, Danh từ: bước đi thoăn thoắt, sự nhả...
  • phần thẵng của cơ nhẫn-giáp,
  • Tính từ: kiểu đồ gỗ ở anh cuối thế kỷ 18, (nhẹ nhàng, thanh lịch và những đường cong duyên dáng), Danh...
  • Danh từ: người đi sau, người đi theo, người phụ thuộc, người hay bám, he is an onhanger, anh ta là một người sống phụ thuộc (gia đình..),...
  • / lilt /, Danh từ: bài ca du dương; bài ca nhịp nhàng, nhịp điệu nhịp nhàng, Động từ: hát du dương; hát nhịp nhàng, Từ đồng...
  • / twɔdl /, Danh từ: câu chuyện lăng nhăng, bài viết lăng nhăng, câu chuyện nhảm nhí, bài viết nhảm nhí, Nội động từ: nói lăng nhăng, nói nhảm nhí;...
  • / ə'fə:m /, Động từ: khẳng định, xác nhận; quả quyết, (pháp lý) xác nhận, phê chuẩn, Hình thái từ: Toán & tin:...
  • / ¸ʌndi´saidid /, Tính từ: nhùng nhằng, chưa ngã ngũ, chưa được giải quyết, không chắc chắn được giải quyết, ( + about something/somebody) lưỡng lự, do dự, chưa dứt khoát,...
  • / fʌs /, Danh từ: sự ồn ào, sự om sòm, sự rối rít; sự nhăng nhít, sự nhặng xị, sự quan trọng hoá, Nội động từ: làm ầm lên; rối rít; nhặng...
  • / ´riθmik /, Tính từ: có nhịp điệu; nhịp nhàng, Xây dựng: nhịp nhàng, Kỹ thuật chung: đều đặn, nhịp điệu,
  • tổng đài nhánh, trạm điện thoại nhánh, cbx ( computerizedbranch exchange ), tổng đài nhánh tự động hóa, digital private automatic branch exchange, tổng đài nhánh tự động dạng số, pabx ( privateautomatic branch exchange...
  • mùa đông hạt nhân, các nhà khoa học dự đoán rằng khói và mảnh vỡ sinh ra từ những đám cháy lớn trong một cuộc chiến tranh hạt nhân có thể ngăn ánh sáng trong nhiều tuần hay nhiều tháng, làm nguội...
  • / ˌæmbɪˈgyuɪti /, Danh từ: sự tối nghĩa, sự không rõ nghĩa, sự không rõ ràng, sự mơ hồ, sự nhập nhằng, Toán & tin: [sự; tính] nhập nhằng,...
  • quét bằng vữa lỏng, bằng phẳng, cọ nhẵn, không va đập, êm, nhẵn, làm bằng, làm nhẵn, làm phẳng, mài nhẵn,
  • / ´heivə /, Danh từ: ( Ê-cốt) ( số nhiều) chuyện nhảm nhí, chuyện lăng nhăng, chuyện vớ vẩn, Nội động từ: ( Ê-cốt) nói nhảm nhí, nói lăng nhăng,...
  • / bi´setiη /, tính từ, Ám ảnh, nhằng nhẵng, besetting homesickness, nỗi nhớ nhà ám ảnh da diết
  • / 'dʤentli /, phó từ, nhẹ nhàng, êm ái, dịu dàng, Từ đồng nghĩa: adverb, speak gently, hãy nói một cách từ tốn, cứ từ tốn mà nói, hold it gently, hãy cầm cái đó nhẹ nhàng,...
  • câu hỏi: cơn mưa nhẹ nhàng như thế nào?, câu cảm: cơn mưa thật nhẹ nhàng.,
  • Danh từ: găng bằng da dê non, with kidỵgloves, nhẹ nhàng, tế nhị, to handle with kidỵgloves, xử sự khéo léo tế nhị, đối xử nhẹ nhàng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top