Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Băng tần cơ sở” Tìm theo Từ | Cụm từ (34.977) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái cùng loại 1.2 (âm thanh) có cường độ mạnh, nghe rõ hơn bình thường 1.3 có mức đáng kể về sức mạnh, sức tác động, về phạm vi hay tầm quan trọng 1.4 (Khẩu ngữ) (người) có địa vị, quyền hạn cao Tính từ có kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái cùng loại to như cột đình mở to mắt tai to mặt lớn (tng) Đồng nghĩa : lớn Trái nghĩa : bé, nhỏ (âm thanh) có cường độ mạnh, nghe rõ hơn bình thường đọc to lên hét thật to càng quát đứa bé càng gào to Đồng nghĩa : lớn Trái nghĩa : bé, nhỏ có mức đáng kể về sức mạnh, sức tác động, về phạm vi hay tầm quan trọng cơn gió to lập công to quân địch bị thua to lầm to (Khẩu ngữ) (người) có địa vị, quyền hạn cao làm quan to giữ chức to Đồng nghĩa : lớn Trái nghĩa : nhỏ
  • Danh từ hiệu ứng xảy ra đối với vật thể được bao bọc bởi một chất liệu cho phép sóng điện từ mang nhiệt vào đi qua dễ dàng hơn sóng điện từ mang nhiệt từ vật ra, vì vậy nhiệt độ của vật sẽ tăng dần lên cho đến khi đạt cân bằng hiệu ứng nhà kính khiến cho nhiệt độ của Trái Đất tăng lên Đồng nghĩa : hiệu ứng lồng kính
  • Danh từ phần cuối của tay, có các ngón tay, để cầm nắm, sờ mó, lao động; thường được coi là biểu tượng của sự lao động chân tay có tính sáng tạo của con người nắm chặt trong lòng bàn tay đi lên từ hai bàn tay trắng bàn tay, coi là biểu tượng của hành động của con người (thường hàm ý chê) có bàn tay kẻ xấu nhúng vào thoát khỏi bàn tay tử thần
  • Danh từ: lúa mì (nói tắt), thức ăn làm bằng bột mì cán thành sợi hoặc bột gạo tráng mỏng cắt thành sợi, Danh từ: (phương ngữ) sắn, bột mì,...
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 muộn về đêm 2 Danh từ 2.1 khoảng thời gian từ nửa đêm đến gần sáng Tính từ muộn về đêm thức khuya dậy sớm \"Anh buồn có chốn thở than, Em buồn như ngọn đèn tàn thắp khuya.\" (Cdao) Danh từ khoảng thời gian từ nửa đêm đến gần sáng một giờ khuya đi từ mờ sáng đến khuya mới về
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 thân người, về mặt to nhỏ, cao thấp 2 Danh từ 2.1 hàng dệt bằng tơ, bóng mịn, có hoa Danh từ thân người, về mặt to nhỏ, cao thấp vóc người mảnh mai, yếu đuối Đồng nghĩa : vóc dáng, dáng vóc Danh từ hàng dệt bằng tơ, bóng mịn, có hoa \"Hỡi cô yếm trắng loà loà, Yếm nhiễu, yếm vóc hay là trúc bâu?\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (tay) nắm vào điểm tựa để di động thân thể lơ lửng trong khoảng không 2 Danh từ 2.1 dụng cụ gồm một thanh ngang treo bằng hai sợi dây hoặc bằng hai thân tre để người đứng lên nhún cho đưa đi đưa lại Động từ (tay) nắm vào điểm tựa để di động thân thể lơ lửng trong khoảng không đu người để lên xà khỉ đu cây Đồng nghĩa : đánh đu Danh từ dụng cụ gồm một thanh ngang treo bằng hai sợi dây hoặc bằng hai thân tre để người đứng lên nhún cho đưa đi đưa lại chơi đu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng để làm các phép tính số học, gồm một khung hình chữ nhật có nhiều then ngang xâu những con chạy 2 Động từ 2.1 bàn bạc và tính toán, cân nhắc các mặt lợi hay hại, nên hay không nên Danh từ đồ dùng để làm các phép tính số học, gồm một khung hình chữ nhật có nhiều then ngang xâu những con chạy cộng bằng bàn tính Động từ bàn bạc và tính toán, cân nhắc các mặt lợi hay hại, nên hay không nên bàn tính chuyện tương lai mọi việc được bàn tính xong xuôi
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật nặng, thả chìm dưới nước cho cắm chặt ở đáy để giữ cho tàu, thuyền hoặc vật nổi nào đó ở vị trí nhất định, khỏi bị trôi 2 Động từ 2.1 giữ cho ở yên tại vị trí nhất định trên mặt nước bằng neo 3 Tính từ 3.1 (cảnh gia đình) có quá ít người có khả năng lao động (nên công việc làm ăn rất vất vả) Danh từ vật nặng, thả chìm dưới nước cho cắm chặt ở đáy để giữ cho tàu, thuyền hoặc vật nổi nào đó ở vị trí nhất định, khỏi bị trôi thả neo tàu nhổ neo Động từ giữ cho ở yên tại vị trí nhất định trên mặt nước bằng neo con tàu neo lại ở giữa sông Tính từ (cảnh gia đình) có quá ít người có khả năng lao động (nên công việc làm ăn rất vất vả) nhà neo người Đồng nghĩa : neo bấn, neo đơn
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 nhiều và lộn xộn, cái nằm ngang, cái để ngửa, không theo một hàng lối, trật tự nào cả 1.2 (nhìn, quay) hết bên này, lại sang bên kia, không theo một hướng nhất định nào cả 1.3 ngang sức, không hơn nhưng cũng không kém, không thắng được ngay nhưng cũng không thua trong cuộc đọ sức quyết liệt Tính từ nhiều và lộn xộn, cái nằm ngang, cái để ngửa, không theo một hàng lối, trật tự nào cả bàn ghế đổ ngang ngửa (nhìn, quay) hết bên này, lại sang bên kia, không theo một hướng nhất định nào cả quay ngang quay ngửa nhìn ngang nhìn ngửa ngang sức, không hơn nhưng cũng không kém, không thắng được ngay nhưng cũng không thua trong cuộc đọ sức quyết liệt cuộc so tài ngang ngửa cạnh tranh ngang ngửa hàng nội đắt ngang ngửa với hàng ngoại
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 số (ghi bằng 9) liền sau số tám trong dãy số tự nhiên 1.2 (quả, hạt hoặc hoa) ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, thường có màu đỏ hoặc vàng, có hương thơm, vị ngon 1.3 (sâu, tằm) ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ, sắp làm kén, hoá nhộng 1.4 (thức ăn) được nấu nướng kĩ đến mức ăn được 1.5 kĩ lưỡng, thấu đáo, đầy đủ mọi khía cạnh 1.6 (màu da mặt, môi) đỏ ửng lên Danh từ số (ghi bằng 9) liền sau số tám trong dãy số tự nhiên ba trăm lẻ chín chín sáu (kng; chín mươi sáu) (quả, hạt hoặc hoa) ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, thường có màu đỏ hoặc vàng, có hương thơm, vị ngon vườn cam chín đỏ lúa chín đầy đồng hoa ngâu chín Trái nghĩa : xanh, xanh lè (sâu, tằm) ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ, sắp làm kén, hoá nhộng lứa tằm vừa chín sâu sắp chín (thức ăn) được nấu nướng kĩ đến mức ăn được thịt luộc chưa chín nồi khoai đã chín Trái nghĩa : sống kĩ lưỡng, thấu đáo, đầy đủ mọi khía cạnh phải suy nghĩ cho thật chín rồi hãy làm (màu da mặt, môi) đỏ ửng lên ngượng chín cả mặt đôi gò má chín đỏ vì nắng làn môi chín mọng
  • (trời) chưa sáng hẳn hoặc chưa tối hẳn, đang còn ánh sáng lờ mờ. Đồng nghĩa : chạng vạng, chập choạng, nhập nhoạng chỉ lúc giao thời hoặc những cái đối lập nhau đang còn mập mờ, nhập nhằng, chưa rõ ràng, chưa ngã ngũ thời buổi tranh tối tranh sáng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín 2 Động từ 2.1 đóng kín miệng chai lọ bằng nút 3 Danh từ 3.1 chỗ hai đầu dây buộc vào nhau 3.2 chỗ giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại 3.3 điểm trọng yếu 3.4 điểm cao trào trong vở kịch, khi các nhân vật chính đụng độ với nhau làm bùng nổ xung đột 3.5 (Phương ngữ) khuy 3.6 núm nhỏ, có tác dụng đóng mở để điều khiển ở một số loại máy, động cơ hay hệ thống điện 4 Danh từ 4.1 (Thông tục) tập hợp nhiều người, hoặc đôi khi là động vật, cùng loại (hàm ý coi thường hoặc thân mật) 5 Động từ 5.1 (Phương ngữ) mút Danh từ vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín chai bị mất nút bật nút sâm banh dùng lá chuối khô làm nút Động từ đóng kín miệng chai lọ bằng nút nút miệng chai bằng lá chuối nút không chặt nên rượu bị hả Danh từ chỗ hai đầu dây buộc vào nhau gỡ nút thừng cởi nút dây buộc thắt nút chỗ giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại nút giao thông điểm trọng yếu nắm được cái nút của vấn đề điểm nút của câu chuyện điểm cao trào trong vở kịch, khi các nhân vật chính đụng độ với nhau làm bùng nổ xung đột vở kịch đang đến đoạn nút thắt nút câu chuyện (Phương ngữ) khuy nút áo núm nhỏ, có tác dụng đóng mở để điều khiển ở một số loại máy, động cơ hay hệ thống điện ấn nút điện bấm nút điều khiển Danh từ (Thông tục) tập hợp nhiều người, hoặc đôi khi là động vật, cùng loại (hàm ý coi thường hoặc thân mật) tí nữa thì chết cả nút! Động từ (Phương ngữ) mút bé nút sữa ong nút mật hoa
  • Tính từ (Từ cũ, Văn chương) thanh bạch, chẳng có gì đáng kể \"Ngần ngừ nàng mới thưa rằng, Thói nhà băng tuyết, chất hằng phỉ phong.\" (TKiều)
  • Động từ làm cho tinh thần trở lại trạng thái thăng bằng bình thường định thần nhìn kĩ lại hoảng hốt nhưng định thần được ngay Đồng nghĩa : định tâm (Ít dùng) làm cho tâm thần ở trạng thái hoàn toàn bình lặng, không gợn một chút cảm xúc nào ngồi định thần như pho tượng
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có giá trị ngang nhau 1.2 (hai biểu thức đại số) có trị số bằng nhau với mọi hệ thống giá trị gán cho các số. 1.3 (hai phương trình hoặc hệ phương trình) có nghiệm hoàn toàn như nhau. 1.4 (hai mệnh đề) có quan hệ cái này là hệ quả của cái kia và ngược lại. Tính từ có giá trị ngang nhau tuổi tác tương đương nhau số tiền tương đương một tấn thóc (hai biểu thức đại số) có trị số bằng nhau với mọi hệ thống giá trị gán cho các số. (hai phương trình hoặc hệ phương trình) có nghiệm hoàn toàn như nhau. (hai mệnh đề) có quan hệ cái này là hệ quả của cái kia và ngược lại.
  • Danh từ hiệu quả của lao động trong quá trình sản xuất, làm việc, được đo bằng số lượng sản phẩm hay khối lượng công việc làm ra được trong một đơn vị thời gian nhất định trả công theo năng suất lao động tăng năng suất hoạt động của máy sản lượng đạt được trên một đơn vị diện tích gieo trồng, trong một đơn vị thời gian nhất định giống mía cho năng suất cao
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim nhỏ, hơi giống gà, sống ở bờ bụi gần nước, lủi nhanh, có tiếng kêu cuốc cuốc 2 Danh từ 2.1 nông cụ gồm một lưỡi sắt tra vuông góc vào cán dài, dùng để bổ, xới đất 3 Động từ 3.1 bổ, xới đất bằng cái cuốc 4 Danh từ 4.1 (Từ cũ, Khẩu ngữ) quãng đường đi một lần của xe kéo, xe xích lô 5 Động từ 5.1 (Thông tục) đi bộ nhanh và thẳng một mạch Danh từ chim nhỏ, hơi giống gà, sống ở bờ bụi gần nước, lủi nhanh, có tiếng kêu cuốc cuốc lủi như cuốc trông gà hoá cuốc (tng) Đồng nghĩa : đỗ quyên, đỗ vũ, tử quy Danh từ nông cụ gồm một lưỡi sắt tra vuông góc vào cán dài, dùng để bổ, xới đất vác cuốc ra đồng chêm cán cuốc Động từ bổ, xới đất bằng cái cuốc cuốc đất trồng rau cày sâu cuốc bẫm Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) quãng đường đi một lần của xe kéo, xe xích lô chạy một cuốc xe Động từ (Thông tục) đi bộ nhanh và thẳng một mạch cuốc thẳng một mạch về nhà
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) đồng tiền có giá trị bằng nửa xu, dùng thời trước 2 Danh từ 2.1 màng trinh (nói tắt) 3 Tính từ 3.1 (người con gái) còn tân, chưa giao hợp lần nào 3.2 trinh tiết của người phụ nữ Danh từ (Từ cũ) đồng tiền có giá trị bằng nửa xu, dùng thời trước hết sạch chẳng còn một trinh Danh từ màng trinh (nói tắt) phá trinh mất trinh người con gái còn trinh Tính từ (người con gái) còn tân, chưa giao hợp lần nào gái trinh trinh nữ trinh tiết của người phụ nữ \"Đã cho vào bậc bố kinh, Đạo tòng phu lấy chữ Trinh làm đầu.\" (TKiều)
  • Danh từ học thuyết do T. R. Malthus đề xướng, cho rằng theo quy luật tự nhiên thức ăn trên thế giới tăng (theo cấp số cộng) chậm hơn nhiều so với dân số (tăng theo cấp số nhân), do đó không thể tránh khỏi tai hoạ đói nghèo, trừ phi có sự giảm dân số do chiến tranh, nạn đói, dịch bệnh hoặc có sự hạn chế sinh đẻ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top