Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tươi đẹp” Tìm theo Từ | Cụm từ (16.387) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Bảng 1.2 Bảng đen (cũng) tableau noir 1.3 Danh sách 1.4 Bức tranh 1.5 Cảnh Danh từ giống đực Bảng Tableau d\'affichage bảng yết thị Tableau horaire bảng giờ Tableau des conjugaisons bảng chia động từ Bảng đen (cũng) tableau noir Danh sách Tableau d\'avancement danh sách nâng bậc Bức tranh Tableau peint à l\'huile bức tranh sơn dầu Brosser un tableau de la situation phác qua bức tranh về tình hình Cảnh De cette hauteur on découvre un tableau magnifique từ điểm cao này, ta nhìn thấy một cảnh tuyệt đẹp Un drame en dix tableaux một vở kịch mười cảnh gagner sur tous les tableaux (nghĩa bóng) mặt nào cũng được il y a une ombre au tableau ombre ombre pour achever le tableau khổ thêm là tableau de chasse kết quả săn được; thành tích hạ máy bay địch (của phi công) tableau d\'honneur bảng danh dự tableau vivant (sân khấu) cảnh người thực vieux tableau lão già
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Buổi sáng 2 Phó từ 2.1 Sớm Danh từ giống đực Buổi sáng de bon matin de grand matin sáng tinh mơ du matin au soir từ sáng đến tối, cả ngày du soir au matin cả đêm étoile du matin sao mai être du matin hoạt động buổi sáng le matin de la vie tuổi thanh xuân un beau matin un de ces matins một ngày kia Phó từ Sớm Se lever matin dậy sớm
  • Tự động từ Mất vẻ tươi, mất vẻ đẹp; già đi
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Hay cười; hay đùa 1.2 Tươi cười 1.3 Danh từ giống đực 1.4 Người cười 1.5 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) người hay cười; người hay đùa 1.6 Phản nghĩa Douloureux, morne, morose, triste. Tính từ Hay cười; hay đùa Il est devenu rieur nó trở thành hay cười Tươi cười Expression rieuse vẻ mặt tươi cười Danh từ giống đực Người cười (từ hiếm, nghĩa ít dùng) người hay cười; người hay đùa Phản nghĩa Douloureux, morne, morose, triste.
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Cho vào, bày vào, đặt vào, thêm vào 1.2 Choán đầy, phủ đầy, đứng dầy 2 Phản nghĩa Dégarnir, priver. Dépeupler, vider 2.1 Chevelure garnie tóc rậm Ngoại động từ Cho vào, bày vào, đặt vào, thêm vào Garnir une maison de meubles bày đồ gỗ vào một ngôi nhà Garnir un bonnet de dentelles cho đăng ten vào mũ Choán đầy, phủ đầy, đứng dầy Livres qui garnissent les rayons d\'une bibliothèque sách choán đầy các tầng giá của thư viện La foule garnissant les rues quần chúng đứng đầy đường Phản nghĩa Dégarnir, priver. Dépeupler, vider Chevelure garnie tóc rậm portefeuille bien garni ví dày cộm
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Lý tính 1.2 Lẽ phải 1.3 Lý, lý lẽ 1.4 Lý do, cớ 1.5 (toán học) tỷ lệ 1.6 (toán học) công sai (của cấp số cộng); công bội (của cấp số nhân) 1.7 Phản nghĩa Déraison, folie, instinct; coeur, sentiment. Tort. Danh từ giống cái Lý tính La raison distingue l\'homme de la bête lý tính phân biệt con người với thú vật Lẽ phải Conforme à la raison hợp lẽ phải Lý, lý lẽ Raison convaincante lý lẽ có sức thuyết phục Lý do, cớ Avoir de bonnes raisons pour refuser có lý do xác đáng để từ chối (toán học) tỷ lệ Raison directe tỷ lệ thuận (toán học) công sai (của cấp số cộng); công bội (của cấp số nhân) à plus forte raison fort fort à raison de theo tỷ lệ là avoir raison có lý avoi raison de quelque chose thắng được việc gì avoir raison de quelqu\'un thắng ai; thuyết phục được ai cela n\'a ni rime ni raison điều đó không có nghĩa lý gì ce n\'est pas une raison không phải là một lý do comparaison n\'est pas raison không phải cứ so sánh được là hợp lý demander raison d\'une offense demander demander donner raison à quelqu\'un nhận rằng ai có lý en raison de vì, vì lẽ entendre raison entendre entendre être de raison (từ cũ, nghĩa cũ) vật tưởng tượng il n\'a pas toute sa raison nó không được bình thường đâu, nó hơi điên đấy, nó gàn gàn il y a raison en tout cái gì cũng có hạn la dernière raison lý do mạnh nhất l\'âge de raison tuổi bắt đầu có lý trí ( 7 tuổi) la raison du plus fort lý của kẻ mạnh mariage de raison hôn nhân vì lẽ phải (không phải vì yêu nhau) mettre quelqu\'un à la raison buộc ai phải nghe theo parler raison parler parler perdre la raison điên plus que de raison quá mức pour valoir ce que de raison để cho hợp với công lý raison d\'être lý do tồn tại raison sociale tên pháp lý (của một tổ chức thương nghiệp) ramener quelqu\'un à la raison thuyết phục ai làm theo lẽ phải rendre raison de (từ cũ, nghĩa cũ) chứng minh; giải thích (điều gì) sans raison không có lý do gì, không có lý gì se faire une raison đành chịu se rendre à la raison chịu theo lẽ phải se rendre aux raisons de quelqu\'un nhận lý lẽ của ai là đúng Phản nghĩa Déraison, folie, instinct; coeur, sentiment. Tort.
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Nhìn ngó 1.2 Nhìn đến, chú ý đến 1.3 Nhìn về, hướng về 1.4 Có quan hệ đến, dính dáng đến 2 Nội động từ 2.1 Chú ý đến 2.2 So đo đồng tiền Ngoại động từ Nhìn ngó Regarder les gens qui passent nhìn người qua lại Nhìn đến, chú ý đến Ne regarder que son intérêt chỉ chú ý đến cái lợi của mình Nhìn về, hướng về Cette maison regarde le sud nhà này hướng về phương nam Có quan hệ đến, dính dáng đến Cela vous regarde điều đó có quan hệ đến anh Regarder comme coi như, xem như Regarder de travers nhìn khinh bỉ, nhìn giận dữ Regarder d\'un bon oeil quý mến (ai), có thiện cảm (với ai) Regarder d\'un mauvais oeil ghét bỏ ai regarder sous le nez nhìn khiêu khích, nhìn xấc náo vous ne m\'avez pas regardé (thân mật) đừng có trông mong gì ở tôi Nội động từ Chú ý đến Regardez bien à ce que vous allez faire hãy chú ý kỹ đến việc anh sắp làm Regarder de près à quelque chose chú ý kỹ đến việc gì So đo đồng tiền Quand elle achète elle n\'y regarde pas khi mua, bà ta không so đo đồng tiền y regarder à deux fois fois fois
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Cung cấp, tiếp tế 1.2 Phản nghĩa Désapprovisionner. Consommer. Dégarnir, vider Ngoại động từ Cung cấp, tiếp tế Approvisionner un magasin en produits frais cung cấp hàng tươi cho một cửa hàng Approvisionner son compte bancaire đóng tiền bảo chứng cho tài khoản ở ngân hàng Phản nghĩa Désapprovisionner. Consommer. Dégarnir, vider
  • Mục lục 1 Bản mẫu:Pied 2 Danh từ giống đực 2.1 Bàn chân 2.2 Chân 2.3 (săn bắn) vết chân 2.4 Chân giò 2.5 Gốc 2.6 (khoa (đo lường)) piê (khoảng hơn 30 cm) 2.7 (thơ ca) cụm âm tiết 2.8 Phản nghĩa Chevet, sommet, tête. Bản mẫu:Pied Danh từ giống đực Bàn chân Pied bot bàn chân vẹo pied gauche bàn chân trái Chân Les pieds d\'une table chân bàn Pied d\'une montagne chân núi Pied d\'un mur chân tường Pied et tête d\'un lit chân và đầu giường (săn bắn) vết chân Chân giò Pied de porc chân giò lợn Gốc Pied d\'un arbre gốc cây Dix pieds de vigne mười gốc nho, mười cây nho (khoa (đo lường)) piê (khoảng hơn 30 cm) (thơ ca) cụm âm tiết Un vers de douze pieds câu thơ mười hai cụm âm tiết à pied đi bộ au petit pied thu nhỏ au pied de la lettre xem lettre aux pieds de quelqu\'un quỳ trước mặt ai avoir bon pied bon oeil mạnh chân khỏe tay avoir le pied à l\'étrier étrier étrier avoir le pied marin marin marin avoir toujours un pied en l\'air không ngồi yên chỗ avoir un pied dans la tombe gần đất xa trời de la tête aux pieds từ đầu đến chân de pied en cap cap cap de pied ferme ferme ferme donner du pied à une échelle để cái thang nghiêng thêm (cho vững hơn) en pied (nhiếp ảnh) chụp đứng cả người Portrait en pied �� ảnh chụp đứng cả người être sur un bon pied ở trong hoàn cảnh thuận lợi faire des pieds et des mains tìm mọi cách (để thành công) faire du pied à quelqu\'un kín đáo giẫm vào chân ai (để ngầm báo điều gì; để ngắm tỏ tình cảm) fouler aux pieds fouler fouler haut le pied mau lên đường! lâcher pied lâcher lâcher lever le pied lever lever loger à pied et à cheval cho trọ cả người đi bộ và người đi ngựa marcher sur les pieds de quelqu\'un xem thường ai; lấn át ai mettre à pied treo việc một thời gian mettre le pied dans la vigne du seigneur say khướt mettre les pieds dans le plat đề cập vấn đề tế nhị một cách vụng về mettre pied à terre mettre mettre mettre quelqu\'un au pied du mur mettre mettre mettre quelqu\'un sur un bon pied tạo điều kiện thuận lợi cho ai mettre sous les pieds xéo lên, đạp lên mettre sur pied tổ chức, thành lập ne savoir sur quel pied danser danser danser nez en pied de marmite marmite marmite partir du pied gauche cương quyết ra đi perdre pied perdre perdre pied à coulisse kỹ thuật thước cặp có du xích pied de guerre tình thế thời chiến pied de paix tình thế thời bình pieds et mains liés pieds et poings liés bó tay bó chân prendre pied bắt đầu vững chân remettre quelqu\'un sur pied chữa khỏi bệnh cho ai remettre quelqu\'un sur ses pieds khôi phục công việc cho ai retomber sur ses pieds thoát nạn sécher sur pied (nghĩa bóng) héo hon vì buồn phiền sur le pied de ngang với, bằng với troupes à pied lục quân trouver chaussure à son pied chaussure chaussure vivre sur un grand pied ăn tiêu xa hoa, xài lớn Phản nghĩa Chevet, sommet, tête.
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Làm đông, (làm) đóng băng 1.2 Ướp lạnh 1.3 Làm giá lạnh 1.4 Làm (cho) ớn 1.5 Làm đờ ra, làm hoảng sợ 1.6 Làm láng 1.7 Tráng mặt (bánh ngọt.) 1.8 Phản nghĩa Dégeler, fondre, br‰ler, chauffer, échauffer, réchauffer; attirer, émouvoir, encourager, enivrer, enthousiasmer, exciter Ngoại động từ Làm đông, (làm) đóng băng Froid à glacer les rivières lạnh đến mức làm đóng băng sông ngòi Ướp lạnh Glacer du vin ướp lạnh rượu nho Làm giá lạnh Le vent m\'a glacé gió làm tôi giá lạnh Quand l\'âge nous glace khi tuổi già làm lòng ta giá lạnh đi Làm (cho) ớn Attitude qui glace les gens thái độ làm ớn người Cet examinateur glace les candidats viên giám khảo đó làm cho thí sinh ớn Làm đờ ra, làm hoảng sợ Ce hurlement dans la nuit les glace d\'horreur tiếng hú trong đêm khuya làm cho họ đờ ra vì khiếp sợ Làm láng Glacer une étoffe làm láng tấm vải Tráng mặt (bánh ngọt.) Phản nghĩa Dégeler, fondre, br‰ler, chauffer, échauffer, réchauffer; attirer, émouvoir, encourager, enivrer, enthousiasmer, exciter
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự kiêm nhiệm, sự kiêm 1.2 (luật học, pháp lý) tổng hợp, cộng 1.3 Phản nghĩa Indépendance, séparation. Non-cumul Danh từ giống đực Sự kiêm nhiệm, sự kiêm Cumul des fonctions sự kiêm chức (luật học, pháp lý) tổng hợp, cộng Cumul de délits tổng hợp tội phạm Cumul des amendes cộng phạt tiền Phản nghĩa Indépendance, séparation. Non-cumul
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Hy vọng, kỳ vọng 1.2 Cet enfant est pour sa famille une grande espérance+ cậu bé này là mối hy vọng lớn cho gia đình cậu 1.3 (số nhiều) triển vọng được hưởng gia tài 2 Phản nghĩa 2.1 Désespérance désespoir Danh từ giống cái Hy vọng, kỳ vọng L\'espérance d\'un bel avenir hy vọng một tương lai tươi đẹp Cet enfant est pour sa famille une grande espérance+ cậu bé này là mối hy vọng lớn cho gia đình cậu (số nhiều) triển vọng được hưởng gia tài avoir des espérances có thể có thai dans l\'espérance de trong khi chờ đợi (điều gì, việc gì) en espérance (có) triển vọng Avoir en espérance un succès éclatant có triển vọng thành công rực rỡ espérance de vie tuổi thọ trung bình Phản nghĩa Désespérance désespoir
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 ô nhục, bỉ ổi 1.2 Ghê người 1.3 (từ cũ; nghĩa cũ) bị lên án, bị bêu riếu 2 Danh từ giống đực 2.1 (Ecrasez l\'infâme) hãy đập nát điều dị đoan (lời Vôn-te) 3 Phản nghĩa 3.1 Glorieux honorable noble Tính từ ô nhục, bỉ ổi Métier infâme nghề ô nhục Flatterie infâme sự nịnh hót bỉ ổi Ghê người Un taudis infâme nhà ổ chuột ghê người Une odeur infâme de graillon mùi khét ghê người (từ cũ; nghĩa cũ) bị lên án, bị bêu riếu La condition des comédiens était infâme chez les Romains thân thế các diễn viên hài kịch bị lên án dưới thời La Mã Danh từ giống đực (Ecrasez l\'infâme) hãy đập nát điều dị đoan (lời Vôn-te) Phản nghĩa Glorieux honorable noble
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Đặt, xếp, sắp đặt, bày biện 2 Phản nghĩa Déplacer 2.1 Làm lễ thụ chức cho Ngoại động từ Đặt, xếp, sắp đặt, bày biện Installer un moteur đặt một động cơ Installer sa famille à la campagne xếp cho gia đình ở nông thôn Installer un malade dans son lit đặt người bệnh vào giường Installer des meubles bày biện đồ gỗ Phản nghĩa Déplacer Làm lễ thụ chức cho Installer le président d\'un tribunal làm lễ thụ chức cho một viên chánh tòa án Installer un évêque làm lễ thụ chức cho một giám mục
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Tự do 1.2 Rảnh, rỗi 1.3 Bỏ không, trống 1.4 Thoải mái 1.5 Sỗ sàng 1.6 Chưa chồng, chưa vợ 1.7 Phản nghĩa Esclave; captif, prisonnier. Opprimé, soumis. Défendu, interdit, réglementé; obligatoire. Déterminé; dépendant. 1.8 Phản nghĩa Gêné, empêché, forcé. Pris, réservé, retenu. Attaché, engagé. Occupé, plein. Fixe, imposé. Tính từ Tự do Rảnh, rỗi Bỏ không, trống Thoải mái Sỗ sàng Chưa chồng, chưa vợ Phản nghĩa Esclave; captif, prisonnier. Opprimé, soumis. Défendu, interdit, réglementé; obligatoire. Déterminé; dépendant. Phản nghĩa Gêné, empêché, forcé. Pris, réservé, retenu. Attaché, engagé. Occupé, plein. Fixe, imposé.
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự thả, sự phóng thích 1.2 Sự giải phóng 1.3 Sự giải ngũ (quân nhân) 2 Phản nghĩa 2.1 Asservissement assujettissement Détention emprisonnement incarcération Contrainte esclavage Occupation [[]] Danh từ giống cái Sự thả, sự phóng thích Libération avant terme sự phóng thích trước thời hạn Sự giải phóng La libération de l\'homme sự giải phóng con người Libération d\'un territoire sự giải phóng một lãnh thổ Libération de l\'énergie (vật lý học) sự giải phóng năng lượng Libération du frein sự nhả phanh Libération au raccrochage du demandé sự nhả mạch (khi người được gọi bỏ máy xuống) Libération au raccrochage du demandeur sự nhả mạch (khi người gọi bỏ máy xuống) Libération au raccrochage des deux correspondants sự nhả mạch (khi cả hai bên đều bỏ máy xuống) Sự giải ngũ (quân nhân) Phản nghĩa Asservissement assujettissement Détention emprisonnement incarcération Contrainte esclavage Occupation [[]]
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Đuổi theo, truy kích 1.2 Theo đuổi, đeo đuổi 1.3 Đeo đẳng 1.4 Truy tố 1.5 Tiếp tục 1.6 Phản nghĩa Fuir, éviter. Abandonner, arrrêter, cesser. Ngoại động từ Đuổi theo, truy kích Poursuivre l\'ennemi truy kích địch Theo đuổi, đeo đuổi Poursuivre un but theo đuổi một mục đích Đeo đẳng Poursuivre une femme đeo đẳng một phụ nữ Des pensées qui le poursuivent jusque dans le sommeil những ý nghĩ đeo đẳng anh ta đến cả trong giấc ngủ Truy tố Poursuivre un débiteur truy tố một con nợ Tiếp tục Poursuivre sa marche tiếp tục đi Phản nghĩa Fuir, éviter. Abandonner, arrrêter, cesser.
  • Mục lục 1 Tự động từ 1.1 Sắp hàng; ngồi theo thứ tự 1.2 Dẹp ra 1.3 Theo, đứng về phe 1.4 Có cuộc sống ổn định hơn 1.5 (được) xếp, (được) đặt 1.6 Phản nghĩa Déranger, dérégler, mélanger. Tự động từ Sắp hàng; ngồi theo thứ tự Soldats qui se rangent par trois lính sắp hàng ba Se ranger autours d\'une table ngồi theo thứ tự xung quanh bàn Dẹp ra Se ranger au passage de l\'auto dẹp ra khi xe ô tô đi qua Taxi qui vient se ranger contre le trottoir xe tắc xi dẹp vào cạnh lề đường Theo, đứng về phe Se ranger du côté du succès đứng về phe đắc thắng Se ranger à un avis theo một ý kiến Có cuộc sống ổn định hơn Il s\'est rangé depuis son mariage từ ngày lấy vợ anh ta đã có cuộc sống ổn định hơn (được) xếp, (được) đặt Où cela se range-t-il cái này xếp vào đâu đây Phản nghĩa Déranger, dérégler, mélanger.
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Chắc chắn, chắc 1.2 Nào đó 1.3 ( số nhiều) một số 1.4 Phản nghĩa Incertain, contestable, controversé, discutable, douteux, erróne; faux, aléatoire, improbable, hésitant, sceptique 2 Động từ 2.1 ( số nhiều) một số người 2.2 Danh từ giống đực 2.3 Cái chắc chắn 2.4 (kinh tế) tài chính giá hối đoái (của tiền nước ngoài) Tính từ Chắc chắn, chắc Un fait certain một sự việc chắc chắn C\'est possible mais ce n\'est pas certain có thể, nhưng chưa chắc Nào đó Jusqu\'à un certain point đến mức độ nào đó ( số nhiều) một số Certains auteurs một số tác giả d\'un certain âge đã đứng tuổi Phản nghĩa Incertain, contestable, controversé, discutable, douteux, erróne; faux, aléatoire, improbable, hésitant, sceptique Động từ ( số nhiều) một số người Certains l\'affirment một số người khẳng định điều đó Danh từ giống đực Cái chắc chắn (kinh tế) tài chính giá hối đoái (của tiền nước ngoài)
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Tín đồ, môn đồ; người theo (một học thuyết) Danh từ giống đực Tín đồ, môn đồ; người theo (một học thuyết) Adepte du darwinisme người theo học thuyết Darwin Les rares adeptes de l\'Eglise jacobine Renan những tín đồ hiếm hoi của giáo hội Giacôbanh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top