Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tươi đẹp” Tìm theo Từ | Cụm từ (16.387) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Có thể, có khả năng; có quyền 1.2 Ước gì, cầu gì, mong rằng 1.3 (không ngôi) có thể 2 Danh từ giống đực 2.1 Khả năng 2.2 Quyền, quyền hạn 2.3 Sự uỷ quyền, giấy uỷ quyền 2.4 Quyền hành, quyền lực, quyền bính 2.5 Chính quyền 2.6 Năng suất Ngoại động từ Có thể, có khả năng; có quyền J\'ai fait ce que j\'ai pu tôi đã làm cái tôi có thể làm được Pouvoir faire quelque chose có thể làm việc gì Vous pouvez partir anh có thể đi Ước gì, cầu gì, mong rằng Puisse le ciel vous être favorable cầu trời phù hộ cho anh (không ngôi) có thể il peut arriver que l\' avenir soit meilleur có thể tương lai sẽ khá hơn n\'en pouvoir mais mais mais n\'en plus pouvoir mệt quá rồi, không chịu được nữa on ne peut mieux không thể hơn được on ne peut plus hết sức on ne peut plus être aimable �� hết sức đáng yêu advienne que pourra advenir advenir Danh từ giống đực Khả năng Cela dépasse mon pouvoir điều đó vượt khả năng của tôi Quyền, quyền hạn Pouvoir législatif quyền lập pháp Pouvoir réglementaire quyền lập qui Pouvoir d\'un tuteur quyền hạn của người giám hộ Sự uỷ quyền, giấy uỷ quyền Quyền hành, quyền lực, quyền bính Pouvoir spirituel quyền tinh thần Chính quyền Pouvoir central chính quyền trung ương Năng suất Pouvoir d\'absorption năng suất hấp thu excès de pouvoir excès excès fondé de pouvoir fondé fondé pouvoir d\'achat achat achat séparation des pouvoirs sự phân quyền
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Lưỡi 1.2 Ngôn ngữ, tiếng nói, tiếng Danh từ giống cái Lưỡi Muqueuse de la langue màng nhầy lưỡi Langue de serpent lưỡi rắn Langue fumée món lưỡi hun khói Ngôn ngữ, tiếng nói, tiếng Langue maternelle tiếng mẹ đẻ Langue vivante sinh ngữ avaler sa langue lặng thinh avoir la langue bien pendue nói hoạt bát, nói trôi chảy avoir la langue liée bị buộc không được nói (điều gì) avoir la langue trop longue không giữ được bí mật avoir le don des langues có khiếu học ngoại ngữ avoir un mot sur la langue quên bẵng một tiếng định nói coup de langue lời nói xấu, lời vu khống délier la langue à quelqu\'un délier délier dénouer la langue dénouer dénouer donner sa langue aux chats chat chat être ma†tre de sa langue thận trọng lời nói jeter sa langue aux chiens chien chien la langue lui a fourché fourcher fourcher langue de terre doi đất langue dorée người nói khéo langue verte tiếng lóng mauvaise langue langue de vipère người hay nói xấu prendre langue avec quelqu\'un tiếp xúc với ai se mordre la langue sắp nói hớ thì ngừng lại; hối vì đã nói ra tirer la langue à quelqu\'un thè lưỡi trêu chọc ai tirer la langue d\'un pied de long túng thiếu
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Ánh sáng 1.2 Cửa thông ánh sáng 1.3 Giua 1.4 Ban ngày 1.5 Ngày 1.6 Vẻ, cách trình bày 1.7 ( số nhiều, từ cũ nghĩa cũ) cuộc đời 1.8 Phản nghĩa Nuit, obscurité Danh từ giống đực Ánh sáng Pièce où le jour entre à peine căn phòng ánh sáng ít lọt vào Cửa thông ánh sáng Giua Ourler à jour viền giua Ban ngày Le jour et la nuit ban ngày và ban đêm Ngày Être absent deux jours vắng mặt hai ngày Jour J Ngày N (ngày tấn công, ngày quyết định...) Vẻ, cách trình bày Montrer une chose sous un jour favorable trình bày một vật dưới một vẻ thuận lợi ( số nhiều, từ cũ nghĩa cũ) cuộc đời La fin de ses jours cuối cuộc đời hắn au grand jour mọi người đều biết, không giấu giếm gì au jour le jour đều đặn, tuần tự avoir son jour có ngày sẽ thắng lợi beau comme le jour beau beau ces jours derniers những ngày vừa qua de jour trực nhật, trực ban de jour en jour ngày này sang ngày khác, dần dần de nos jours ngày nay, hiện nay du jour au lendemain lendemain lendemain d\'un jour à l\'autre ngày một ngày hai, dần dần être comme le jour et la nuit khác nhau như ngày với đêm faux jour ánh sáng lờ mờ grand jour grand grand jour critique ngày có kinh jour de quelqu\'un lượt ai (phải làm gì) jour de souffrance cửa sổ chỉ để thông ánh sáng jour pour jour đúng vào ngày này le jour d\'une dame ngày tiếp khách của một bà le jour J ngày khởi sự les beaux jours tuổi thanh xuân les mauvais jours thời kỳ bất lợi, những ngày túng thiếu les vieux jours tuổi già nua mauvais jour ngày bực mình, ngày chẳng lành percer à jour vạch trần ra, làm lộ ra Percer à jour l\'hypocrisie �� vạch trần sự đạo đức giả prendre son jour chọn ngày tiện nhất se faire jour biểu lộ ra, xảy ra voir le jour sinh ra, đẻ Voir le jour à Hano… được xuất bản Phản nghĩa Nuit, obscurité
  • Mục lục 1 Phó từ 1.1 Hơn 1.2 Càng 1.3 (không) còn, (không) nữa 2 Tính từ 2.1 Thêm, cộng với 3 Danh từ giống đực 3.1 Số nhiều nhất; số cao nhất; cái nhiều nhất 3.2 (toán học) dấu cộng 3.3 Phản nghĩa Moins. Phó từ Hơn La santé est plus précieuse que tout sức khỏe là quý hơn hết Càng Plus on le conna†t plus on l\'estime càng biết nó người ta càng quý nó (không) còn, (không) nữa Il n\'a plus un sou nó Il n\'est plus fatigué nó không mệt nữa à plus forte raison fort fort au plus nhiều nhất là Au plus tôt tôt tôt bien plus bien bien d\'autant plus autant autant de plus de de de plus en plus de de des plus nhất, vào hạng hơn cả en plus thêm vào il y a plus còn hơn nữa le plus nhất Le plus beau �� đẹp nhất ni plus ni moins không hơn không kém non plus cũng không on ne peut plus hết sức Il est on ne peut plus heureux �� hắn hết sức sung sướng plus de quá, hơn Il était plus de minuit �� lúc ấy đã quá nửa đêm plus de moitié không còn nữa, đâu còn iI est minuit plus de passant ước gì không còn; thôi đừng nữa Plus de guerres !�� ước gì không còn chiến tranh Plus de bruit !�� thôi đừng làm ồn nữa! plus ou moins ít nhiều qui plus est hơn nữa qui plus qui moins người nhiều kẻ ít sans plus không thêm gì nữa tout au plus nhiều nhất là Tính từ Thêm, cộng với Deux plus trois font cinq hai cộng ba là năm une malle deux valises plus un grand paquet một cái hòm, hai cái va li thêm một gói lớn Danh từ giống đực Số nhiều nhất; số cao nhất; cái nhiều nhất Le plus qui\'il obtiendra số nhiều nhất mà nó nhận được (toán học) dấu cộng Phản nghĩa Moins.
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Hồ 1.2 Như lack Danh từ giống đực Hồ Lac artificiel hồ nhân tạo Lac cérébelleux inférieur (giải phẫu) hồ tiểu não dưới Lac de barrage hồ đập chứa Lac de cirque hồ lòng chảo (núi bao quanh) Lac de cratère hồ ở miệng núi lửa Lac de dépression hồ đất sụt Lac naturel hồ tự nhiên Lac salin hồ nước mặn Lac subalpin hồ trên núi Như lack être dans le lac (thân mật) hỏng bét tomber dans le lac (thân mật) thất bại, hỏng tuột
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Thế giới 1.2 Thiên hạ 1.3 Nhiều người 1.4 Giới 1.5 (tôn giáo) thế gian trần tục 1.6 Người nhà, bà con, người làm 1.7 Tính từ Danh từ giống đực Thế giới Conception du monde quan niệm về thế giới Thiên hạ Se moquer du monde coi thường thiên hạ Nhiều người Il vient du monde có nhiều người đến Giới Le monde ouvrier giới công nhân (tôn giáo) thế gian trần tục Người nhà, bà con, người làm Congédier tout son monde thải hồi hết thảy người làm ainsi va le monde đời là thế au bout du monde bout bout avoir du monde chez soi nhà có nhiều khách ce bas monde bas bas c\'est le monde renversé thực là thế giới đảo điên, thực là ngược đời courir du monde chu du thiên hạ de par le monde trên khắp thế giới depuis que le monde est monde từ khi tạo thiên lập địa đến giờ être au monde sống ở trên đời être vieux comme le monde cổ lỗ lắm rồi fin du monde tận thế homme du monde con người lịch thiệp l\'autre monde thế giới bên kia le beau monde giới ăn chơi đàng điếm le grand monde giới thượng lưu le meilleur homme du monde người tốt nhất đời le monde extérieur ngoại giới mettre au monde mettre mettre n\'être plus au monde đã chết, đã mất on ne peut contenter tout le monde et son père không thể làm vui lòng cả mọi người pas le moins du monde không một tý nào pauvre monde những người đáng thương pour rien au monde không đời nào pour tout l\'or du monde các vàng cũng không quitter le monde từ trần se faire un monde de quan trọng hóa se retirer du monde đi ẩn, sống ẩn dật tout est pour le mieux dans le meilleur des mondes lạc quan đối với mọi sự tout le monde mọi người venir au monde ra đời, sinh ra Tính từ Animaux mondes ) (tôn giáo) động vật tinh khiết (có thể ăn thịt hoặc giết để cúng)
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Làm thành, hợp thành 1.2 Tổ chức, lập 2 Phản nghĩa Destituer. Décomposer; défaire, abattre, renverser 2.1 Là 2.2 (từ cũ, nghĩa cũ) cử (ai, vào một chức vụ), giao cho (ai, một nhiệm vụ) Ngoại động từ Làm thành, hợp thành Ces projets constituent un système cohérent các dự án này hợp thành một hệ thống gắn bó chặt chẽ Tổ chức, lập Constituer un gouvernement lập một chính phủ Il l\'a constitué son héritier ông ta đã lập nó làm người thừa kế Phản nghĩa Destituer. Décomposer; défaire, abattre, renverser Là Cette action constitue un délit hành động ấy là một tội (từ cũ, nghĩa cũ) cử (ai, vào một chức vụ), giao cho (ai, một nhiệm vụ) Constituer quelqu\'un à la garde des enfants giao cho ai giữ trẻ
  • Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Trở lại, quay lại 1.2 Trở lại như cũ, đẹp như cũ 1.3 Nhớ lại 1.4 Đổi ý kiến; bỏ 1.5 Khỏi, hết 1.6 (thân mật) dễ ưa, dễ thương 1.7 (thân mật) dàn hòa, xuê xoa 1.8 Chán ngấy 1.9 Tóm lại là 1.10 Được nghe thấy 1.11 Có dư vị khó chịu (tôi...) 1.12 Thuộc quyền sở hữu, thuộc phần 1.13 Giá là 1.14 Được rán Nội động từ Trở lại, quay lại Je reviendrai ce soir chiều nay tôi sẽ trở lại Revenir à Hano… trở lại Hà Nội Le printemps est revenu mùa xuân đã trở lại, mùa xuân đã về La joie est revenue niềm vui đã trở lại Revenir à ses études trở lại học tập Revenons à notre sujet ta hãy trở lại vấn đề của chúng ta Revenir sur une question trở lại một vấn đề Un mot qui revient souvent dans la conversation một từ trở lại luôn trong câu chuyện Revenir aux anciennes méthodes quay lại những phương pháp cũ Trở lại như cũ, đẹp như cũ Tissu qui est bien revenu au lavage vải giặt rồi vẫn đẹp như cũ Nhớ lại Son nom ne me revient pas tên nó tôi không nhớ lại được Đổi ý kiến; bỏ Revenir sur ce qu\'on a dit đổi ý kiến về những điều đã nói Revenir sur une décision bỏ một quyết định Khỏi, hết Revenir d\'une maladie khỏi bệnh (thân mật) dễ ưa, dễ thương Sa figure me revient mặt nó, tôi trông dễ ưa (thân mật) dàn hòa, xuê xoa C\'est un homme qu\'il ne faut pas contrarier parce qu\'il ne revient pas facilement đó là một người không nên làm phật ý, vì ông ta không dễ xuê xoa đâu Chán ngấy Il est revenu du plaisir nó đã chán ngấy thú vui Tóm lại là Sa politique revient à ceci chính sách của ông ta tóm lại là thế này Được nghe thấy Tout ce qui me revient de cette histoire tất cả những điều mà tôi nghe thấy về chuyện ấy Có dư vị khó chịu (tôi...) Thuộc quyền sở hữu, thuộc phần Que chacun prenne ce qui lui revient mỗi người hãy lấy cái thuộc phần mình Giá là Ces deux étoffes reviennent au même prix hai thứ vải này giá ngang nhau Được rán Faire revenir un poulet rán con gà [[�a]] me revient tôi nhớ ra rồi cela revient à dire que như thế có nghĩa là cela revient au même même même en revenir thoát nguy; thoát chết en revenir à lại về nó il m\'est revenu que tôi được biết rằng il n\'y a pas à y revenir đã quyết định rồi, không bàn cãi nữa n\'en pas revenir lạ lùng qúa, hết sức ngạc nhiên n\'y revenez pas đừng có làm thế nữa nhé revenir à la charge lại tiếp tục revenir à soi tỉnh lại; hội tỉnh revenir de loin thoát nguy revenir sur l\'eau eau eau revenir sur le tapis lại được bàn đến revenir sur ses pas pas pas sembler revenir de l\'autre monde không biết gì về thời sự gần đây, như ở trên trăng rơi xuống
  • Mục lục 1 Phó từ 1.1 Avoir vent arrière+ (hàng hải) xuôi gió 2 Thán từ 2.1 Cút đi!, tránh xa ra! 3 Danh từ giống đực 3.1 đuôi (tàu, xe) 3.2 (thể dục thể thao) hậu vệ 3.3 Hậu phương 3.4 (số nhiều, quân sự) vùng hậu cứ 4 Tính từ (không đổi) 4.1 Sau 5 Phản nghĩa 5.1 Avant avance Avant devant Phó từ Avoir vent arrière+ (hàng hải) xuôi gió en arrière về phía sau Aller en arrière lùi lại Regarder en arrière quay nhìn về phía sau; nhìn lại quá khứ Renverser la tête en arrière ngả đầu ra phía sau être en arrière pour ses études tụt lại trong học tập en arrière de ở phía sau Un hôpital situé en arrière de la ligne de feu bệnh viện nằm ở phía sau hỏa tuyến être en arrière de ses camarades học tụt lại sau các bạn faire marche arrière lùi lại, de lại (xe) Thán từ Cút đi!, tránh xa ra! Arrière les médisants! đồ nói xấu, cút đi! Danh từ giống đực đuôi (tàu, xe) L\'avant et l\'arrière d\'une voiture đầu và đuôi của một chiếc xe (thể dục thể thao) hậu vệ Hậu phương (số nhiều, quân sự) vùng hậu cứ Tính từ (không đổi) Sau Les roues arrière các bánh sau Les feux arrière d\'une auto đèn sau của xe ô tô La banquette arrière băng ghế sau Phản nghĩa Avant avance Avant devant
  • Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Còn lại 1.2 Ở lại 1.3 Lưu lại mãi, còn lại mãi 1.4 Vẫn (như cũ) 1.5 Kéo dài thời gian Nội động từ Còn lại Château dont il ne reste que des ruines lâu đài chỉ còn lại những tàn tích Ở lại Rester à ở lại Hà Nội Lưu lại mãi, còn lại mãi Son nom restera tên tuổi người ấy sẽ còn lại mãi Vẫn (như cũ) Rester fidèle à ses amis vẫn trung thành với bạn như cũ rester en place vẫn ở nguyên chỗ Kéo dài thời gian Rester longtemps à faire un travail kéo dài thời gian để làm một công việc cela doit rester entre nous phải giữ bí mật điều đó chỉ hai ta biết thôi en rester à dừng lại ở chỗ en rester là dựng lại ở đấy il a failli y rester (thân mật) nó suýt chết rester à còn phải (làm gì) rester court court court rester de l\'arrière (hàng hải) đi chậm hơn tàu khác rester en chemin bỏ dở, không đi đến cùng rester en plan plan plan rester en route dừng lại giữa chừng rester soi-même giữ nguyên bản chất của mình, giữ nguyên bản lĩnh rester sur la bonne bouche bouche bouche rester sur le champ de bataille chết trận rester sur sa faim ăn chưa đủ no rester sur une impression (không ngôi) còn phải Il me reste à faire �� tôi còn phải làm il n\'en reste pas moins que không phải vì thế mà không il reste à savoir si còn cần phải biết có phải là il reste que dù sao vẫn là reste à savoir si còn cần phải xem có phải là
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 Người lớn tuổi nhất; người kỳ cựu nhất (trong một tổ chức) 1.2 Danh từ giống đực 1.3 Chủ nhiệm khoa 1.4 (tôn giáo) cha xứ, linh mục quản hạt 1.5 Phản nghĩa Dernier, Benjamin, Cadet Danh từ Người lớn tuổi nhất; người kỳ cựu nhất (trong một tổ chức) Danh từ giống đực Chủ nhiệm khoa (tôn giáo) cha xứ, linh mục quản hạt Phản nghĩa Dernier, Benjamin, Cadet
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 Người lớn tuổi nhất; người kỳ cựu nhất (trong một tổ chức) 1.2 Danh từ giống đực 1.3 Chủ nhiệm khoa 1.4 (tôn giáo) cha xứ, linh mục quản hạt 1.5 Phản nghĩa Dernier, Benjamin, Cadet Danh từ Người lớn tuổi nhất; người kỳ cựu nhất (trong một tổ chức) Danh từ giống đực Chủ nhiệm khoa (tôn giáo) cha xứ, linh mục quản hạt Phản nghĩa Dernier, Benjamin, Cadet
  • Mục lục 1 Phó từ 1.1 Kém hơn, không bằng; ít hơn 1.2 Càng ít 1.3 Kém, dưới 1.4 Phản nghĩa Autant; davantage, plus 2 Giới từ 2.1 Trừ 2.2 Kém 2.3 Âm 3 Danh từ giống đực 3.1 Cái ít nhất 3.2 (toán học) dấu trừ Phó từ Kém hơn, không bằng; ít hơn Moins d\'hommes ít người hơn Moins bon không tốt bằng Càng ít Plus on le conna†t moins on l\'estime càng biết nó, người ta càng ít mến nó Kém, dưới Moins de vingt kilogrammes dưới hai mươi kilogam Il a moins de vingt ans nó dưới hai mươi tuổi à moins rẻ hơn, kém hơn, ít hơn Vous n\'aurez pas ce livre à moins �� anh không thể mua được quyển sách ấy rẻ hơn đâu; à moins d\'être trừ phi là à moins que ne nếu không... à tout le moins ít nhất là Maladie qui dure à tout le moins un an �� bệnh kéo dài ít nhất là một năm au moins ít ra cũng de moins en moins càng ngày càng ít đi du moins nhưng ít ra cũng en moins de trong một thời gian ít hơn en moins de rien trong một thời gian rất ngắn, trong nháy mắt il n\'en sera ni plus ni moins chẳng có gì thay đổi đâu le moins ít nhất, kém nhất moins moins càng ít... thì càng ít... moins plus càng ít... thì càng nhiều... moins que jamais ít hơn bao giờ hết moins que rien hết sức ít n\'en pas moins không phải là không ne pas moins de không thể ít hơn non moins không kém plus ou moins plus plus pour le moins ít ra cũng phải rien de moins không gì kém hơn rien de moins que thực là, rõ ràng là Il n\'est rien de moins qu\'un héros �� anh ấy thực là một anh hùng rien moins que không chút nào Il n\'est rien moins que bon �� nó không tốt chút nào tout au moins ít ra là Phản nghĩa Autant; davantage, plus Giới từ Trừ Quinze moins huit égale sept mười lăm trừ tám còn bảy Kém Neuf heures moins cinq chín giờ kém năm (phút) Âm Il fait moins dix degrés trời rét mười độ âm Danh từ giống đực Cái ít nhất Qui peut le plus fait souvent le moins kẻ có thể làm được nhiều nhất thường lại làm ít nhất (toán học) dấu trừ
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự cày cấy, sự trồng trọt; sự trồng; đất trồng 2 Phản nghĩa Friche, jachère 2.1 (sinh vật học) sự cấy 2.2 (nghĩa bóng) sự rèn luyện, sự trau dồi, sự vun đắp 2.3 Văn hóa 2.4 Phản nghĩa Ignorance, inculture Danh từ giống cái Sự cày cấy, sự trồng trọt; sự trồng; đất trồng La culture des fleurs sự trồng hoa Culture alternée sự trồng xen vụ Culture améliorante sự trồng cải tạo đất Culture associée culture intercalaire sự trồngxen lẫn Culture mara†chère sự trồng rau Culture de plein air sự trồng ngoài trời Culture en serre sự trồng trong nhà Phản nghĩa Friche, jachère (sinh vật học) sự cấy La culture microbienne sự cấy vi khuẩn (nghĩa bóng) sự rèn luyện, sự trau dồi, sự vun đắp La culture des lettres sự trau dồi văn học Văn hóa Un homme dépourvu de culture một người không có văn hóa La culture orientale văn hóa phương đông Phản nghĩa Ignorance, inculture culture physique thể dục
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Đi qua, qua đường 1.2 Thoảng qua, nhất thời 1.3 (hiếm) đông người qua lại 1.4 Phản nghĩa Définitif, durable, éternel, permanent 2 Danh từ giống đực 2.1 Hành khách (đi tàu, đi xe, đi máy bay) Tính từ Đi qua, qua đường Hôte passager khách qua đường Thoảng qua, nhất thời Beauté passagère sắc đẹp nhất thời (hiếm) đông người qua lại Rue passagère đường phố đông người qua lại Phản nghĩa Définitif, durable, éternel, permanent Danh từ giống đực Hành khách (đi tàu, đi xe, đi máy bay) Passager clandestin hành khách lậu vé
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Đổi 1.2 Thay 1.3 Thay quần áo cho 1.4 Phản nghĩa Conserver, garder, maintenir 2 Nội động từ 2.1 Thay đổi 2.2 Phản nghĩa persévérer, persister; demeurer, durer, subsister Ngoại động từ Đổi Changer un fusil contre une bicyclette đổi súng lấy xe đạp Changer des francs en livres đổi đồng frăng lấy đồng bảng Anh Thay Changer un directeur thay người giám đốc Thay quần áo cho Changer un enfant thay quần áo cho đứa trẻ Phản nghĩa Conserver, garder, maintenir Nội động từ Thay đổi Le temps va changer thời tiết sắp thay đổi Phản nghĩa persévérer, persister; demeurer, durer, subsister
  • Mục lục 1 Phó từ 1.1 Chỉ 1.2 Mới 1.3 Ít ra 1.4 Nhưng, song Phó từ Chỉ Une couleur seulement chỉ một màu Mới Arrivée seulement le matin mới đến buổi sáng Ít ra Si seulement on profitait de l\'expérience nếu ít ra người ta lợi dụng được kinh nghiệm Nhưng, song Il consent seulement il demande des garanties nó bằng lòng, song nó đòi có bảo đảm non seulement non non pas seulement không có cả đến N\'avoir pas seulement de quoi payer sa chambre �� không có cả đến tiền trả phòng thuê
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Gần xong, gần tàn 1.2 Sớm phát triển 1.3 Cao, hoàn thiện 1.4 Tiên tiến 1.5 Sắp hỏng, ôi 1.6 (quân sự) tiền tiêu 2 Danh từ giống cái 2.1 Phần nhô ra (của mái nhà...) 2.2 Phần dây câu gần lưỡi 3 Phản nghĩa 3.1 Arriéré retardataire Tính từ Gần xong, gần tàn Travail avancé công việc gần xong Nuit avancée đêm khuya Âge avancé tuổi đã cao Sớm phát triển Un enfant avancé pour son âge đứa trẻ phát triển trước tuổi Cao, hoàn thiện Technique avancée kỹ thuật cao Tiên tiến Idées avancées tư tưởng tiên tiến Sắp hỏng, ôi Viande avancée thịt ôi (quân sự) tiền tiêu Poste avancé đồn tiền tiêu Danh từ giống cái Phần nhô ra (của mái nhà...) Phần dây câu gần lưỡi Phản nghĩa Arriéré retardataire
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Lấy lại 1.2 Bắt lại, tóm lại 1.3 Chiếm lại 1.4 Thuê lại 1.5 Nhắc lại, kể lại 1.6 Sửa lại, chữa lại 1.7 Dùng lại, mặc lại... 1.8 Đến tìm lại 1.9 Tiếp tục 1.10 Chê trách; quở trách, la mắng 2 Nội động từ 2.1 Lại đâm rễ 2.2 Đóng băng lại 2.3 Bình phục, hồi phục 2.4 Trở lại 2.5 Liền miệng (vết thương) 2.6 Hoạt động trở lại 2.7 Nói tiếp 2.8 (săn bắn) tìm lại được dấu chân con thịt (chó săn) Ngoại động từ Lấy lại Reprendre ses livres lấy lại sách reprendre ses forces lấy lại sức Bắt lại, tóm lại Reprendre un prisonnier tóm lại một tù nhân Chiếm lại Reprendre une ville chiếm lại một thành phố Thuê lại Reprendre un employé thuê lại một người làm công Nhắc lại, kể lại Reprendre l\'histoire depuis le début kể lại câu chuyện từ đầu Sửa lại, chữa lại Reprendre un article sửa lại một bài báo reprendre un mur chữa lại bức tường Dùng lại, mặc lại... Reprendre un procédé dùng lại một phương thức reprendre ses habits d\'été mặc lại áo mùa hè Đến tìm lại Je viendrai vous reprendre tôi sẽ đến tìm anh lại Tiếp tục Reprendre un travail tiếp tục công việc Chê trách; quở trách, la mắng Reprendre un enfant la mắng một đứa bé je n\'ai rien à reprendre dans sa conduite tôi không có gì chê trách trong cách cư xử của nó On ne m\'y reprendra plus lần sau tôi không bị mắc lừa nữa đâu Nội động từ Lại đâm rễ Cet arbre a repris bien cây này đã lại đâm rễ tốt Đóng băng lại Bình phục, hồi phục Sa santé a repris sức khỏe của anh ấy đã hồi phục Trở lại Le froid reprend rét trở lại Liền miệng (vết thương) Hoạt động trở lại Le commerce reprend việc buôn bán hoạt động trở lại Nói tiếp Il reprit d\'une voix douce nó dịu dàng nói tiếp (săn bắn) tìm lại được dấu chân con thịt (chó săn)
  • Mục lục 1 Tính từ ( số nhiều tous, số nhiều của giống cái toutes) 1.1 Bất cứ... nào, mọi 1.2 Tất cả 1.3 Tất cả 1.4 Hoàn toàn, cả 1.5 ( số nhiều) tất cả, hết thảy; hằng 1.6 ( số nhiều) cứ... một lần 2 Đại từ ( số nhiều tous, số nhiều của giống cái toutes) 2.1 Tất cả, mọi việc, mọi sự 2.2 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) mọi người 2.3 ( số nhiều) mọi người 3 Phó từ 3.1 Hoàn toàn, trọn vẹn, rất 3.2 Vừa... vừa... 4 Danh từ giống đực 4.1 Toàn thể toàn bộ 4.2 Điều quan trọng 4.3 (từ cũ, nghĩa cũ) người yêu quý trên hết, vật chủ yếu 4.4 Phản nghĩa Aucun, nul, rien. Division, élément, fraction, lot, morceau, partie, pièce 4.5 Đồng âm Toux. Tính từ ( số nhiều tous, số nhiều của giống cái toutes) Bất cứ... nào, mọi Tout homme est mortel mọi người ai cũng chết En tout pays ở bất cứ xứ nào Tất cả Tout pays ở bất cứ xứ nào Tất cả Toute la ville tất cả thành phố Hoàn toàn, cả Mon père était tout à son travail cha tôi hoàn toàn lao vào công việc La journée se passa toute à attendre le médecin cả ngày chỉ đợi thầy thuốc ( số nhiều) tất cả, hết thảy; hằng Tous les élèves tất cả học sinh Tous les jours hằng ngày ( số nhiều) cứ... một lần Il m\'écrit tous les deux jours cứ hai ngày anh ta viết thư cho tôi một lần à tous égards égard égard à toute minute từng phút một, luôn luôn avoir toute liberté được hoàn toàn tự do avoir tout intérêt à hoàn toàn có lợi nếu (làm)... c\'est toute une affaire affaire affaire c\'est toute une histoire histoire histoire de tous côtés côté côté de tout coeur coeur coeur de toute beauté rất đẹp Une statue de toute beauté �� một bức tượng rất đẹp de tout point point point en toute franchise nói rất thẳng thắn somme toute somme somme tout autre bất cứ người nào khác tout ce qu\'il y a de tất cả những gì là... nhất tout le monde monde monde tout un chacun (thân mật) mỗi người Đại từ ( số nhiều tous, số nhiều của giống cái toutes) Tất cả, mọi việc, mọi sự Tout est perdu tất cả đều mất hết Tout est prêt mọi việc đều sẵn sàng (từ hiếm, nghĩa ít dùng) mọi người Tout dormait dans sa voiture mọi người đều ngủ trong xe ( số nhiều) mọi người Tous sont contents mọi người đều vui lòng après tout après après à tout prendre prendre prendre avoir réponse à tout réponse réponse avoir tout de (thân mật) giống như Il a tout d\'un singe �� (thân mật) nó giống như con khỉ ce n\'est pas tout chưa hết đâu, chưa đủ đâu c\'est tout thế là hết, chỉ có thế thôi c\'est tout dire dire dire comme tout comme comme en tout tất cả là, bao gồm cả en tout et pour tout tất cả chỉ có thế tous tant que nous sommes tất cả mọi người chúng ta tout bien considéré considéré considéré tout compris kể gộp tất cả vào đấy tout ou partie tất cả hay là chỉ một phần une fois pour toutes fois fois Phó từ Hoàn toàn, trọn vẹn, rất Tout seul hoàn toàn có một mình C\'est tout naturel rất tự nhiên Ce n\'est pas tout laine không phải hoàn toàn bằng len Vừa... vừa... Parler tout en marchant vừa đi vừa nói à tout jamais mãi mãi c\'est tout autre khác hẳn c\'est tout un cũng thế thôi être tout en larmes nước mắt giàn giụa être tout yeux tout oreilles chăm chú nhìn và lắng nghe le tout premier đích thực người (cái) thứ nhất (đầu tiên) tout au moins moins moins tout au plus plus plus tout à vous hết sức trung thành với anh (chị) tout beau beau beau tout comme comme comme tout le premier trước nhất, trước mọi người tout que mặc dầu... cũng đã Tout enfant qu\'il était il comprenait son père �� mặc dầu còn bé, nó cũng đã hiểu cha nó Danh từ giống đực Toàn thể toàn bộ Acheter le tout mua toàn bộ Le tout et la partie toàn thể và bộ phận Điều quan trọng Le tout est de saisir l\'occasion điều quan trọng là nắm lấy thời cơ (từ cũ, nghĩa cũ) người yêu quý trên hết, vật chủ yếu Cette personne est son tout người ấy là người nó yêu quý trên hết ce n\'est pas le tout không phải chỉ có thế thôi changer du tout au tout thay đổi triệt để du tout pas du tout không một tí nào il ne fait pas froid du tout �� không rét một tí nào plus du tout không còn gì cả rien du tout rien rien Phản nghĩa Aucun, nul, rien. Division, élément, fraction, lot, morceau, partie, pièce Đồng âm Toux.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top