Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Băng tần cơ sở” Tìm theo Từ | Cụm từ (34.977) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 nắp đậy nồi hay một số đồ dùng để đun nấu khác, thường có dạng hình chỏm cầu 2 Động từ 2.1 giơ lên và làm động tác rất nhanh, mạnh theo một đường tròn, hướng tới phía trước hoặc sang một bên 2.2 ném mạnh và rộng ra các phía bằng động tác vung tay 2.3 (Khẩu ngữ) từ biểu thị hành động, hoạt động lung tung, không giữ gìn, không theo một hướng cụ thể nào Danh từ nắp đậy nồi hay một số đồ dùng để đun nấu khác, thường có dạng hình chỏm cầu đậy kín nắp vung nồi tròn thì úp vung tròn (tng) Động từ giơ lên và làm động tác rất nhanh, mạnh theo một đường tròn, hướng tới phía trước hoặc sang một bên vung tay ném vung roi định quật ném mạnh và rộng ra các phía bằng động tác vung tay vung phân đạm cho lúa vung gạo cho gà (Khẩu ngữ) từ biểu thị hành động, hoạt động lung tung, không giữ gìn, không theo một hướng cụ thể nào chửi vung lên tìm vung lên mà không thấy
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển toàn thân lên cao bằng cách bám vào vật khác và bằng cử động của chân tay 1.2 đi lên vị trí cao hơn 1.3 (một số loại cây) bám vào vật khác mà bò lên Động từ di chuyển toàn thân lên cao bằng cách bám vào vật khác và bằng cử động của chân tay leo cây leo cột mỡ \"Con kiến mày leo cành đa, Leo phải cành cộc leo ra leo vào.\" (Cdao) Đồng nghĩa : trèo đi lên vị trí cao hơn leo núi leo cầu thang chân bẩn lại leo lên giường leo đến chức giám đốc (b) Đồng nghĩa : trèo (một số loại cây) bám vào vật khác mà bò lên bắc giàn cho trầu leo giậu đổ bìm leo (tng)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật trang trí gồm nhiều sợi nhỏ, mềm, có màu sắc, thường viền xung quanh hoặc để rủ xuống cho đẹp 1.2 bộ phận nhỏ và mềm, có hình giống như cái tua 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) vòng, lượt 3 Động từ 3.1 làm cho băng (hình hoặc nhạc) quay đến đúng vị trí cần sử dụng Danh từ vật trang trí gồm nhiều sợi nhỏ, mềm, có màu sắc, thường viền xung quanh hoặc để rủ xuống cho đẹp tua cờ áo có gắn tua bộ phận nhỏ và mềm, có hình giống như cái tua tua cá mực tua hoa cau Danh từ (Khẩu ngữ) vòng, lượt tua biểu diễn tua du lịch đổi tua gác Động từ làm cho băng (hình hoặc nhạc) quay đến đúng vị trí cần sử dụng tua băng tua lại đoạn đầu của bộ phim
  • Danh từ: mặt trăng nhìn thấy về ban đêm, (văn chương) tháng (âm lịch), sáng tựa trăng rằm, "vầng trăng ai xẻ làm đôi, nửa in gối chiếc, nửa soi dặm trường." (tkiều), hẹn...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) cha (chỉ dùng để xưng gọi) 2 Danh từ 2.1 số (ghi bằng 3) liền sau số hai trong dãy số tự nhiên 2.2 từ chỉ số lượng không xác định, nhưng là rất ít, không đáng kể 2.3 từ chỉ số lượng không xác định, nhưng không phải một vài, mà là nhiều Danh từ (Phương ngữ) cha (chỉ dùng để xưng gọi) thưa ba con đi học! Đồng nghĩa : bố, tía Danh từ số (ghi bằng 3) liền sau số hai trong dãy số tự nhiên năm mươi ba ba trăm bảy (ba trăm bảy mươi) cao một mét ba (một mét ba mươi phân) từ chỉ số lượng không xác định, nhưng là rất ít, không đáng kể mới ba tuổi đầu mà đã học đòi \"Còn ba hột cơm ranh! Ăn chẳng bõ dính răng.\" (NCao; 4) từ chỉ số lượng không xác định, nhưng không phải một vài, mà là nhiều \"Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại, nên hòn núi cao.\" (Cdao)
  • Động từ (nước) kết đọng lại thành tảng lớn ở những nơi có khí hậu rất lạnh nước đóng băng ở trạng thái ngừng hẳn lại, không tiến triển, không hoạt động được do chịu sự tác động nào đó thị trường nhà đất bị đóng băng để tiền đóng băng trong ngân hàng
  • Tính từ ở trạng thái không vững, không giữ được thế thăng bằng, chỉ chực ngã chân bước loạng choạng chiếc xe loạng choạng, chực đổ Đồng nghĩa : chệnh choạng, choạng vạng, loạng quạng
  • Danh từ món ăn phổ biến ở Nam Bộ làm bằng bánh tráng từ bột gạo cắt thành sợi trộn lẫn với thịt lợn, tôm băm, có chan nước dùng hoặc xào khô.
  • Danh từ hàng mĩ nghệ của một số dân tộc thiểu số, dệt bằng sợi nhiều màu sặc sỡ tạo thành những hình hoa văn trang trí đa dạng túi thổ cẩm
  • Danh từ: nông cụ gồm một thanh ngang có gắn nhiều răng, tra vào cán dài, dùng để san bằng, làm nhỏ đất, làm cỏ., Động từ: san bằng hoặc làm...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ có mũi nhọn bằng kim loại để tạo lỗ bằng cách xoáy sâu dần 2 Động từ 2.1 dùng khoan xoáy sâu vào tạo thành lỗ 3 Động từ 3.1 thong thả đừng vội, đừng thực hiện ngay việc đang định làm (thường dùng trong lời khuyên ngăn) 4 Tính từ 4.1 có nhịp độ âm thanh thưa, cách quãng rộng Danh từ dụng cụ có mũi nhọn bằng kim loại để tạo lỗ bằng cách xoáy sâu dần mũi khoan máy khoan Động từ dùng khoan xoáy sâu vào tạo thành lỗ khoan giếng khoan thủng một lỗ khoan bê tông Động từ thong thả đừng vội, đừng thực hiện ngay việc đang định làm (thường dùng trong lời khuyên ngăn) khoan, đợi tôi một tí việc ấy hẵng khoan đã! Tính từ có nhịp độ âm thanh thưa, cách quãng rộng tiếng khoan tiếng nhặt Trái nghĩa : mau, nhặt
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây gần với đùng đình, mọc đơn lẻ, phiến lá to, bẹ lá bao lấy thân, có nhiều sợi bền thường dùng để khâu nón. 2 Danh từ 2.1 vật có đầu cong hình lưỡi câu để lấy, giữ hoặc treo đồ vật 3 Động từ 3.1 lấy ra từ chỗ sâu, hẹp bằng tay hoặc bằng cái móc 3.2 giữ, treo bằng cái móc 3.3 đan chỉ, len hoặc cước thành đồ dùng bằng kim móc 3.4 (Khẩu ngữ) bắt liên lạc, tìm cơ sở để hoạt động bí mật 3.5 cố tình nói, gợi ra điều không hay của người khác nhằm làm cho người ta khó chịu Danh từ cây gần với đùng đình, mọc đơn lẻ, phiến lá to, bẹ lá bao lấy thân, có nhiều sợi bền thường dùng để khâu nón. Danh từ vật có đầu cong hình lưỡi câu để lấy, giữ hoặc treo đồ vật kim móc móc áo Động từ lấy ra từ chỗ sâu, hẹp bằng tay hoặc bằng cái móc móc tiền trong túi ra đi móc cua ngoài đồng móc họng Đồng nghĩa : moi giữ, treo bằng cái móc bị gai móc rách áo móc quần áo lên dây phơi đan chỉ, len hoặc cước thành đồ dùng bằng kim móc móc mũ móc một cái túi bằng cước tay móc nhanh thoăn thoắt (Khẩu ngữ) bắt liên lạc, tìm cơ sở để hoạt động bí mật móc cơ sở trong lòng địch cố tình nói, gợi ra điều không hay của người khác nhằm làm cho người ta khó chịu nói móc lẫn nhau móc những chuyện từ đời nào ra mà nói
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 những suy nghĩ sâu lắng được gửi gắm trong lời nói, bài viết (nói tổng quát) 1.2 ý định kín đáo, không nói ra 1.3 sự cẩn thận trong cử chỉ, lời nói, tránh những sơ suất làm cho người khác hiểu lầm 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) cẩn trọng trong cử chỉ, lời nói, tránh những sơ suất Danh từ những suy nghĩ sâu lắng được gửi gắm trong lời nói, bài viết (nói tổng quát) bài thơ ngắn gọn, ý tứ sâu sắc ý định kín đáo, không nói ra dò la ý tứ \"Chàng về xem ý tứ nhà, Sự mình cũng rắp lân la giải bày.\" (TKiều) sự cẩn thận trong cử chỉ, lời nói, tránh những sơ suất làm cho người khác hiểu lầm giữ gìn ý tứ ăn nói có ý tứ đi đứng thiếu ý tứ Tính từ (Khẩu ngữ) cẩn trọng trong cử chỉ, lời nói, tránh những sơ suất nói năng thoải mái, không phải ý tứ
  • Danh từ (Từ cũ) phiếu có ghi số tiền, dùng làm căn cứ nhận tiền tại ngân hàng hoặc nhận tiền gửi qua bưu điện. phiếu dùng thay thế tiền mặt, có in mệnh giá (thường là lớn) và thời hạn lưu hành tờ ngân phiếu có mệnh giá 5 triệu đồng thanh toán bằng ngân phiếu
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Thông tục) đấm mạnh 1.2 đánh nhau (bằng tay chân) 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng tiếng trầm đục như tiếng của một vật gì nổ hay vỡ bung ra 3 Động từ 3.1 (Khẩu ngữ) (vật đựng hoặc chắn nước) bục mạnh ra, vỡ bung ra Động từ (Thông tục) đấm mạnh ục vào ngực ục cho mấy quả đánh nhau (bằng tay chân) hai bên đang ục nhau Tính từ từ mô phỏng tiếng trầm đục như tiếng của một vật gì nổ hay vỡ bung ra đổ ục rượu ra bát bụng sôi ục ục Động từ (Khẩu ngữ) (vật đựng hoặc chắn nước) bục mạnh ra, vỡ bung ra chiếc xô ục đáy bị ục mất một quãng đê
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 máy móc dùng trong lao động sản xuất (nói khái quát). 1.2 binh chủng của lục quân, trang bị cơ động và tác chiến bằng xe tăng, xe bọc thép, v.v. 2 Tính từ 2.1 được trang bị hoặc hoạt động bằng máy móc Danh từ máy móc dùng trong lao động sản xuất (nói khái quát). binh chủng của lục quân, trang bị cơ động và tác chiến bằng xe tăng, xe bọc thép, v.v. tiểu đoàn bộ binh có cơ giới yểm hộ Tính từ được trang bị hoặc hoạt động bằng máy móc phương tiện cơ giới đường dành cho xe cơ giới
  • Danh từ: mặt nền của một tầng nhà, tầng tàu, xe, v.v. được láng xi măng hoặc lát gạch, gỗ, v.v., cọ sàn nhà, sàn lát bằng gỗ, sàn tàu
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đâm sâu vào hoặc đâm xuyên qua bằng vật dài, nhỏ và thường có đầu nhọn 2 Danh từ 2.1 vật hình dài, có một hay vài ba mũi nhọn, dùng để đâm xuyên qua 3 Tính từ 3.1 không đúng với hướng thẳng đứng, hướng nằm ngang 4 Động từ 4.1 (Khẩu ngữ) chiếu thẳng vào Động từ đâm sâu vào hoặc đâm xuyên qua bằng vật dài, nhỏ và thường có đầu nhọn xiên cá xiên thịt nướng chả Danh từ vật hình dài, có một hay vài ba mũi nhọn, dùng để đâm xuyên qua lấy xiên xiên cá mua một xiên chả Tính từ không đúng với hướng thẳng đứng, hướng nằm ngang đường kẻ bị xiên cột mốc bị xiên hạt mưa bay xiên Động từ (Khẩu ngữ) chiếu thẳng vào tia nắng xiên vào mặt ánh trăng xiên qua khe cửa
  • Danh từ vật làm bằng kim loại, dùng làm dấu hiệu cho phần thưởng do nhà nước hay tổ chức xã hội đặt ra để tặng thưởng những người có thành tích, công trạng đoạt huy chương vàng môn cờ vua toàn quốc
  • Danh từ đá vụn thành hạt nhỏ dưới 2 millimet, có thành phần chủ yếu là thạch anh và các khoáng vật khác bãi cát đãi cát lấy vàng dã tràng xe cát hình hạt rất nhỏ và đều trên mặt hàng dệt do sợi săn co lại tạo thành thứ nhiễu nhỏ cát
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top