Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “And fury is destructive rage verging on madness” Tìm theo Từ (13.863) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (13.863 Kết quả)

  • / 'fjuəri /, Danh từ: sự giận dữ, sự thịnh nộ, sự điên tiết, sự ham mê, sự cuồng nhiệt, sự ác liệt, sự mãnh liệt, sư tử hà đông, người đàn bà nanh ác, ( số nhiều)...
  • / dis'trʌktiv /, Tính từ: phá hoại, phá huỷ, tàn phá, huỷ diệt, tiêu cực, không xây dựng (chính sách, lời bình...), Toán & tin: phá bỏ, Kỹ...
  • / 'mædnis /, Danh từ: chứng điên, chứng rồ dại; sự mất trí, chứng loạn trí, sự giận dữ; cơn giận điên cuồng, sự điên rồ, sự ngu xuẩn, Từ đồng...
  • Thành Ngữ:, on and on, liên tục, liên miên
  • hệ thống tầm và tầm-tốc độ, phương pháp khoảng cách và doppler,
  • / ´mə:dʒiη /, Toán & tin: sự trộn sắp, trình kết hợp, Kỹ thuật chung: sự hợp nhất,
  • cát cặn,
  • Thành Ngữ:, like fury, giận dữ, điên tiết
  • / dis'trʌk∫n /, Danh từ: sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt, nguyên nhân huỷ diệt, nguyên nhân suy vi; nguyên nhân gây...
  • không phá hủy,
  • Tính từ: hạn chế, giới hạn, (ngôn ngữ học) hạn định (một mệnh đề, cụm từ quan hệ..), Toán & tin: hạn chế, giảm, Kỹ...
  • Phó từ: Đạp đổ, phá hoại, that brute always expresses himself destructively, con người thô bạo ấy luôn ăn nói theo kiểu đạp đổ
  • / əb'strʌktiv /, Tính từ: làm nghẽn làm bế tắc, cản trở, gây trở ngại, Danh từ: người gây bế tắc, người cản trở, (như) obstructionist, deliberately...
  • Tính từ: Để dạy, để làm bài học, Để truyền kiến thức; để cung cấp tin tức, để cung cấp tài liệu, Từ...
  • / 'beri /, Ngoại động từ: chôn, chôn cất; mai táng, chôn vùi, che đi, phủ đi, giấu đi, quên đi, Hình thái từ: Ô tô: ô...
  • / dis'trʌtəbl /,
  • tác dụng phá hoại,
  • không hủy, không phá huỷ (mẫn thử),
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top