Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Gương” Tìm theo Từ | Cụm từ (62.098) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • bre & name / bɪ'li:f /, Danh từ: lòng tin, đức tin; sự tin tưởng, tín ngưỡng, Xây dựng: niềm tin, Kinh tế: sự tin tưởng,...
  • hoạt động tại ngưỡng, phép toán ngưỡng, phép toán giới hạn, thao tác ngưỡng,
  • giá trị giới hạn ngưỡng, trị số ngưỡng giới hạn, giá trị giới hạn ngưỡng,
  • ngưỡng nghe, ngưỡng nghe được, ngưỡng nghe thấy, normal hearing threshold, ngưỡng nghe thông thường, hearing threshold level, mức ngưỡng nghe được, hearing threshold difference, hiệu ngưỡng nghe thấy
  • bộ giải điều làm giảm ngưỡng, bộ giải điều mở rộng ngưỡng, bộ tách sóng làm giảm ngưỡng,
  • / pə'sweiʤn /, Danh từ: sự làm cho tin, sự thuyết phục, sự tin tưởng, sự tin chắc; điều (người ta) tin tưởng, niềm tin tôn giáo, tín ngưỡng; giáo phái, (đùa cợt) loại, phái,...
  • Danh từ: người ngoài đạo, ngương lương, người tục, ( (thường) số nhiều) tài sản hoa lợi thế tục (của một tổ chức (tôn giáo))...
  • Tính từ: mơ mơ màng màng, lơ đễnh, đãng trí, vô ý, luống cuống, ngượng ngiụ, kinh ngạc, sửng sốt, bối rối,
  • gương lưỡng hướng sắc, gương lưỡng chiết, gương lưỡng sắc,
  • ngưỡng đường băng, runway threshold marking, sự đánh dấu ngưỡng đường băng
  • dòng ngưỡng, dòng điện ngưỡng,
  • Danh từ: người sùng bái thần tượng, người chiêm ngưỡng, người sùng bái, người tôn sùng (vật gì hay người nào), to be an idolater...
  • / ¸aidəlai´zeiʃən /, danh từ, sự thần tượng hoá, sự tôn sùng, sự sùng bái, sự chiêm ngưỡng, Từ đồng nghĩa: noun, reverence , veneration , worship
  • / ¸prɔpə´geiʃən /, Danh từ: sự nhân giống, sự được nhân giống (cây, động vật...), tình trạng phổ biến rộng rãi; sự truyền bá (quan điểm, tín ngưỡng..), (vật lý) sự...
  • hàm giới hạn, hàm ngưỡng, hàm toán ngưỡng,
  • cổng giới hạn, phần tử giới hạn, phần tử ngưỡng, cửa giới hạn, cửa ngưỡng,
  • / ´ræʃnəlaiz /, Ngoại động từ: hợp lý hoá (một ngành sản xuất), giải thích duy lý (tín ngưỡng...) làm cho (hành vi tư tưởng...) phù hợp với lẽ phải, (toán học) hữu tỷ...
  • phần tử giới hạn, thành phần ngưỡng, phần tử ngưỡng,
  • / ´prɔpəgəbl /, tính từ, có thể truyền giống, có thể tuyên truyền, có thể truyền bá, (tôn giáo) có thể truyền giáo (tín ngưỡng..),
  • ngưỡng vi sai, sự khác biệt ngưỡng,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top