Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Sieve residue” Tìm theo Từ | Cụm từ (356) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 {asseveration } , sự long trọng xác nhận, sự quả quyết, sự đoan chắc 2 {oath } , lời thề, lời tuyên thệ, lời nguyền rủa 3 {parole } , lời hứa danh dự (của tù nhân, tù binh... để được tha), (quân sự) khẩu lệnh, tha theo lời hứa danh dự, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tha có điều kiện 4 {pledge } , của đợ, của tin, của thế nợ, vật cầm cố; sự cầm cố, tình trạng bị cầm cố, vật bảo đảm, việc bảo đảm, bằng chứng; (nghĩa bóng) đứa con (vật bảo đảm cho tình yêu của đôi vợ chồng), sự chuộc rượu mừng, sự nâng cốc mừng sức khoẻ, lời hứa, lời cam kết;, lời cam kết của rượu mạnh, cầm cố, đợ, thế, hứa, cam kết, nguyện, uống mừng chúc sức khoẻ, nâng cốc chúc sức khoẻ (ai) 5 {sacrament } , (tôn giáo) lễ phước, lễ ban phước, vật thiêng, lời thề, lời nguyền, thề, nguyền 6 {swear } , lời thề, lời nguyền rủa, câu chửi rủa, thề, thề nguyền, tuyên thệ, bắt thề, chửi, nguyền rủa, nguyền rủa (ai), (thông tục) tỏ ra tin, tỏ ra tín nhiệm, đưa ra (để làm thí dụ), viện (ai, thần thánh...) để thề, thề bỏ, thề chừa (rượu...) 7 {vow } , lời thề, lời nguyền, thề, nguyện { asseveration } , sự long trọng xác nhận, sự quả quyết, sự đoan chắc { oath } , lời thề, lời tuyên thệ, lời nguyền rủa { parole } , lời hứa danh dự (của tù nhân, tù binh... để được tha), (quân sự) khẩu lệnh, tha theo lời hứa danh dự, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tha có điều kiện { pledge } , của đợ, của tin, của thế nợ, vật cầm cố; sự cầm cố, tình trạng bị cầm cố, vật bảo đảm, việc bảo đảm, bằng chứng; (nghĩa bóng) đứa con (vật bảo đảm cho tình yêu của đôi vợ chồng), sự chuộc rượu mừng, sự nâng cốc mừng sức khoẻ, lời hứa, lời cam kết;, lời cam kết của rượu mạnh, cầm cố, đợ, thế, hứa, cam kết, nguyện, uống mừng chúc sức khoẻ, nâng cốc chúc sức khoẻ (ai) { sacrament } , (tôn giáo) lễ phước, lễ ban phước, vật thiêng, lời thề, lời nguyền, thề, nguyền { swear } , lời thề, lời nguyền rủa, câu chửi rủa, thề, thề nguyền, tuyên thệ, bắt thề, chửi, nguyền rủa, nguyền rủa (ai), (thông tục) tỏ ra tin, tỏ ra tín nhiệm, đưa ra (để làm thí dụ), viện (ai, thần thánh...) để thề, thề bỏ, thề chừa (rượu...) { vow } , lời thề, lời nguyền, thề, nguyện
  • { probation } , sự thử thách (trước khi cho gia nhập tổ chức...), sự tập sự; thời gian thử thách, thời gian tập sự, (pháp lý) sự tạm tha có theo dõi; thời gian tạm tha có theo dõi { reprieve } , (pháp lý) sự hoãn thi hành một bản án tử hình, sự cho hoãn, sự ân xá, sự giảm tội; lệnh ân xá, lệnh giảm tội, (pháp lý) hoãn thi hành một bản án (tử hình), cho hoãn lại { respite } , sự hoãn (thi hành bản án, trừng phạt...), thời gian nghỉ ngơi, hoãn (thi hành một bản án...), cho (ai) nghỉ ngơi, (y học) làm đỡ trong chốc lát
  • Mục lục 1 {accept } , nhận, chấp nhận, chấp thuận, thừa nhận, đảm nhận (công việc...), (thương nghiệp) chịu trách nhiệm về; nhận thanh toán (hoá đơn, hối phiếu...) 2 {belief } , lòng tin, đức tin; sự tin tưởng, tin tưởng, không thể tin được, theo sự hiểu biết chắc chắn của tôi, theo chỗ tôi biết một cách chính xác, khó mà tin được 3 {believe } , tin, tin tưởng, cho rằng, nghĩ rằng, làm ra vẻ, giả vờ 4 {deem } , tưởng rằng, nghĩ rằng, cho rằng, thấy rằng 5 {depend } , (+ on, upon) phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc, (+ on, upon) dựa vào, ỷ vào, trông mong vào, (+ upon) tin vào, (pháp lý) treo, chưa giải quyết, chưa xử (án...), (từ cổ,nghĩa cổ) (+ from) treo lủng lẳng 6 {presume } , cho là, coi như là, cầm bằng là; đoán chừng, dám, đánh bạo, mạo muội; may, (+ on, upon) lợi dung, lạm dụng, tự phụ, quá tự tin 7 {thinking } , sự suy nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư, tư tưởng, ý nghĩ, ý kiến, suy nghĩ, suy xét, nghĩ ngợi 8 {trow } , (từ cổ,nghĩa cổ) nghĩ; tin tưởng 9 {trust } , sự tín nhiệm, lòng tin, sự tin cậy, niềm hy vọng, kỳ vọng, sự tin tưởng, sự trông mong, sự giao phó, sự phó thác, sự uỷ thác, trách nhiệm, (thương nghiệp) sự mua chịu, sự bán chịu, (kinh tế) tơrơt, tin, tin cậy, tín nhiệm; trông cậy, hy vọng, giao phó, phó thác, uỷ thác, phó mặc, để mặc, bỏ mặc, bán chịu, cho chịu, trông mong, tin cậy 10 {trustfulness } , tính hay tin cậy, tính hay tín nhiệm { accept } , nhận, chấp nhận, chấp thuận, thừa nhận, đảm nhận (công việc...), (thương nghiệp) chịu trách nhiệm về; nhận thanh toán (hoá đơn, hối phiếu...) { belief } , lòng tin, đức tin; sự tin tưởng, tin tưởng, không thể tin được, theo sự hiểu biết chắc chắn của tôi, theo chỗ tôi biết một cách chính xác, khó mà tin được { believe } , tin, tin tưởng, cho rằng, nghĩ rằng, làm ra vẻ, giả vờ { deem } , tưởng rằng, nghĩ rằng, cho rằng, thấy rằng { depend } , (+ on, upon) phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc, (+ on, upon) dựa vào, ỷ vào, trông mong vào, (+ upon) tin vào, (pháp lý) treo, chưa giải quyết, chưa xử (án...), (từ cổ,nghĩa cổ) (+ from) treo lủng lẳng { presume } , cho là, coi như là, cầm bằng là; đoán chừng, dám, đánh bạo, mạo muội; may, (+ on, upon) lợi dung, lạm dụng, tự phụ, quá tự tin { thinking } , sự suy nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư, tư tưởng, ý nghĩ, ý kiến, suy nghĩ, suy xét, nghĩ ngợi { trow } , (từ cổ,nghĩa cổ) nghĩ; tin tưởng { trust } , sự tín nhiệm, lòng tin, sự tin cậy, niềm hy vọng, kỳ vọng, sự tin tưởng, sự trông mong, sự giao phó, sự phó thác, sự uỷ thác, trách nhiệm, (thương nghiệp) sự mua chịu, sự bán chịu, (kinh tế) tơrơt, tin, tin cậy, tín nhiệm; trông cậy, hy vọng, giao phó, phó thác, uỷ thác, phó mặc, để mặc, bỏ mặc, bán chịu, cho chịu, trông mong, tin cậy { trustfulness } , tính hay tin cậy, tính hay tín nhiệm
  • { foil } , lá (kim loại), nền, vật làm nền (đồ nữ trang, nhẫn kim cương...), người làm tôn người khác lên; cái làm tôn cái khác lên (khi đem so sánh những nét tương phản), (kiến trúc) trang trí hình lá, làm nền, làm nổi bật bằng nền, làm tôn lên (bằng cách so sánh những nét tương phản), (kiến trúc) trang trí bằng hình lá, tráng (gương), đường chạy (của con vật bị săn), (từ cổ,nghĩa cổ) sự đánh bại, sự đánh lui, làm (chó săn) lạc hướng, đánh bại, đẩy lui; chặn đứng; làm thất bại (một âm mưu, một kế hoạch...) { relieve } , làm an tâm, làm yên lòng, làm dịu, làm khuây khoả, an ủi, làm nhẹ bớt, giảm bớt (gánh nặng, lo âu, phiền muộn...), giúp đỡ, cứu giúp, cứu trợ, giải vây, đổi (gác), (kỹ thuật) khai thông, làm cho vui lên, làm cho đỡ đều đều tử nhạt, làm cho đỡ căng thẳng, đắp (khắc, chạm) nổi, nêu bật lên, làm nổi bật lên (trên một cái nền nào đó...)
  • Mục lục 1 {recapture } , sự bắt lại (một tù binh), việc đoạt lại (giải thưởng...), người bị bắt lại; vật đoạt lại được, bắt lại (một tù binh), đoạt lại (giải thưởng...) 2 {repossess } , chiếm hữu lại, cho chiếm hữu lại 3 {repossession } , sự chiếm hữu lại, sự lấy lại (một căn nhà ), sự cho chiếm hữu lại 4 {resume } , lấy lại, chiếm lại, hồi phục lại, lại bắt đầu, lại tiếp tục (sau khi nghỉ, dừng), tóm tắt lại, nêu điểm chính 5 {resumption } , sự lấy lại, sự chiếm lại, sự hồi phục lại, sự bắt đầu lại, sự tiếp tục lại (sau khi ngừng) 6 {retake } , (điện ảnh) sự quay lại (một cảnh), cảnh quay lại, lấy lại, chiếm lại (một đồn luỹ), bắt lại (người tù), (điện ảnh) quay lại (một cảnh) 7 {Retrieval } , sự lấy lại, sự thu hồi, sự tìm và mang (thú, chim bắn được) về, sự phục hồi, sự xây dựng lại (cơ nghiệp), sự bồi thường (tổn thất); sự sửa chữa (lỗi), (+ from) sự cứu thoát khỏi 8 {retrieve } , lấy lại, tìm lại được (vật đã mất); tìm và mang (con vật bị bắn) về (chó săn), khôi phục lại được (tiếng tăm); phục hồi được (công việc làm ăn); xây dựng lại được (cơ nghiệp), bù đắp được (sự mất mát, tổn thất); sửa chữa được (lỗi lầm), (+ from) cứu thoát khỏi (tình thế khốn quẫn, cái chết chắc chắn...), nhớ lại được, tìm và nhặt đem về (chó săn) 9 {withdraw } , rút, rút khỏi, rút, rút lui, rút, rút lại, (pháp lý) sự huỷ bỏ; sự thu hồi, kéo (màn), rút lui (khỏi một ni), (quân sự) rút quân, ra, rút ra { recapture } , sự bắt lại (một tù binh), việc đoạt lại (giải thưởng...), người bị bắt lại; vật đoạt lại được, bắt lại (một tù binh), đoạt lại (giải thưởng...) { repossess } , chiếm hữu lại, cho chiếm hữu lại { repossession } , sự chiếm hữu lại, sự lấy lại (một căn nhà ), sự cho chiếm hữu lại { resume } , lấy lại, chiếm lại, hồi phục lại, lại bắt đầu, lại tiếp tục (sau khi nghỉ, dừng), tóm tắt lại, nêu điểm chính { resumption } , sự lấy lại, sự chiếm lại, sự hồi phục lại, sự bắt đầu lại, sự tiếp tục lại (sau khi ngừng) { retake } , (điện ảnh) sự quay lại (một cảnh), cảnh quay lại, lấy lại, chiếm lại (một đồn luỹ), bắt lại (người tù), (điện ảnh) quay lại (một cảnh) { Retrieval } , sự lấy lại, sự thu hồi, sự tìm và mang (thú, chim bắn được) về, sự phục hồi, sự xây dựng lại (cơ nghiệp), sự bồi thường (tổn thất); sự sửa chữa (lỗi), (+ from) sự cứu thoát khỏi { retrieve } , lấy lại, tìm lại được (vật đã mất); tìm và mang (con vật bị bắn) về (chó săn), khôi phục lại được (tiếng tăm); phục hồi được (công việc làm ăn); xây dựng lại được (cơ nghiệp), bù đắp được (sự mất mát, tổn thất); sửa chữa được (lỗi lầm), (+ from) cứu thoát khỏi (tình thế khốn quẫn, cái chết chắc chắn...), nhớ lại được, tìm và nhặt đem về (chó săn) { withdraw } , rút, rút khỏi, rút, rút lui, rút, rút lại, (pháp lý) sự huỷ bỏ; sự thu hồi, kéo (màn), rút lui (khỏi một ni), (quân sự) rút quân, ra, rút ra
  • { relief } , sự giảm nhẹ, sự bớt đi, sự làm khuây (đau đớn, buồn rầu), sự cứu tế, sự trợ cấp; sự cứu viện, sự giải vây (một thành phố...), sự thay phiên, sự đổi gác, sự đền bù, sự bồi thường (thiệt hại); sự sửa lại, sự uốn nắn (những cái bất công...), cái làm cho vui lên; cái làm cho đỡ đều đều tẻ nhạt; cái làm cho đỡ căng thẳng, (như) relievo, (nghĩa bóng) sự nổi bật lên, (địa lý,địa chất) địa hình { relieve } , làm an tâm, làm yên lòng, làm dịu, làm khuây khoả, an ủi, làm nhẹ bớt, giảm bớt (gánh nặng, lo âu, phiền muộn...), giúp đỡ, cứu giúp, cứu trợ, giải vây, đổi (gác), (kỹ thuật) khai thông, làm cho vui lên, làm cho đỡ đều đều tử nhạt, làm cho đỡ căng thẳng, đắp (khắc, chạm) nổi, nêu bật lên, làm nổi bật lên (trên một cái nền nào đó...) { temper } , tính tình, tình khí, tâm tính, tính, tâm trạng, sự tức giận, sự cáu kỉnh; cơn giận, cơn thịnh nộ, sự bình tĩnh, tính cứng (của thép...), sự nhào trộn (vữa...), hoà (vôi...), nhào trộn (vữa...), tôi (thép...), tôi luyện, làm dịu đi, làm giảm đi, bớt đi; cầm lại, ngăn lại, kiềm chế
  • Mục lục 1 {memory } , sự nhớ, trí nhớ, ký ức, kỷ niệm, sự tưởng nhớ 2 {recall } , sự gọi về, sự đòi về, sự triệu về, sự triệu hồi (một đại sứ...), (quân sự) hiệu lệnh thu quân; lệnh gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) tín hiệu gọi về (một chiếc tàu...), sự nhắc nhở, khả năng huỷ bỏ; sự rút lại, sự lấy lại, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị bâi miễn (một đại biểu quốc hội...), gọi về, đòi về, triệu về, triệu hồi, (quân sự) thu (quân); gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) gọi trở về (một chiếc tàu), nhắc nhở, nhắc lại, gợi lại, nhớ, nhớ lại, làm sống lại, gọi tỉnh lại, huỷ bỏ; rút lại, lấy lại, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bâi miễn (một đại biểu quốc hội...) 3 {recollect } , nhớ lại, hồi tưởng lại, nhớ ra, nhận ra 4 {recollection } , sự nhớ lại, sự hồi tưởng lại; ký ức, hồi ức, ((thường) số nhiều) những kỷ niệm, những điều nhớ lại; hồi ký 5 {reminiscence } , sự nhớ lại, sự hồi tưởng, nét phảng phất làm nhớ lại (cái gì đã mất), (số nhiều) kỷ niệm, (số nhiều) tập ký sự, hồi ký, (âm nhạc) nét phảng phất 6 {represent } , tiêu biểu cho, tượng trưng cho; tương ứng với, thay mặt, đại diện, miêu tả, hình dung, đóng (một vai kịch); diễn (một vở kịch), cho là 7 {retrieve } , lấy lại, tìm lại được (vật đã mất); tìm và mang (con vật bị bắn) về (chó săn), khôi phục lại được (tiếng tăm); phục hồi được (công việc làm ăn); xây dựng lại được (cơ nghiệp), bù đắp được (sự mất mát, tổn thất); sửa chữa được (lỗi lầm), (+ from) cứu thoát khỏi (tình thế khốn quẫn, cái chết chắc chắn...), nhớ lại được, tìm và nhặt đem về (chó săn) { memory } , sự nhớ, trí nhớ, ký ức, kỷ niệm, sự tưởng nhớ { recall } , sự gọi về, sự đòi về, sự triệu về, sự triệu hồi (một đại sứ...), (quân sự) hiệu lệnh thu quân; lệnh gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) tín hiệu gọi về (một chiếc tàu...), sự nhắc nhở, khả năng huỷ bỏ; sự rút lại, sự lấy lại, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị bâi miễn (một đại biểu quốc hội...), gọi về, đòi về, triệu về, triệu hồi, (quân sự) thu (quân); gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) gọi trở về (một chiếc tàu), nhắc nhở, nhắc lại, gợi lại, nhớ, nhớ lại, làm sống lại, gọi tỉnh lại, huỷ bỏ; rút lại, lấy lại, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bâi miễn (một đại biểu quốc hội...) { recollect } , nhớ lại, hồi tưởng lại, nhớ ra, nhận ra { recollection } , sự nhớ lại, sự hồi tưởng lại; ký ức, hồi ức, ((thường) số nhiều) những kỷ niệm, những điều nhớ lại; hồi ký { reminiscence } , sự nhớ lại, sự hồi tưởng, nét phảng phất làm nhớ lại (cái gì đã mất), (số nhiều) kỷ niệm, (số nhiều) tập ký sự, hồi ký, (âm nhạc) nét phảng phất { represent } , tiêu biểu cho, tượng trưng cho; tương ứng với, thay mặt, đại diện, miêu tả, hình dung, đóng (một vai kịch); diễn (một vở kịch), cho là { retrieve } , lấy lại, tìm lại được (vật đã mất); tìm và mang (con vật bị bắn) về (chó săn), khôi phục lại được (tiếng tăm); phục hồi được (công việc làm ăn); xây dựng lại được (cơ nghiệp), bù đắp được (sự mất mát, tổn thất); sửa chữa được (lỗi lầm), (+ from) cứu thoát khỏi (tình thế khốn quẫn, cái chết chắc chắn...), nhớ lại được, tìm và nhặt đem về (chó săn)
  • Mục lục 1 {burgle } , ăn trộm bẻ khoá, ăn trộm đào ngạch 2 {filch } , ăn cắp, xoáy, móc túi 3 {hook } , cái móc, cái mác, bản lề cửa, (từ lóng) cái neo, lưỡi câu ((cũng) fish hook), lưỡi liềm, lưỡi hái; dao quắm, (thể dục,thể thao) cú đấm móc (quyền Anh), (thể dục,thể thao) cú đánh nhẹ sang tría (đánh gôn), (thể dục,thể thao) cú hất móc về đằng sau (bóng bầu dục), mũi đất; khúc cong (của con sông), (nghĩa bóng) cạm bẫy, bằng đủ mọi cách, trăm phương nghìn kế (để đạt mục đích gì...), (từ lóng) chết, cái móc gài (để gài hai bên mép áo...), (xem) sinker, (từ lóng) cho riêng mình phải gánh vác một mình, (từ lóng) chuồn, tẩu, cuốn gói, móc vào, treo vào, mắc vào; gài bằng móc, câu (cá); (nghĩa bóng) câu (chồng), (từ lóng) móc túi, ăn cắp, xoáy, (thể dục,thể thao) đấm móc (quyền Anh), (thể dục,thể thao) đánh nhẹ sang trái (đánh gôn), (thể dục,thể thao) hất móc về đằng sau (bóng bầu dục), cong lại thành hình móc, (+ on) móc vào, mắc vào; bị móc vào, bị mắc vào; bíu lấy (cánh tay...), chuồn, tẩu, cuốn gói 4 {picking } , sự cuốc, sự đào, sự khoét, sự hái (hoa, quả), sự mổ (thóc...), sự nhặt (rau...), sự nhổ (lông...), sự mở, sự cạy (ổ khoá); sự móc túi, sự ăn cắp, sự chọn lựa, (số nhiều) đồ nhặt mót được, (số nhiều) đồ thừa, vụn thừa, (số nhiều) bổng lộc; đồ thừa hưởng, tiền đãi ngoài, tiền diêm thuốc 5 {purloin } , ăn cắp, xoáy, ăn trộm 6 {rip-off } , hành động gian lận, lấy trộm, bán với giá quá đắt 7 {snaffle } , cương ngựa không có dây cằm, gượng nhẹ người nào, (từ lóng) nẫng, thủ, xoáy 8 {snoop } /snooper/, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chõ mõm (vào việc người khác), đi mò, rình mò, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) xoáy, ăn cắp 9 {steal } , ăn cắp, ăn trộm, lấy bất thình lình, làm vụng trộm; khéo chiếm được (bằng thủ đoạn kín đáo...), lẻn, đi lén, lẻn, đi lén, khéo chiếm được (cảm tình của ai bằng thủ đoạn kín đáo...), lẻn đến cạnh, lẻn đến bên, lẻn vào, lén vào, lén thoát, chuồn khỏi, lẻn đến gần, phỗng tay trên ai 10 {stealing } , sự căn cắp, sự ăn trộm, ((thường) số nhiều) của ăn cắp, của ăn trộm 11 {thievery } , sự ăn trộm, sự ăn cắp { burgle } , ăn trộm bẻ khoá, ăn trộm đào ngạch { filch } , ăn cắp, xoáy, móc túi { hook } , cái móc, cái mác, bản lề cửa, (từ lóng) cái neo, lưỡi câu ((cũng) fish hook), lưỡi liềm, lưỡi hái; dao quắm, (thể dục,thể thao) cú đấm móc (quyền Anh), (thể dục,thể thao) cú đánh nhẹ sang tría (đánh gôn), (thể dục,thể thao) cú hất móc về đằng sau (bóng bầu dục), mũi đất; khúc cong (của con sông), (nghĩa bóng) cạm bẫy, bằng đủ mọi cách, trăm phương nghìn kế (để đạt mục đích gì...), (từ lóng) chết, cái móc gài (để gài hai bên mép áo...), (xem) sinker, (từ lóng) cho riêng mình phải gánh vác một mình, (từ lóng) chuồn, tẩu, cuốn gói, móc vào, treo vào, mắc vào; gài bằng móc, câu (cá); (nghĩa bóng) câu (chồng), (từ lóng) móc túi, ăn cắp, xoáy, (thể dục,thể thao) đấm móc (quyền Anh), (thể dục,thể thao) đánh nhẹ sang trái (đánh gôn), (thể dục,thể thao) hất móc về đằng sau (bóng bầu dục), cong lại thành hình móc, (+ on) móc vào, mắc vào; bị móc vào, bị mắc vào; bíu lấy (cánh tay...), chuồn, tẩu, cuốn gói { picking } , sự cuốc, sự đào, sự khoét, sự hái (hoa, quả), sự mổ (thóc...), sự nhặt (rau...), sự nhổ (lông...), sự mở, sự cạy (ổ khoá); sự móc túi, sự ăn cắp, sự chọn lựa, (số nhiều) đồ nhặt mót được, (số nhiều) đồ thừa, vụn thừa, (số nhiều) bổng lộc; đồ thừa hưởng, tiền đãi ngoài, tiền diêm thuốc { purloin } , ăn cắp, xoáy, ăn trộm { rip -off } , hành động gian lận, lấy trộm, bán với giá quá đắt { snaffle } , cương ngựa không có dây cằm, gượng nhẹ người nào, (từ lóng) nẫng, thủ, xoáy { snoop } /snooper/, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chõ mõm (vào việc người khác), đi mò, rình mò, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) xoáy, ăn cắp { steal } , ăn cắp, ăn trộm, lấy bất thình lình, làm vụng trộm; khéo chiếm được (bằng thủ đoạn kín đáo...), lẻn, đi lén, lẻn, đi lén, khéo chiếm được (cảm tình của ai bằng thủ đoạn kín đáo...), lẻn đến cạnh, lẻn đến bên, lẻn vào, lén vào, lén thoát, chuồn khỏi, lẻn đến gần, phỗng tay trên ai { stealing } , sự căn cắp, sự ăn trộm, ((thường) số nhiều) của ăn cắp, của ăn trộm { thievery } , sự ăn trộm, sự ăn cắp
  • Mục lục 1 {achieve } , đạt được, giành được, hoàn thành, thực hiện 2 {acquire } , được, giành được, thu được, đạt được, kiếm được 3 {acquirement } , sự được, sự giành được, sự thu được, sự đạt được, sự kiếm được, (số nhiều) điều học được, học thức, tài nghệ, tài năng (do trau giồi mà có, đối lại với thiên tư) 4 {derive } , nhận được từ, lấy được từ, tìm thấy nguồn gốc từ, từ (đâu mà ra), chuyển hoá từ, bắt nguồn từ 5 {fetch } , hồn ma, vong hồn (hiện hình), mánh khoé; mưu mẹo, (từ cổ,nghĩa cổ) sự gắng sức, (hàng hải) đoạn đường phải chạy (đã quy định), cái bẫy, đặt bẫy, tìm về, đem về, làm chảy máu, làm trào ra, bán được, làm xúc động, làm vui thích; mua vui (cho ai), làm bực mình, làm phát cáu, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) quyến rũ, làm mê hoặc, làm say mê, thở ra, lấy (hơi), đấm thụi, thoi, thoát khỏi (sự ràng buộc); thoát ra, (như) to bring down ((xem) bring), cho thấy rõ, bóc trần, nôn, mửa, dừng lại, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm xong, (xem) compass, làm chân đầu sai, làm chân điếu đóm 6 {have } , có, (+ from) nhận được, biết được, ăn; uống; hút, hưởng; bị, cho phép; muốn (ai làm gì), biết, hiểu; nhớ, (+ to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải, nói, cho là, chủ trương; tin chắc là, thắng, thắng thế, tóm, nắm, nắm chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...), (từ lóng) bịp, lừa bịp, tấn công, công kích, coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...), gọi lên, triệu lên, mời lên, bắt, đưa ra toà, (xem) better, (như) had better, ngừng lại, giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai), đi nhổ răng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai, không có chứng cớ gì để buộc tội ai, (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi, thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi, thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu, the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo, (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp 7 {procure } , kiếm, thu được, mua được (vật gì), tìm (đàn bà con gái) để cho làm đĩ, (từ cổ,nghĩa cổ) đem lại, đem đến (một kết quả...), làm ma cô, làm nghề dắt gái, trùm gái điếm 8 {taking } , sự cầm, sự lấy, sự chiếm lấy, (số nhiều) tiền thu, (y học) sự lấy (máu), hấp dẫn, quyến rũ, cám dỗ, (thông tục) hay lây, dễ nhiễm, dễ quen 9 {trover } , (pháp lý) sự kiện đòi trả lại tài sản bị người khác chiếm đoạt bất hợp pháp { achieve } , đạt được, giành được, hoàn thành, thực hiện { acquire } , được, giành được, thu được, đạt được, kiếm được { acquirement } , sự được, sự giành được, sự thu được, sự đạt được, sự kiếm được, (số nhiều) điều học được, học thức, tài nghệ, tài năng (do trau giồi mà có, đối lại với thiên tư) { derive } , nhận được từ, lấy được từ, tìm thấy nguồn gốc từ, từ (đâu mà ra), chuyển hoá từ, bắt nguồn từ { fetch } , hồn ma, vong hồn (hiện hình), mánh khoé; mưu mẹo, (từ cổ,nghĩa cổ) sự gắng sức, (hàng hải) đoạn đường phải chạy (đã quy định), cái bẫy, đặt bẫy, tìm về, đem về, làm chảy máu, làm trào ra, bán được, làm xúc động, làm vui thích; mua vui (cho ai), làm bực mình, làm phát cáu, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) quyến rũ, làm mê hoặc, làm say mê, thở ra, lấy (hơi), đấm thụi, thoi, thoát khỏi (sự ràng buộc); thoát ra, (như) to bring down ((xem) bring), cho thấy rõ, bóc trần, nôn, mửa, dừng lại, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm xong, (xem) compass, làm chân đầu sai, làm chân điếu đóm { have } , có, (+ from) nhận được, biết được, ăn; uống; hút, hưởng; bị, cho phép; muốn (ai làm gì), biết, hiểu; nhớ, (+ to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải, nói, cho là, chủ trương; tin chắc là, thắng, thắng thế, tóm, nắm, nắm chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...), (từ lóng) bịp, lừa bịp, tấn công, công kích, coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...), gọi lên, triệu lên, mời lên, bắt, đưa ra toà, (xem) better, (như) had better, ngừng lại, giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai), đi nhổ răng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai, không có chứng cớ gì để buộc tội ai, (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi, thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi, thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu, the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo, (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp { procure } , kiếm, thu được, mua được (vật gì), tìm (đàn bà con gái) để cho làm đĩ, (từ cổ,nghĩa cổ) đem lại, đem đến (một kết quả...), làm ma cô, làm nghề dắt gái, trùm gái điếm { taking } , sự cầm, sự lấy, sự chiếm lấy, (số nhiều) tiền thu, (y học) sự lấy (máu), hấp dẫn, quyến rũ, cám dỗ, (thông tục) hay lây, dễ nhiễm, dễ quen { trover } , (pháp lý) sự kiện đòi trả lại tài sản bị người khác chiếm đoạt bất hợp pháp
  • Mục lục 1 {apart } , về một bên, qua một bên; riêng ra, xa ra, apart from ngoài... ra, nói thật không nói đùa, lấy rời ra từng phần; tháo rời ra từng phần 2 {asunder } , riêng ra, xa ra, cách xa nhau (hai vật), rời ra, rời ra từng mảnh 3 {cleave } , chẻ, bổ, rẽ (sóng, nước, không khí, đám đông), chia ra, tách ra, chẻ, bổ, tách ra, (xem) hoof, (+ to) trung thành với, cổ dính chặt với, dính liền với, bám chặt lấy 4 {cleft } , đường nứt, kẽ, khe, bị bổ ra, bị chẻ ra; nứt ra, (xem) stick, (y học) sứt hàm ếch, sứt vòm miệng 5 {detach } , gỡ ra, tháo ra, tách ra, lấy riêng ra, (quân sự) cắt (quân đội, tàu chiến...) đi làm nhiệm vụ riêng lẻ 6 {disjoin } , làm rời ra, tách rời ra, phân cách ra 7 {dispart } , chia, phân phối, (thơ ca) phân ra, tách ra, chia ra, đi các ngả khác nhau 8 {dissever } , chia cắt, phân chia 9 {Divide } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường chia nước 10 {division } , sự chia; sự phân chia, (toán học) phép chia, sự chia rẽ, sự ly gián; sự bất hoà, sự phân tranh, lôgic sự phân loại, sự sắp loại, sự phân nghĩa, sự chia làm hai phe để biểu quyết (ở quốc hội, nghị viện...), phân khu, khu vực (hành chính), đường phân chia, ranh giới; vách ngăn, phần đoạn; (sinh vật học) nhóm, (quân sự) sư đoàn, (pháp lý) chế độ nhà tù (do quan toà quy định) 11 {part } , phần, bộ phận, tập (sách), bộ phận cơ thể, phần việc, nhiệm vụ, vai, vai trò; lời nói của một vai kịch; bản chép lời của một vai kịch, (số nhiều) nơi, vùng, phía, bè, (âm nhạc) bè, (từ cổ,nghĩa cổ) tài năng, về phần tôi, phần lớn, phần nhiều, một phần, phần nào, về phía, (xem) parcel, (ngôn ngữ học) loại từ, không chấp nhất điều gì; không phật ý về việc gì, tham gia vào, chia thành từng phần, chia làm đôi, rẽ ra, tách ra, tách làm đôi, (từ cổ,nghĩa cổ) phân phối, chia phần (cái gì), rẽ ra, tách ra, đứt, chia tay, từ biệt, ra đi, chết, (+ with) bỏ, lìa bỏ, (xem) brass, cắt đắt quan hệ bầu bạn với, một phần 12 {rift } , đường nứt rạn, kẽ hở, kẽ nứt (ở đất, đá, đồ vật...), (khoáng chất) thớ chẻ, chỗ hé sáng (trong đám sương mù...), (nghĩa bóng) vết rạn trong tình bạn; vết rạn trong tình yêu, triệu chứng ban đầu của bệnh điên chớm phát, làm nứt ra; xẻ ra, chẻ ra, bỏ ra 13 {secern } , phân biệt 14 {separate } , riêng rẽ, rời, không dính với nhau, vặt rời, bản in rời (bài trích ở báo...), quần lẻ, áo lẻ (của đàn bà), làm rời ra, phân ra, chia ra, tách ra, gạn ra..., phân đôi, chia đôi, chia tay, rời, phân tán, đi mỗi người một ngả 15 {separateness } , tính chất riêng rẽ, tính chất riêng biệt 16 {sever } , chia rẽ, tách ra, cắt đứt 17 {Split } , nứt, nẻ, chia ra, tách ra, ghẻ, bửa, tách, chia ra từng phần, chia rẽ (ý kiến) về một vấn đề, làm chia rẽ, gây bè phái (trong một đảng phái), (hoá học); (vật lý) làm vỡ (hạt nhân), tách (phân tử), nứt, vỡ, nẻ, chia rẽ, phân hoá, không nhất trí, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chia nhau, làm vỡ ra; vỡ ra, tách ra, lấy số trung bình, thoả hiệp, chẻ sợi tóc làm tư, cười vỡ bụng, (từ lóng) tố cáo ai; phản ai, bỏ phiếu cho ứng cử viên đối lập, đầu nhức như búa bổ 18 {uncouple } , thả (chó...) ra không được buộc thành cặp nữa, tháo, bỏ móc (toa xe) 19 {unsolder } , (nghĩa bóng) phá vỡ, gỡ mối hàn 20 {unstick } , bóc, gỡ 21 {untuck } , lấy ra, rút ra { apart } , về một bên, qua một bên; riêng ra, xa ra, apart from ngoài... ra, nói thật không nói đùa, lấy rời ra từng phần; tháo rời ra từng phần { asunder } , riêng ra, xa ra, cách xa nhau (hai vật), rời ra, rời ra từng mảnh { cleave } , chẻ, bổ, rẽ (sóng, nước, không khí, đám đông), chia ra, tách ra, chẻ, bổ, tách ra, (xem) hoof, (+ to) trung thành với, cổ dính chặt với, dính liền với, bám chặt lấy { cleft } , đường nứt, kẽ, khe, bị bổ ra, bị chẻ ra; nứt ra, (xem) stick, (y học) sứt hàm ếch, sứt vòm miệng { detach } , gỡ ra, tháo ra, tách ra, lấy riêng ra, (quân sự) cắt (quân đội, tàu chiến...) đi làm nhiệm vụ riêng lẻ { disjoin } , làm rời ra, tách rời ra, phân cách ra { dispart } , chia, phân phối, (thơ ca) phân ra, tách ra, chia ra, đi các ngả khác nhau { dissever } , chia cắt, phân chia { Divide } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường chia nước { division } , sự chia; sự phân chia, (toán học) phép chia, sự chia rẽ, sự ly gián; sự bất hoà, sự phân tranh, lôgic sự phân loại, sự sắp loại, sự phân nghĩa, sự chia làm hai phe để biểu quyết (ở quốc hội, nghị viện...), phân khu, khu vực (hành chính), đường phân chia, ranh giới; vách ngăn, phần đoạn; (sinh vật học) nhóm, (quân sự) sư đoàn, (pháp lý) chế độ nhà tù (do quan toà quy định) { part } , phần, bộ phận, tập (sách), bộ phận cơ thể, phần việc, nhiệm vụ, vai, vai trò; lời nói của một vai kịch; bản chép lời của một vai kịch, (số nhiều) nơi, vùng, phía, bè, (âm nhạc) bè, (từ cổ,nghĩa cổ) tài năng, về phần tôi, phần lớn, phần nhiều, một phần, phần nào, về phía, (xem) parcel, (ngôn ngữ học) loại từ, không chấp nhất điều gì; không phật ý về việc gì, tham gia vào, chia thành từng phần, chia làm đôi, rẽ ra, tách ra, tách làm đôi, (từ cổ,nghĩa cổ) phân phối, chia phần (cái gì), rẽ ra, tách ra, đứt, chia tay, từ biệt, ra đi, chết, (+ with) bỏ, lìa bỏ, (xem) brass, cắt đắt quan hệ bầu bạn với, một phần { rift } , đường nứt rạn, kẽ hở, kẽ nứt (ở đất, đá, đồ vật...), (khoáng chất) thớ chẻ, chỗ hé sáng (trong đám sương mù...), (nghĩa bóng) vết rạn trong tình bạn; vết rạn trong tình yêu, triệu chứng ban đầu của bệnh điên chớm phát, làm nứt ra; xẻ ra, chẻ ra, bỏ ra { secern } , phân biệt { separate } , riêng rẽ, rời, không dính với nhau, vặt rời, bản in rời (bài trích ở báo...), quần lẻ, áo lẻ (của đàn bà), làm rời ra, phân ra, chia ra, tách ra, gạn ra..., phân đôi, chia đôi, chia tay, rời, phân tán, đi mỗi người một ngả { separateness } , tính chất riêng rẽ, tính chất riêng biệt { sever } , chia rẽ, tách ra, cắt đứt { Split } , nứt, nẻ, chia ra, tách ra, ghẻ, bửa, tách, chia ra từng phần, chia rẽ (ý kiến) về một vấn đề, làm chia rẽ, gây bè phái (trong một đảng phái), (hoá học); (vật lý) làm vỡ (hạt nhân), tách (phân tử), nứt, vỡ, nẻ, chia rẽ, phân hoá, không nhất trí, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chia nhau, làm vỡ ra; vỡ ra, tách ra, lấy số trung bình, thoả hiệp, chẻ sợi tóc làm tư, cười vỡ bụng, (từ lóng) tố cáo ai; phản ai, bỏ phiếu cho ứng cử viên đối lập, đầu nhức như búa bổ { uncouple } , thả (chó...) ra không được buộc thành cặp nữa, tháo, bỏ móc (toa xe) { unsolder } , (nghĩa bóng) phá vỡ, gỡ mối hàn { unstick } , bóc, gỡ { untuck } , lấy ra, rút ra
  • Mục lục 1 {assoil } , (từ cổ,nghĩa cổ) tha tội, xá tôi, chuộc (tội) 2 {atone } , chuộc (lỗi), (từ cổ,nghĩa cổ) dàn xếp, hoà giải 3 {commute } , thay thế, thay đổi nhau, đổi nhau, giao hoán, (pháp lý) giảm (hình phạt, tội), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi làm hằng ngày bằng vé tháng; đi lại đều đặn (giữa hai địa điểm), (điện học) đảo mạch, chuyển mạch 4 {compensate } , bù, đền bù, bồi thường, (kỹ thuật) bù 5 {compensating } , (Tech) làm bù trừ 6 {compensation } , sự đền bù, sự bồi thường (thiệt hại); vật đền bù, vật bồi thường, (kỹ thuật) sự bù 7 {countervail } , gây tác dụng đối lập 8 {equalize } , làm bằng nhau, làm ngang nhau, (thể dục,thể thao) gỡ hoà (bóng đá...) 9 {expiate } , chuộc, đền (tội) 10 {expiation } , sự chuộc, sự đền (tội) 11 {indemnification } , sự bồi thường; sự được bồi thường, tiền bồi thường 12 {indemnify } , bồi thường, đền bù, bảo đảm 13 {indemnity } , sự bồi thường; tiền bồi thường, sự bảo đảm, sự miễn phạt 14 {pay } , trả (tiền lương...); nộp, thanh toán, (nghĩa bóng) trả công, thưởng, đền đáp lại, dành cho; đến (thăm...); ngỏ (lời khen...), cho (lãi...), mang (lợi...), trả tiền, (+ for) (nghĩa bóng) phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả, có lợi; mang lợi, sinh lợi, trả hết, thanh toán, trang trải, (hàng hải) thả (dây chuyền...), trả lại, hoàn lại, trả tiền mặt, nộp tiền, thanh toán, trang trải, trả hết lương rồi cho thôi việc, giáng trả, trả đũa, trả thù, cho kết quả, mang lại kết quả, (hàng hải) đi né về phía dưới gió (tàu, thuyền), (như) to pay away, trả thù, trừng phạt (ai), trả hết, thanh toán, trang trải, xuỳ tiền ra, (xem) coin, (xem) nose, ai trả tiền thì người ấy có quyền, không mang công việc mắc nợ, phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình, sơn, quét hắc ín 15 {recoup } , bồi thường, (pháp lý) trừ bớt (số tiền phải trả) 16 {redeem } , mua lại, chuộc lại (vật cầm thế); trả hết (nợ), chuộc lỗi, bù lại, thực hiện, giữ trọn (lời hứa...), cứu nguy, cứu thoát, cứu (loài người) khỏi vòng tội lỗi (Chúa...) 17 {repair } , sự sửa chữa, sự tu sửa, sự hồi phục, tình trạng sử dụng được, tình trạng còn tốt, sửa chữa (máy móc), tu sửa (nhà cửa); vá (quần áo), sửa, chuộc (lỗi), đền bù (thiệt hại), hồi phục sức khoẻ, dùng đến, (từ cổ,nghĩa cổ) sự năng lui tới, sự vãng lai, đi đến, năng lui tới (nơi nào) 18 {reparation } , sự sửa chữa, sự tu sửa, sự chữa, sự chuộc (lỗi), (số nhiều) sự bồi thường (thiệt hại...) 19 {retrieve } , lấy lại, tìm lại được (vật đã mất); tìm và mang (con vật bị bắn) về (chó săn), khôi phục lại được (tiếng tăm); phục hồi được (công việc làm ăn); xây dựng lại được (cơ nghiệp), bù đắp được (sự mất mát, tổn thất); sửa chữa được (lỗi lầm), (+ from) cứu thoát khỏi (tình thế khốn quẫn, cái chết chắc chắn...), nhớ lại được, tìm và nhặt đem về (chó săn) { assoil } , (từ cổ,nghĩa cổ) tha tội, xá tôi, chuộc (tội) { atone } , chuộc (lỗi), (từ cổ,nghĩa cổ) dàn xếp, hoà giải { commute } , thay thế, thay đổi nhau, đổi nhau, giao hoán, (pháp lý) giảm (hình phạt, tội), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi làm hằng ngày bằng vé tháng; đi lại đều đặn (giữa hai địa điểm), (điện học) đảo mạch, chuyển mạch { compensate } , bù, đền bù, bồi thường, (kỹ thuật) bù { compensating } , (Tech) làm bù trừ { compensation } , sự đền bù, sự bồi thường (thiệt hại); vật đền bù, vật bồi thường, (kỹ thuật) sự bù { countervail } , gây tác dụng đối lập { equalize } , làm bằng nhau, làm ngang nhau, (thể dục,thể thao) gỡ hoà (bóng đá...) { expiate } , chuộc, đền (tội) { expiation } , sự chuộc, sự đền (tội) { indemnification } , sự bồi thường; sự được bồi thường, tiền bồi thường { indemnify } , bồi thường, đền bù, bảo đảm { indemnity } , sự bồi thường; tiền bồi thường, sự bảo đảm, sự miễn phạt { pay } , trả (tiền lương...); nộp, thanh toán, (nghĩa bóng) trả công, thưởng, đền đáp lại, dành cho; đến (thăm...); ngỏ (lời khen...), cho (lãi...), mang (lợi...), trả tiền, (+ for) (nghĩa bóng) phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả, có lợi; mang lợi, sinh lợi, trả hết, thanh toán, trang trải, (hàng hải) thả (dây chuyền...), trả lại, hoàn lại, trả tiền mặt, nộp tiền, thanh toán, trang trải, trả hết lương rồi cho thôi việc, giáng trả, trả đũa, trả thù, cho kết quả, mang lại kết quả, (hàng hải) đi né về phía dưới gió (tàu, thuyền), (như) to pay away, trả thù, trừng phạt (ai), trả hết, thanh toán, trang trải, xuỳ tiền ra, (xem) coin, (xem) nose, ai trả tiền thì người ấy có quyền, không mang công việc mắc nợ, phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình, sơn, quét hắc ín { recoup } , bồi thường, (pháp lý) trừ bớt (số tiền phải trả) { redeem } , mua lại, chuộc lại (vật cầm thế); trả hết (nợ), chuộc lỗi, bù lại, thực hiện, giữ trọn (lời hứa...), cứu nguy, cứu thoát, cứu (loài người) khỏi vòng tội lỗi (Chúa...) { repair } , sự sửa chữa, sự tu sửa, sự hồi phục, tình trạng sử dụng được, tình trạng còn tốt, sửa chữa (máy móc), tu sửa (nhà cửa); vá (quần áo), sửa, chuộc (lỗi), đền bù (thiệt hại), hồi phục sức khoẻ, dùng đến, (từ cổ,nghĩa cổ) sự năng lui tới, sự vãng lai, đi đến, năng lui tới (nơi nào) { reparation } , sự sửa chữa, sự tu sửa, sự chữa, sự chuộc (lỗi), (số nhiều) sự bồi thường (thiệt hại...) { retrieve } , lấy lại, tìm lại được (vật đã mất); tìm và mang (con vật bị bắn) về (chó săn), khôi phục lại được (tiếng tăm); phục hồi được (công việc làm ăn); xây dựng lại được (cơ nghiệp), bù đắp được (sự mất mát, tổn thất); sửa chữa được (lỗi lầm), (+ from) cứu thoát khỏi (tình thế khốn quẫn, cái chết chắc chắn...), nhớ lại được, tìm và nhặt đem về (chó săn)
  • { resigned } , cam chịu, nhẫn nhục
  • { retinue } , đoàn tuỳ tùng
  • { dicey } , nguy hiểm { resigned } , cam chịu, nhẫn nhục
  • { resignedly } , một cách nhẫn nhục, một cách cam chịu { yieldingly } , mềm mỏng, dễ dãi
  • { mutineer } , người nổi dậy chống đối, người khởi loạn, người làm binh biến { resistant } , chống cự, kháng cự, đề kháng, có sức chịu đựng, có sức bền, bền { resister } , người chống lại
  • { reissue } , sự tái bản, sự phát hành lại, tái bản, phát hành lại
  • { reissue } , sự tái bản, sự phát hành lại, tái bản, phát hành lại
  • { humoresque } , (âm nhạc) khúc tùy hứng
  • { rescuer } , người cứu, người cứu thoát, người cứu nguy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top