Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Sênh ca” Tìm theo Từ | Cụm từ (16.062) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ: nhân viên y tế trong bệnh viện, chuyên chăm sóc về mặt ăn uống, vệ sinh cho người bệnh.
  • Động từ (hiện tượng bệnh lí) phát sinh ra tại chỗ ngay từ giai đoạn đầu; phân biệt với thứ phát vô sinh nguyên phát Đồng nghĩa : tiên phát
  • Danh từ nhân tố tạo ra kết quả hoặc làm nảy sinh sự việc (đang nói đến) nguyên nhân gây bệnh tìm hiểu nguyên nhân của vụ việc Đồng nghĩa : căn nguyên, nguyên do
  • Danh từ: trạng thái không bình thường ở bộ phận cơ thể (thường không chữa được), do bẩm sinh hoặc do tai nạn hay bệnh gây ra, (từ cũ) bệnh, (khẩu ngữ) trạng thái không...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của trường đại học chuyên giảng dạy một ngành khoa học, hay của bệnh viện đa khoa chuyên điều trị theo phương pháp của một bộ môn y học 1.2 (Khẩu ngữ) tài đặc biệt về một hoạt động nào đó, hàm ý châm biếm hoặc mỉa mai 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) kì thi thời phong kiến 3 Động từ 3.1 dùng tay hay vật cầm ở tay giơ lên và đưa đi đưa lại thành vòng phía trước mặt Danh từ bộ phận của trường đại học chuyên giảng dạy một ngành khoa học, hay của bệnh viện đa khoa chuyên điều trị theo phương pháp của một bộ môn y học sinh viên khoa văn bệnh nhân được chuyển sang khoa nội (Khẩu ngữ) tài đặc biệt về một hoạt động nào đó, hàm ý châm biếm hoặc mỉa mai giỏi về khoa hùng biện có khoa nói Danh từ (Từ cũ) kì thi thời phong kiến triều đình mở khoa thi Động từ dùng tay hay vật cầm ở tay giơ lên và đưa đi đưa lại thành vòng phía trước mặt khoa bó đuốc vừa nói vừa khoa tay Đồng nghĩa : hoa, huơ, khuơ
  • Danh từ sự sống của con người nguy hiểm đến sinh mạng Đồng nghĩa : sinh mệnh, tính mạng
  • Động từ (Từ cũ, Trang trọng) tuân lệnh phụng mệnh triều đình
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây ăn quả, hoa màu trắng, quả tròn, có múi, nhiều nước, bé hơn quả bưởi, khi chín thường có màu vàng đỏ, vị ngọt hoặc chua 2 Danh từ 2.1 tên gọi chung một số bệnh dai dẳng ở trẻ em, thường do suy dinh dưỡng sinh ra 3 Danh từ 3.1 chi tiết máy có thể làm chi tiết máy khác chuyển động qua lại theo quy luật nhất định, nhờ hình dạng đặc biệt của mặt tiếp xúc của nó 4 Động từ 4.1 cảm thấy có thể bằng lòng làm hoặc chấp nhận việc gì đó Danh từ cây ăn quả, hoa màu trắng, quả tròn, có múi, nhiều nước, bé hơn quả bưởi, khi chín thường có màu vàng đỏ, vị ngọt hoặc chua màu da cam cốc nước cam Danh từ tên gọi chung một số bệnh dai dẳng ở trẻ em, thường do suy dinh dưỡng sinh ra cam răng thuốc cam Danh từ chi tiết máy có thể làm chi tiết máy khác chuyển động qua lại theo quy luật nhất định, nhờ hình dạng đặc biệt của mặt tiếp xúc của nó trục cam Động từ cảm thấy có thể bằng lòng làm hoặc chấp nhận việc gì đó có nhiều nhặn gì cho cam \"Dù cho chờ đợi mấy đông, Đắng cay cũng chịu mặn nồng cũng cam.\" (Cdao)
  • Danh từ học thuyết do T. R. Malthus đề xướng, cho rằng theo quy luật tự nhiên thức ăn trên thế giới tăng (theo cấp số cộng) chậm hơn nhiều so với dân số (tăng theo cấp số nhân), do đó không thể tránh khỏi tai hoạ đói nghèo, trừ phi có sự giảm dân số do chiến tranh, nạn đói, dịch bệnh hoặc có sự hạn chế sinh đẻ.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, trtr, Ít dùng) xe vua đi thời phong kiến 2 Danh từ 2.1 giá hình chữ thập, tượng trưng cho sự hi sinh vì đạo của Chúa Jesus Danh từ (Từ cũ, trtr, Ít dùng) xe vua đi thời phong kiến nghênh đón thánh giá Đồng nghĩa : loan giá, long giá, xa giá, xe loan Danh từ giá hình chữ thập, tượng trưng cho sự hi sinh vì đạo của Chúa Jesus cây thánh giá cổ đeo thánh giá Đồng nghĩa : thập ác
  • (khẩu ngữ, Ít dùng) như kềnh, nằm khềnh ra giường
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây nhỡ, cành dài và mềm, lá màu lục bóng ở mặt trên, trắng bạc ở mặt dưới, quả hình trứng, khi chín có màu đỏ, vị chua, ăn được. 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) bỏ đi nơi khác một cách lặng lẽ, nhanh chóng trong lúc mọi người không chú ý đến 3 Động từ 3.1 (Khẩu ngữ) như nhón (ng2) Danh từ cây nhỡ, cành dài và mềm, lá màu lục bóng ở mặt trên, trắng bạc ở mặt dưới, quả hình trứng, khi chín có màu đỏ, vị chua, ăn được. Động từ (Khẩu ngữ) bỏ đi nơi khác một cách lặng lẽ, nhanh chóng trong lúc mọi người không chú ý đến sểnh ra một cái là nhót đi chơi mất Đồng nghĩa : lẩn, lẻn, lỉnh Động từ (Khẩu ngữ) như nhón (ng2) nhót lấy một củ khoai
  • mệnh lệnh quân sự là dứt khoát, phải nghiêm chỉnh thi hành, không thể lay chuyển, thay đổi được.
  • Tính từ có lòng quý trọng sinh mệnh, tránh những hành động gây hại đến sự sống của muôn loài mở đường hiếu sinh lòng hiếu sinh
  • Danh từ rác (nói khái quát) rác rưởi nổi lềnh bềnh trên mặt sông đồ rác rưởi! Đồng nghĩa : rác rến
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau 1.2 (hiện tượng vật lí) đưa dẫn từ nơi này đến nơi khác 1.3 lan rộng ra hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi biết 1.4 đưa vào trong cơ thể người khác 1.5 (Từ cũ) ra lệnh Động từ chuyển cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau truyền nghề truyền ngôi báu truyền kiến thức cho học sinh (hiện tượng vật lí) đưa dẫn từ nơi này đến nơi khác nhiệt truyền từ vật nóng sang vật lạnh vật truyền điện lan rộng ra hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi biết truyền tin câu chuyện truyền ra khắp vùng Đồng nghĩa : lan truyền đưa vào trong cơ thể người khác truyền nước truyền máu muỗi truyền vi trùng sốt rét (Từ cũ) ra lệnh vua truyền mở hội truyền cho vào hầu
  • Danh từ mệnh lệnh được viết cho máy tính bằng ngôn ngữ lập trình.
  • Danh từ: số đếm, bằng một trăm vạn, Động từ: (trang trọng) ra lệnh gọi, hai triệu đồng, triệu người như một, triệu danh y vào cung chữa bệnh,...
  • Danh từ chứng bệnh phụ nữ có thể bị mắc sau khi sinh đẻ (nói khái quát). Đồng nghĩa : sản hậu
  • Động từ bị luồng gió đột ngột tác động đến cơ thể, làm sinh bệnh bị trúng gió, phải nằm liệt giường
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top