Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Băng tần cơ sở” Tìm theo Từ | Cụm từ (34.977) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 sóng âm có tần số cao mà tai người không nghe được (trên 20.000 hertz). 1.2 thiết bị ứng dụng sóng siêu âm (nói tắt). 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) khám, chữa bệnh bằng thiết bị ứng dụng sóng siêu âm 3 Tính từ 3.1 có tốc độ lớn hơn tốc độ âm thanh Danh từ sóng âm có tần số cao mà tai người không nghe được (trên 20.000 hertz). thiết bị ứng dụng sóng siêu âm (nói tắt). Động từ (Khẩu ngữ) khám, chữa bệnh bằng thiết bị ứng dụng sóng siêu âm siêu âm ổ bụng Tính từ có tốc độ lớn hơn tốc độ âm thanh máy bay phản lực siêu âm Đồng nghĩa : siêu thanh
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) mẫu đơn 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ, Ít dùng) bàn thờ nhỏ đặt trên cao. 3 Danh từ 3.1 đồ dùng gồm một miếng gỗ tra vào cán dài, để san hoặc cào dồn lại thành đống 4 Động từ 4.1 san đều bằng cái trang 5 Danh từ 5.1 mỗi mặt của từng tờ giấy trong sách, báo, vở 5.2 phần của một tờ báo (thường là một trang) hay một chương trình (phát thanh, truyền hình hoặc truyền thông), luôn chỉ dành riêng cho một vấn đề 6 Danh từ 6.1 (Từ cũ, Văn chương) từ dùng để gọi tôn người có tài đức, đáng được nêu gương sáng cho người đời Danh từ (Phương ngữ) mẫu đơn bông trang Danh từ (Phương ngữ, Ít dùng) bàn thờ nhỏ đặt trên cao. Danh từ đồ dùng gồm một miếng gỗ tra vào cán dài, để san hoặc cào dồn lại thành đống dùng trang san đều thóc Động từ san đều bằng cái trang trang thóc ra cho đều Danh từ mỗi mặt của từng tờ giấy trong sách, báo, vở bài được đăng trên trang nhất cuốn sách dày nghìn trang lịch sử đã sang trang mới (b) phần của một tờ báo (thường là một trang) hay một chương trình (phát thanh, truyền hình hoặc truyền thông), luôn chỉ dành riêng cho một vấn đề trang thơ\' trang văn nghệ chủ nhật của đài truyền hình Danh từ (Từ cũ, Văn chương) từ dùng để gọi tôn người có tài đức, đáng được nêu gương sáng cho người đời trang hào kiệt trang anh hùng một trang nam tử
  • Danh từ số tính theo những quy tắc nhất định từ một bảng vuông gồm những số xếp thành số hàng và số cột ngang nhau.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây ăn quả, hoa màu trắng, quả tròn, có múi, nhiều nước, bé hơn quả bưởi, khi chín thường có màu vàng đỏ, vị ngọt hoặc chua 2 Danh từ 2.1 tên gọi chung một số bệnh dai dẳng ở trẻ em, thường do suy dinh dưỡng sinh ra 3 Danh từ 3.1 chi tiết máy có thể làm chi tiết máy khác chuyển động qua lại theo quy luật nhất định, nhờ hình dạng đặc biệt của mặt tiếp xúc của nó 4 Động từ 4.1 cảm thấy có thể bằng lòng làm hoặc chấp nhận việc gì đó Danh từ cây ăn quả, hoa màu trắng, quả tròn, có múi, nhiều nước, bé hơn quả bưởi, khi chín thường có màu vàng đỏ, vị ngọt hoặc chua màu da cam cốc nước cam Danh từ tên gọi chung một số bệnh dai dẳng ở trẻ em, thường do suy dinh dưỡng sinh ra cam răng thuốc cam Danh từ chi tiết máy có thể làm chi tiết máy khác chuyển động qua lại theo quy luật nhất định, nhờ hình dạng đặc biệt của mặt tiếp xúc của nó trục cam Động từ cảm thấy có thể bằng lòng làm hoặc chấp nhận việc gì đó có nhiều nhặn gì cho cam \"Dù cho chờ đợi mấy đông, Đắng cay cũng chịu mặn nồng cũng cam.\" (Cdao)
  • Danh từ: cây ăn quả, lá kép lông chim, quả có vỏ sần sùi màu đỏ nâu, có cùi màu trắng, nhiều nước., Danh từ: hàng dệt bằng sợi bông, thường...
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có hình dáng, đường nét giống như hình tròn, đường tròn 1.2 có hình khối giống như hình cầu hoặc hình trụ 1.3 (âm thanh) có âm sắc tự nhiên nghe rõ từng tiếng, dễ nghe 1.4 có vừa đúng đến số lượng nào đó, không thiếu, không thừa hoặc không có những đơn vị lẻ 1.5 (làm việc gì) đầy đủ, trọn vẹn, không có gì phải chê trách 1.6 (nốt nhạc) có độ dài bằng bốn nốt đen hoặc hai nốt trắng. Tính từ có hình dáng, đường nét giống như hình tròn, đường tròn khuôn mặt tròn tròn mắt ngạc nhiên ngồi quây tròn quanh bếp lửa Trái nghĩa : méo có hình khối giống như hình cầu hoặc hình trụ quả bóng tròn trái đất tròn người béo tròn kẻ vo tròn, người bóp bẹp (tng) (âm thanh) có âm sắc tự nhiên nghe rõ từng tiếng, dễ nghe giọng tròn, ấm nói chưa tròn tiếng có vừa đúng đến số lượng nào đó, không thiếu, không thừa hoặc không có những đơn vị lẻ tròn mười tám tuổi mua hết 50 nghìn tròn làm tròn số (làm việc gì) đầy đủ, trọn vẹn, không có gì phải chê trách làm tròn trách nhiệm lo tròn bổn phận Đồng nghĩa : trọn.# (nốt nhạc) có độ dài bằng bốn nốt đen hoặc hai nốt trắng.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 giáp xác có phần đầu và ngực ẩn trong mai cứng, phần bụng gập dưới mai gọi là yếm, có tám chân, hai càng và thường bò ngang 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) khúc ngoặt trên đường đi của xe cộ, tàu bè 3 Động từ 3.1 (Khẩu ngữ) vòng xe theo chỗ ngoặt 4 Danh từ 4.1 (Từ cũ, Khẩu ngữ) khoảng thời gian nhất định, tương đối ngắn để hoàn thành một chương trình học tập nào đó 5 Tính từ 5.1 (Khẩu ngữ) (kiểu tóc của nam giới) cắt ngắn, không rẽ ngôI Danh từ giáp xác có phần đầu và ngực ẩn trong mai cứng, phần bụng gập dưới mai gọi là yếm, có tám chân, hai càng và thường bò ngang mò cua bắt ốc Danh từ (Khẩu ngữ) khúc ngoặt trên đường đi của xe cộ, tàu bè đoạn đường cua Động từ (Khẩu ngữ) vòng xe theo chỗ ngoặt xe cua sang trái cua gấp Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) khoảng thời gian nhất định, tương đối ngắn để hoàn thành một chương trình học tập nào đó theo học một cua tiếng Anh dạy theo cua Tính từ (Khẩu ngữ) (kiểu tóc của nam giới) cắt ngắn, không rẽ ngôI đầu húi cua
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hàng dệt bằng loại sợi mềm có khả năng co dãn 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) 3 Danh từ 3.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) dây thun (nói tắt) Danh từ hàng dệt bằng loại sợi mềm có khả năng co dãn áo thun quần may bằng vải thun Động từ (Phương ngữ) xem chun Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) dây thun (nói tắt) buộc xấp tiền bằng một sợi thun mỏng
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 hạ xuống và dừng lại ở một vị trí nào đó, không bay nữa 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) ném mạnh và thẳng vào một cái đích nào đó 3 Động từ 3.1 đính thêm miếng vật liệu khác và khâu áp sát vào (thường nói về quần áo) 4 Động từ 4.1 lên một phương tiện vận tải hành khách để đi tới một nơi nào đó 5 Động từ 5.1 như trả lời (ng1) 5.2 biểu thị bằng hành động, thái độ (thường là đồng tình) trước yêu cầu của người khác 5.3 biểu thị bằng hành động, thái độ tương xứng với việc làm, thái độ (thường là tốt) của người khác đối với mình Động từ hạ xuống và dừng lại ở một vị trí nào đó, không bay nữa đàn cò đáp xuống cánh đồng trực thăng đáp đất Động từ (Khẩu ngữ) ném mạnh và thẳng vào một cái đích nào đó đáp thẳng quyển sách vào mặt hắn Động từ đính thêm miếng vật liệu khác và khâu áp sát vào (thường nói về quần áo) đáp thêm một miếng vải vào chỗ ống quần bị rách Đồng nghĩa : táp Động từ lên một phương tiện vận tải hành khách để đi tới một nơi nào đó đáp tàu hoả lên Lạng Sơn Động từ như trả lời (ng1) đáp lại câu hỏi của bạn kẻ hỏi người đáp ngồi lặng im không đáp biểu thị bằng hành động, thái độ (thường là đồng tình) trước yêu cầu của người khác đáp lời kêu gọi biểu thị bằng hành động, thái độ tương xứng với việc làm, thái độ (thường là tốt) của người khác đối với mình mỉm cười chào đáp \"Có những tình yêu không cần đáp lại, thậm chí không cần biết đến.\" (NgTNTú; 1)
  • Tính từ: ở trạng thái không chủ động giữ được thế thăng bằng, do không xác định được hướng di chuyển, người mệt, bước đi loạng quạng, tay lái loạng quạng, Đồng...
  • Động từ: mang chuyển đi nơi khác bằng tàu bè, xe cộ, v.v., xe bò chở đất, chở khách sang sông, tàu chở hàng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng không gian ở chỗ tiếp giáp của hai cạnh và nằm phía trong hai cạnh 1.2 phần mặt phẳng giới hạn bởi hai nửa đường thẳng cùng xuất phát từ một điểm 1.3 phần, thường có hình góc và là một phần tư, được chia ra của một số vật Danh từ khoảng không gian ở chỗ tiếp giáp của hai cạnh và nằm phía trong hai cạnh góc phố trồng một cây chuối ở góc vườn phần mặt phẳng giới hạn bởi hai nửa đường thẳng cùng xuất phát từ một điểm tổng các góc trong một tam giác là 180O phần, thường có hình góc và là một phần tư, được chia ra của một số vật một góc bánh chưng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 thân hoặc thành bầu cộng hưởng của trống 2 Danh từ 2.1 sự đau buồn vì có người thân mới chết 2.2 lễ chôn cất người chết 2.3 dấu hiệu (thường ở áo, mũ, đầu, theo phong tục) để tỏ lòng thương tiếc người mới chết 2.4 thời gian mà người thân trong gia đình luôn mang một dấu hiệu nào đó để tỏ lòng thương tiếc người chết, theo phong tục 3 Danh từ 3.1 (Khẩu ngữ, Ít dùng) loại, hạng người hoặc vật (hàm ý không coi trọng) 4 Danh từ 4.1 tỉ số của sin của một góc với cosin của góc ấy. Danh từ thân hoặc thành bầu cộng hưởng của trống tang trống trống thủng còn tang (tng) Danh từ sự đau buồn vì có người thân mới chết nhà đang có tang Đồng nghĩa : trở lễ chôn cất người chết đưa tang dự đám tang dấu hiệu (thường ở áo, mũ, đầu, theo phong tục) để tỏ lòng thương tiếc người mới chết áo tang khăn tang Đồng nghĩa : trở thời gian mà người thân trong gia đình luôn mang một dấu hiệu nào đó để tỏ lòng thương tiếc người chết, theo phong tục mãn tang Đồng nghĩa : trở Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) loại, hạng người hoặc vật (hàm ý không coi trọng) tang thuốc này hút hơi xóc cái tang ấy thì làm nên trò trống gì! Danh từ tỉ số của sin của một góc với cosin của góc ấy.
  • Mục lục 1 Đại từ 1.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ người đàn ông lớn tuổi dùng để tự xưng một cách thân mật khi nói với người vai em, vai dưới 2 Động từ 2.1 di chuyển từ phía bên này sang phía bên kia của một sự vật 2.2 đi đến một nơi nào đó, sau khi vượt một khoảng không gian nhất định 2.3 từ biểu thị hoạt động theo hướng từ phía bên này sang phía bên kia của sự vật, hoặc chuyển sang một đối tượng khác, một hướng khác 2.4 sống hết một quãng thời gian nào đó 2.5 trôi đi hoặc trở thành thuộc về quá khứ 2.6 bước vào, tiếp đến một thời gian nào đó sau khi đã hết một khoảng thời gian nhất định 2.7 chịu tác động trực tiếp của cả một quá trình nào đó 2.8 tránh được sự chú ý 3 Phụ từ 3.1 (làm việc gì) một cách nhanh, thường là không kĩ, không chi tiết 4 Kết từ 4.1 từ biểu thị sự vật, sự việc sắp nêu ra là trung gian, là phương tiện của hoạt động được nói đến 5 Trợ từ 5.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định Đại từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ người đàn ông lớn tuổi dùng để tự xưng một cách thân mật khi nói với người vai em, vai dưới \"Chim kêu ríu rít trên nhành, Qua không bỏ bậu, sao bậu đành bỏ qua?\" (Cdao) Động từ di chuyển từ phía bên này sang phía bên kia của một sự vật dắt cụ già qua đường qua sông \"Yêu nhau cởi áo cho nhau, Về nhà mẹ hỏi qua cầu gió bay.\" (Cdao) đi đến một nơi nào đó, sau khi vượt một khoảng không gian nhất định qua nhà hàng xóm chơi qua Nhật dự hội nghị Đồng nghĩa : sang từ biểu thị hoạt động theo hướng từ phía bên này sang phía bên kia của sự vật, hoặc chuyển sang một đối tượng khác, một hướng khác nhảy qua mương nhìn qua cửa sổ nói qua chuyện khác Đồng nghĩa : sang sống hết một quãng thời gian nào đó qua mấy cái Tết xa nhà qua thời khó khăn trôi đi hoặc trở thành thuộc về quá khứ một năm đã qua mấy tiếng đồng hồ trôi qua nhắc lại những chuyện đã qua bước vào, tiếp đến một thời gian nào đó sau khi đã hết một khoảng thời gian nhất định qua năm mới đời này qua đời khác sắp qua mùa xuân Đồng nghĩa : sang chịu tác động trực tiếp của cả một quá trình nào đó qua một lớp tập huấn qua khâu kiểm tra Đồng nghĩa : trải qua tránh được sự chú ý cố tìm cách để qua mắt địch mọi việc không qua được mắt anh ta Phụ từ (làm việc gì) một cách nhanh, thường là không kĩ, không chi tiết đọc qua bức thư chỉ nghe qua cũng đủ hiểu là qua cái áo Kết từ từ biểu thị sự vật, sự việc sắp nêu ra là trung gian, là phương tiện của hoạt động được nói đến chuyển tiền qua bưu điện quen biết qua một người bạn kiểm nghiệm qua thực tế Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định hết sạch tiền, không còn qua một đồng không nói qua một câu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đá đỏ, mài ra làm mực viết, vẽ (bằng bút lông) 1.2 sáp thường màu đỏ, phụ nữ dùng để tô môi 2 Tính từ 2.1 có màu đỏ như son 2.2 (Từ cũ, Văn chương) (lòng) ngay thẳng, trung trinh, trước sau không phai nhạt, đổi thay 3 Tính từ 3.1 còn trẻ và chưa có con cái, tuy đã có vợ, có chồng 3.2 (Ít dùng) còn trẻ, chưa có vợ, có chồng Danh từ đá đỏ, mài ra làm mực viết, vẽ (bằng bút lông) mài son khuyên mấy nét son sáp thường màu đỏ, phụ nữ dùng để tô môi bôi son tô son điểm phấn (tng) Tính từ có màu đỏ như son lầu son đũa mốc chòi mâm son (tng) (Từ cũ, Văn chương) (lòng) ngay thẳng, trung trinh, trước sau không phai nhạt, đổi thay tấm lòng son \"Bên trời góc biển bơ vơ, Tấm son gột rửa bao giờ cho phai.\" (TKiều) Đồng nghĩa : son sắt Tính từ còn trẻ và chưa có con cái, tuy đã có vợ, có chồng vợ chồng son (Ít dùng) còn trẻ, chưa có vợ, có chồng \"Anh còn son, em cũng còn son, Ước gì ta được làm con một nhà.\" (Cdao) Đồng nghĩa : son trẻ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi chung một số cây cùng họ với rau rút, hoa tập trung thành một khối hình cầu. 2 Danh từ 2.1 chất dính dùng để dán, gắn, được pha chế hoặc được lấy từ nhựa cây 3 Động từ 3.1 trở nên đặc và dính, hoặc quánh lại với nhau 4 Danh từ 4.1 lần tranh giành được thua bằng sức lực (thường nói trong đấu vật) 5 Tính từ 5.1 (Khẩu ngữ) keo kiệt (nói tắt) Danh từ tên gọi chung một số cây cùng họ với rau rút, hoa tập trung thành một khối hình cầu. Danh từ chất dính dùng để dán, gắn, được pha chế hoặc được lấy từ nhựa cây keo dán keo da trâu dính như keo Động từ trở nên đặc và dính, hoặc quánh lại với nhau nhựa cây đã keo lại Danh từ lần tranh giành được thua bằng sức lực (thường nói trong đấu vật) vật nhau ba keo bất phân thắng bại thua keo này bày keo khác (tng) Tính từ (Khẩu ngữ) keo kiệt (nói tắt) ông ta keo lắm!
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cuộc biến đổi xã hội - chính trị lớn và căn bản, thực hiện bằng việc lật đổ một chế độ xã hội lỗi thời, lập nên một chế độ xã hội mới, tiến bộ 1.2 cuộc đấu tranh nhằm thực hiện một cuộc cách mạng xã hội 1.3 quá trình thay đổi lớn và căn bản theo hướng tiến bộ trong một lĩnh vực nào đó 1.4 (viết hoa) cách mạng tháng Tám (nói tắt) 2 Tính từ 2.1 thuộc về cách mạng, có tính chất cách mạng Danh từ cuộc biến đổi xã hội - chính trị lớn và căn bản, thực hiện bằng việc lật đổ một chế độ xã hội lỗi thời, lập nên một chế độ xã hội mới, tiến bộ cách mạng tháng Tám năm 1945 Đồng nghĩa : cách mệnh cuộc đấu tranh nhằm thực hiện một cuộc cách mạng xã hội làm cách mạng tham gia cách mạng Đồng nghĩa : cách mệnh quá trình thay đổi lớn và căn bản theo hướng tiến bộ trong một lĩnh vực nào đó cách mạng tư tưởng và văn hoá cuộc cách mạng kĩ thuật Đồng nghĩa : cách mệnh (viết hoa) cách mạng tháng Tám (nói tắt) thời trước Cách mạng Đồng nghĩa : cách mệnh Tính từ thuộc về cách mạng, có tính chất cách mạng chính quyền cách mạng nền văn học cách mạng Đồng nghĩa : cách mệnh
  • Danh từ (Từ cũ) đồ trang sức bằng ngọc, thường để đeo ở cổ; cũng dùng để chỉ người đức hạnh, đáng quý miếng ngọc bội \"Nàng rằng: Trộm liếc dung quang, Chẳng sân ngọc bội thì phường kim môn.\" (TKiều)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhân vật thần thoại có sức mạnh và dũng khí phi thường, lập nên những kì tích đặc biệt (thường có trong truyện thần thoại Hi Lạp). 1.2 người có tài năng và dũng khí hơn hẳn người thường, làm nên những việc được người đời ca tụng 1.3 danh hiệu vinh dự cao nhất của nhà nước Việt Nam (cũng như một số nhà nước khác) tặng thưởng cho người hoặc đơn vị có thành tích và cống hiến đặc biệt xuất sắc trong chiến đấu hoặc lao động 2 Tính từ 2.1 đặc biệt anh dũng Danh từ nhân vật thần thoại có sức mạnh và dũng khí phi thường, lập nên những kì tích đặc biệt (thường có trong truyện thần thoại Hi Lạp). người có tài năng và dũng khí hơn hẳn người thường, làm nên những việc được người đời ca tụng vị anh hùng dân tộc danh hiệu vinh dự cao nhất của nhà nước Việt Nam (cũng như một số nhà nước khác) tặng thưởng cho người hoặc đơn vị có thành tích và cống hiến đặc biệt xuất sắc trong chiến đấu hoặc lao động anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân anh hùng lao động Tính từ đặc biệt anh dũng một dân tộc anh hùng
  • Danh từ hỗn hợp khí bao quanh Trái Đất, chủ yếu gồm nitrogen và oxygen, rất cần thiết cho sự sống của người và sinh vật càng lên cao không khí càng loãng hít thở bầu không khí trong lành trạng thái tinh thần chung toát ra từ một hoàn cảnh, một môi trường hoạt động của con người không khí cuộc họp hết sức căng thẳng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top