Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Băng tần cơ sở” Tìm theo Từ | Cụm từ (34.977) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận cơ thể của người, động vật, không kể đầu, đuôi (đối với động vật) và các chi 1.2 cơ thể người, nói chung 1.3 cái cá nhân của mỗi con người 1.4 bộ phận cơ bản tạo ra hình dáng bên ngoài của một số vật 2 Đại từ 2.1 (Khẩu ngữ) từ dùng để tự xưng hoặc để gộp bản thân cùng với người đối thoại một cách thân mật 2.2 từ dùng để gọi nhau một cách thân mật giữa những người bạn trẻ tuổi 2.3 từ vợ chồng hoặc người yêu gọi nhau một cách trìu mến, âu yếm 2.4 từ dùng để chỉ bản thân chủ thể được nói đến Danh từ bộ phận cơ thể của người, động vật, không kể đầu, đuôi (đối với động vật) và các chi đau mình để mình trần cơ thể người, nói chung lách mình qua khe đá gieo mình xuống dòng nước cái cá nhân của mỗi con người sống hết mình làm việc quên mình một thân một mình bộ phận cơ bản tạo ra hình dáng bên ngoài của một số vật con cá dày mình con đò đắm mình trong màn mưa Đại từ (Khẩu ngữ) từ dùng để tự xưng hoặc để gộp bản thân cùng với người đối thoại một cách thân mật cậu đi với mình chúng mình bọn mình học cùng một lớp từ dùng để gọi nhau một cách thân mật giữa những người bạn trẻ tuổi thỉnh thoảng cậu lại đến nhà mình chơi nhé! Đồng nghĩa : tớ từ vợ chồng hoặc người yêu gọi nhau một cách trìu mến, âu yếm mình ở nhà, tôi sang đây có tí việc \"Khóc than khôn xiết sự tình, Khéo vô duyên bấy là mình với ta!\" (TKiều) từ dùng để chỉ bản thân chủ thể được nói đến lúc nào cũng chỉ nghĩ đến mình mình làm mình chịu, chứ trách ai
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần sát cạnh của một bề mặt (như sân bóng, bàn cờ, tấm hàng dệt, v.v.) 1.2 biên giới (nói tắt) 2 Động từ 2.1 ghi ít chữ, ít dòng 2.2 biên soạn kịch (nói tắt) Danh từ phần sát cạnh của một bề mặt (như sân bóng, bàn cờ, tấm hàng dệt, v.v.) ăn con tốt biên bóng đã ra ngoài biên dọc biên giới (nói tắt) chợ vùng biên Động từ ghi ít chữ, ít dòng biên tên biên địa chỉ biên soạn kịch (nói tắt) vở kịch tự biên tự diễn
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) gấu (quần, áo) 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) phân 3 Động từ 3.1 lai giống (nói tắt) 4 Tính từ 4.1 được sinh ra từ cha mẹ thuộc dân tộc khác nhau, hay được tạo ra bằng lai giống 4.2 pha tạp do vay mượn, bắt chước của nước ngoài một cách sống sượng, chắp vá 5 Động từ 5.1 (Phương ngữ) đèo bằng xe đạp, xe máy 5.2 (phương tiện vận tải đường thuỷ) đưa đi kèm theo Danh từ (Phương ngữ) gấu (quần, áo) lai quần Danh từ (Phương ngữ) phân chiếc nhẫn vàng năm lai một li một lai cũng không cho Động từ lai giống (nói tắt) cho lừa lai với ngựa lai các giống ngô cam lai bưởi Tính từ được sinh ra từ cha mẹ thuộc dân tộc khác nhau, hay được tạo ra bằng lai giống la là con lai giữa lừa với ngựa ngô lai đứa con lai Trái nghĩa : thuần chủng pha tạp do vay mượn, bắt chước của nước ngoài một cách sống sượng, chắp vá kiểu văn lai Động từ (Phương ngữ) đèo bằng xe đạp, xe máy lai con đi học lai một tải hàng lai bằng xe đạp (phương tiện vận tải đường thuỷ) đưa đi kèm theo ca nô lai phà cập bến
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 người đàn ông có con, trong quan hệ với con (có thể dùng để xưng gọi) 1.2 từ dùng để gọi linh mục hoặc linh mục tự xưng khi nói với người theo Công giáo 1.3 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng để gọi người đàn ông thuộc hàng bạn bè hàm ý thân mật 1.4 (Thông tục) từ dùng trong một số tiếng chửi rủa, chửi mắng Danh từ người đàn ông có con, trong quan hệ với con (có thể dùng để xưng gọi) cha và con công cha nghĩa mẹ Đồng nghĩa : ba, bọ, bố, phụ thân, thân phụ, thầy, tía từ dùng để gọi linh mục hoặc linh mục tự xưng khi nói với người theo Công giáo nghe cha giảng đạo (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng để gọi người đàn ông thuộc hàng bạn bè hàm ý thân mật thôi đi mấy cha, uống vừa vừa chứ! Đồng nghĩa : bố, cha nội (Thông tục) từ dùng trong một số tiếng chửi rủa, chửi mắng \"Chém cha cái kiếp lấy chồng chung, Kẻ đắp chăn bông, kẻ lạnh lùng.\" (HXHương; 25)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng có dạng bán cầu để đựng cơm, canh, nước uống, v.v. 1.2 số tiền những người chơi họ góp lại trong mỗi lượt góp 2 Động từ 2.1 lái thuyền sang phải bằng mái chèo hoặc bánh lái. Danh từ đồ dùng có dạng bán cầu để đựng cơm, canh, nước uống, v.v. bát sứ múc một bát canh nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm (tng) Đồng nghĩa : chén số tiền những người chơi họ góp lại trong mỗi lượt góp chơi một lúc hai bát họ Động từ lái thuyền sang phải bằng mái chèo hoặc bánh lái. Trái nghĩa : cạy
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 lao nhanh vào, gây ra va chạm mạnh đột ngột 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) váy đầm (nói tắt) 3 Danh từ 3.1 vũng to và sâu ở giữa đồng để giữ nước, thường có bùn lầy 4 Danh từ 4.1 dụng cụ gồm một khối nặng có đáy phẳng, có cán, dùng để nện đất cho chặt 5 Động từ 5.1 làm chặt đất hoặc vật liệu bằng áp lực bề mặt (đầm đất) hoặc bằng chấn động (đầm bê tông) 6 Động từ 6.1 ngâm mình lâu trong nước 6.2 thấm ướt nhiều Động từ lao nhanh vào, gây ra va chạm mạnh đột ngột đâm sầm vào gốc cây chiếc máy bay bốc cháy và đâm sầm xuống biển Danh từ (Khẩu ngữ) váy đầm (nói tắt) mặc đầm Danh từ vũng to và sâu ở giữa đồng để giữ nước, thường có bùn lầy đầm sen Đồng nghĩa : chuôm, đìa, láng Danh từ dụng cụ gồm một khối nặng có đáy phẳng, có cán, dùng để nện đất cho chặt dùng đầm để đầm sân đầm sắt Động từ làm chặt đất hoặc vật liệu bằng áp lực bề mặt (đầm đất) hoặc bằng chấn động (đầm bê tông) đầm đất đầm nền nhà Động từ ngâm mình lâu trong nước đầm mình trong nước lấm như trâu đầm Đồng nghĩa : đằm thấm ướt nhiều mồ hôi đầm lưng áo \"Ra về sương xuống đầm vai, Ngoảnh nhìn trở lại bóng ai tờ mờ.\" (Cdao)
  • Tính từ ở trạng thái mất cảm giác về sự thăng bằng, cảm thấy mọi vật xung quanh như đang chao đảo đầu óc choáng váng bị một đòn choáng váng
  • Tính từ ở vào khoảng giữa của hai cực trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp vóc người trung bình học lực trung bình năng suất đạt mức trung bình Đồng nghĩa : làng nhàng, nhàng nhàng tính tổng cộng lại và chia đều ra, lấy con số chung lượng mưa trung bình hằng năm vận tốc trung bình
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 vòng cánh tay qua cánh tay hay qua vai người khác 1.2 mang vào thân mình vật to có dây đeo bằng cách làm cho mắc vào vai hay cánh tay 1.3 phủ trùm lên qua vai Động từ vòng cánh tay qua cánh tay hay qua vai người khác khoác tay nhau đi chơi vừa đi vừa khoác vai nhau Đồng nghĩa : bá, quàng mang vào thân mình vật to có dây đeo bằng cách làm cho mắc vào vai hay cánh tay khoác ba lô trên lưng súng khoác ngang hông phủ trùm lên qua vai khoác tấm vải mưa khoác chiếc áo choàng dài Đồng nghĩa : choàng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần tên riêng của một tờ báo được in ở đầu trang nhất, thường được trình bày dưới dạng chữ lớn theo những cách thức nhất định 2 Danh từ 2.1 cửa tay áo sơ mi có lót thêm lớp vải dính cho cứng, phẳng Danh từ phần tên riêng của một tờ báo được in ở đầu trang nhất, thường được trình bày dưới dạng chữ lớn theo những cách thức nhất định măng sét của tờ báo được trình bày khá bắt mắt Danh từ cửa tay áo sơ mi có lót thêm lớp vải dính cho cứng, phẳng áo sơ mi tay măng sét
  • Danh từ hạt ánh sáng có khối lượng tính bằng không và có năng lượng tỉ lệ với tần số ánh sáng, theo thuyết hạt về ánh sáng.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng để đong chất hạt rời, có dung tích khoảng 30 lít 2 Danh từ 2.1 một trong bốn hướng chính nhìn về chân trời (đông, tây, nam, bắc), làm cơ sở xác định những hướng khác 2.2 nơi xa, ở về một hướng nào đó 2.3 thuộc tính về vị trí mà mỗi đường thẳng có chung với tất cả các đường thẳng song song với nó 3 Danh từ 3.1 (Khẩu ngữ) phương thuốc (nói tắt) 3.2 cách để giải quyết một khó khăn nào đó trong cuộc sống Danh từ đồ dùng để đong chất hạt rời, có dung tích khoảng 30 lít một phương thóc Danh từ một trong bốn hướng chính nhìn về chân trời (đông, tây, nam, bắc), làm cơ sở xác định những hướng khác phương Đông đi khắp bốn phương trời nơi xa, ở về một hướng nào đó anh em mỗi người một phương đi học ở phương xa thuộc tính về vị trí mà mỗi đường thẳng có chung với tất cả các đường thẳng song song với nó phương nằm ngang phương thẳng đứng Danh từ (Khẩu ngữ) phương thuốc (nói tắt) thuốc nam có nhiều phương hay bốc vài phương để uống thử cách để giải quyết một khó khăn nào đó trong cuộc sống vô phương cứu chữa trăm phương ngàn kế
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của cây, thường hình que, trực tiếp mang lá, hoa hoặc quả 1.2 phần nối liền một số bộ phận trong cơ thể (có hình giống hình cái cuống hoa, cuống lá) 1.3 phần đính thêm vào một số vật, dùng để đeo 1.4 phần gốc của vé, phiếu, v.v. giữ lại để đối chiếu, làm bằng 2 Tính từ 2.1 rối lên, thường thể hiện ra bằng những cử chỉ vội vàng, lúng túng do quá lo hoặc quá mừng Danh từ bộ phận của cây, thường hình que, trực tiếp mang lá, hoa hoặc quả cuống hoa cuống lá Đồng nghĩa : cọng, cộng phần nối liền một số bộ phận trong cơ thể (có hình giống hình cái cuống hoa, cuống lá) cuống đuôi cuống rốn cuống phổi phần đính thêm vào một số vật, dùng để đeo cuống huân chương phần gốc của vé, phiếu, v.v. giữ lại để đối chiếu, làm bằng cuống biên lai Tính từ rối lên, thường thể hiện ra bằng những cử chỉ vội vàng, lúng túng do quá lo hoặc quá mừng mừng cuống cả lên cuống quá, không biết xử trí ra sao! Đồng nghĩa : quýnh, quýnh quáng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái mà tai có thể nghe được 1.2 âm tiết trong tiếng Việt, về mặt là đơn vị thường có nghĩa, dùng trong chuỗi lời nói 1.3 ngôn ngữ 1.4 giọng nói riêng của một người hay cách phát âm riêng của một vùng nào đó 1.5 lời nói của một cá nhân nào đó 1.6 lời bàn tán, khen chê trong xã hội 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) khoảng thời gian một giờ đồng hồ Danh từ cái mà tai có thể nghe được tiếng nước chảy tiếng chim hót tiếng cười âm tiết trong tiếng Việt, về mặt là đơn vị thường có nghĩa, dùng trong chuỗi lời nói câu thơ có 6 tiếng nói dằn từng tiếng một sợ quá, nói không thành tiếng ngôn ngữ tiếng Việt tiếng Hán thông thạo ba thứ tiếng giọng nói riêng của một người hay cách phát âm riêng của một vùng nào đó bé nhận ra tiếng mẹ nói tiếng miền Nam chửi cha không bằng pha tiếng (tng) lời nói của một cá nhân nào đó im hơi lặng tiếng nhờ người trên nói giùm cho một tiếng lời bàn tán, khen chê trong xã hội chịu tiếng thị phi được tiếng hiếu thảo Danh từ (Khẩu ngữ) khoảng thời gian một giờ đồng hồ đợi mất hai tiếng kém 10 phút đầy một tiếng
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 mờ mờ tối, dở tối dở sáng (thường nói về lúc chiều tối) 2 Tính từ 2.1 có những động tác không vững, không đều do không giữ được thăng bằng trong khi di chuyển Tính từ mờ mờ tối, dở tối dở sáng (thường nói về lúc chiều tối) trời vừa chập choạng tối Đồng nghĩa : chấp choá, chạng vạng, nhá nhem Tính từ có những động tác không vững, không đều do không giữ được thăng bằng trong khi di chuyển trời tối, bước đi chập choạng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhóm thực vật có thân, rễ, lá thật sự, nhưng không có hoa, sinh sản bằng bào tử. 2 Động từ 2.1 định dứt khoát làm việc gì, sau khi đã cân nhắc 2.2 nhất định thực hiện bằng được điều đã định, bất kể khó khăn, trở lực 2.3 (Ít dùng) khẳng định dứt khoát (về việc gì) 3 Trợ từ 3.1 (Khẩu ngữ) từ dùng để nhấn mạnh thêm ý phủ định dứt khoát Danh từ nhóm thực vật có thân, rễ, lá thật sự, nhưng không có hoa, sinh sản bằng bào tử. Động từ định dứt khoát làm việc gì, sau khi đã cân nhắc còn phân vân nên chưa dám quyết \"Đã gần chi có điều xa, Đá vàng đã quyết, phong ba cũng liều.\" (TKiều) nhất định thực hiện bằng được điều đã định, bất kể khó khăn, trở lực quyết không lùi bước quyết làm cho bằng được (Ít dùng) khẳng định dứt khoát (về việc gì) tôi quyết với anh là chúng ta sẽ thắng Trợ từ (Khẩu ngữ) từ dùng để nhấn mạnh thêm ý phủ định dứt khoát việc này quyết không để xảy ra sai sót
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí không thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với trong 1.2 tập hợp những vị trí tuy thuộc phạm vi được xác định nào đó, nhưng nằm ở bề mặt hoặc ở ranh giới và hướng ra phía những vật xung quanh 1.3 phía trước so với phía sau, hoặc phía những vị trí ở xa trung tâm so với phía những vị trí ở gần trung tâm 1.4 vùng địa lí ở vào phía bắc so với địa phương được xác định làm mốc, trong phạm vi đất nước Việt Nam 1.5 khoảng thời gian không lâu sau thời điểm xác định làm mốc 1.6 phạm vi không nằm trong phạm vi được xác định 1.7 phạm vi những gì khác, không kể những cái được xác định 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị vị trí của sự kiện, hiện tượng, hành động tồn tại hoặc xảy ra được coi là ở phía ngoài, vùng ngoài so với vị trí lấy làm mốc Danh từ phía những vị trí không thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với trong đứng ngoài không được vào dư luận trong và ngoài nước ngoài tầm kiểm soát tập hợp những vị trí tuy thuộc phạm vi được xác định nào đó, nhưng nằm ở bề mặt hoặc ở ranh giới và hướng ra phía những vật xung quanh mặt ngoài của ngôi nhà mắc bệnh ngoài da nhìn dáng vẻ bên ngoài phía trước so với phía sau, hoặc phía những vị trí ở xa trung tâm so với phía những vị trí ở gần trung tâm nhà ngoài đứng vòng trong vòng ngoài đội bóng bị loại từ vòng ngoài Trái nghĩa : trong vùng địa lí ở vào phía bắc so với địa phương được xác định làm mốc, trong phạm vi đất nước Việt Nam đàng ngoài trong Nam ngoài Bắc sống ngoài Hà Nội Trái nghĩa : trong khoảng thời gian không lâu sau thời điểm xác định làm mốc ngoài rằm hẵng đi tuổi ngoài sáu mươi chuyện xảy ra ngoài một năm rồi phạm vi không nằm trong phạm vi được xác định việc xảy ra ngoài dự tính làm thêm ngoài giờ thu nhập ngoài lương phạm vi những gì khác, không kể những cái được xác định ngoài anh ta, không ai làm được mâm cơm chẳng có gì ngoài đĩa rau muống với mấy quả cà Kết từ từ biểu thị vị trí của sự kiện, hiện tượng, hành động tồn tại hoặc xảy ra được coi là ở phía ngoài, vùng ngoài so với vị trí lấy làm mốc ngoài trời mây đen vần vũ nhận xét ở ngoài lề trong nhà chưa tỏ, ngoài ngõ đã tường (tng)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật liệu dùng để chụp ảnh, làm bằng chất trong suốt được cán mỏng, trên bề mặt có tráng lớp thuốc nhạy ánh sáng 1.2 mảnh giấy nhựa đã thu được ảnh thật sau khi chụp, có thể in rửa thành ảnh trên giấy 1.3 tác phẩm điện ảnh ghi trên những cuộn phim để chiếu lên màn ảnh Danh từ vật liệu dùng để chụp ảnh, làm bằng chất trong suốt được cán mỏng, trên bề mặt có tráng lớp thuốc nhạy ánh sáng chụp phim quay phim tráng phim mảnh giấy nhựa đã thu được ảnh thật sau khi chụp, có thể in rửa thành ảnh trên giấy chờ lấy phim X quang tác phẩm điện ảnh ghi trên những cuộn phim để chiếu lên màn ảnh đóng phim chiếu phim phim truyền hình
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây gỗ to cùng họ với xoan, gốc có bành lớn, lá kép lông chim, hoa màu vàng nhạt, gỗ có vân đẹp, thuộc loại gỗ quý 2 Danh từ 2.1 miếng mỏng được thái hoặc cắt ra 2.2 (Phương ngữ) 2.3 (quơ vài nhát chổi). 3 Danh từ 3.1 khoảng thời gian rất ngắn 4 Động từ 4.1 xếp và gắn gạch hoặc ván gỗ, v.v. thành mặt phẳng Danh từ cây gỗ to cùng họ với xoan, gốc có bành lớn, lá kép lông chim, hoa màu vàng nhạt, gỗ có vân đẹp, thuộc loại gỗ quý gỗ lát Danh từ miếng mỏng được thái hoặc cắt ra lát bánh mì lát khoai lang sắn thái lát Đồng nghĩa : nhát (Phương ngữ) xem nhát (quơ vài nhát chổi). Danh từ khoảng thời gian rất ngắn im lặng một lát lát nữa sẽ đi Đồng nghĩa : chốc, lúc, nhát Động từ xếp và gắn gạch hoặc ván gỗ, v.v. thành mặt phẳng lát đường gỗ lát nền nền nhà lát gạch hoa Đồng nghĩa : lót
  • Động từ: (bóng nắng, bóng trăng) chếch xuống về phía tây, ở vị trí chếch về một bên so với vị trí được coi là thẳng, là chuẩn, Danh từ:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top