Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Sênh ca” Tìm theo Từ | Cụm từ (16.062) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Động từ (hiện tượng bệnh lí) phát sinh ra sau giai đoạn thứ nhất; phân biệt với nguyên phát nhiễm trùng thứ phát vô sinh thứ phát
  • Động từ tuân theo, không làm trái lại phục tùng mệnh lệnh Đồng nghĩa : phục tòng
  • Động từ làm cho thành có hiệu lực điều đã được chính thức quyết định thi hành bản án cứ theo mệnh lệnh mà thi hành
  • Danh từ khối băng lớn trông như hòn đảo trôi lềnh bềnh trên biển ở vùng cực Trái Đất. Đồng nghĩa : băng sơn, núi băng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 điều cấp trên truyền xuống cho cấp dưới phải thi hành 1.2 văn bản pháp quy, do chủ tịch nước ban hành 1.3 giấy cho phép làm một việc gì 1.4 thanh la dùng để báo hiệu lệnh 1.5 tín hiệu báo cho máy tính biết cần phải thực hiện một nhiệm vụ, một thao tác nào đó 1.6 vật dùng để báo hiệu lệnh 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) ra lệnh Danh từ điều cấp trên truyền xuống cho cấp dưới phải thi hành tuân lệnh ra lệnh nhận lệnh đi công tác văn bản pháp quy, do chủ tịch nước ban hành kí lệnh ân xá lệnh tổng động viên giấy cho phép làm một việc gì xuất trình lệnh khám nhà có lệnh bắt giam thanh la dùng để báo hiệu lệnh đánh lệnh nói oang oang như lệnh vỡ lệnh ông không bằng cồng bà (tng) tín hiệu báo cho máy tính biết cần phải thực hiện một nhiệm vụ, một thao tác nào đó lệnh copy vật dùng để báo hiệu lệnh phất cờ lệnh Động từ (Khẩu ngữ) ra lệnh lệnh cho đơn vị sẵn sàng chiến đấu
  • Danh từ công trình chắn ngang trên sông hoặc kênh, có cửa ở hai đầu để nâng hoặc giảm mực nước, giúp cho thuyền qua lại nơi mực nước chênh lệch nhiều. Đồng nghĩa : âu thuyền
  • Danh từ động vật bậc thấp kí sinh trong cơ thể người hay động vật khác trong một giai đoạn của chu kì sống bệnh do một loại kí sinh trùng gây ra
  • Danh từ: (phương ngữ) tang, Danh từ: bài văn vua chúa dùng để truyền mệnh lệnh hay phong chức tước, thường được viết theo lối văn biền ngẫu.,...
  • Tính từ yếu ớt, bệnh hoạn con bé sinh thiếu tháng nên èo uột lắm
  • Tính từ (Từ cũ, vch, Ít dùng) trôi nổi lênh đênh nay đây mai đó cuộc đời phiêu linh Đồng nghĩa : phiêu lãng
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 rắc hạt giống để cho mọc mầm, lên cây 1.2 buông đồng tiền hoặc con súc sắc cho rơi xuống, để xem nó nằm như thế nào mà đoán quẻ hoặc tính điểm, tính được thua trong trò chơi 1.3 thả cho thân mình buông xuống, rơi xuống một cách tự do 1.4 làm cho nảy sinh, phát triển và lan truyền Động từ rắc hạt giống để cho mọc mầm, lên cây gieo mạ gieo ngô gieo gió gặt bão (tng) buông đồng tiền hoặc con súc sắc cho rơi xuống, để xem nó nằm như thế nào mà đoán quẻ hoặc tính điểm, tính được thua trong trò chơi gieo súc sắc chơi cá ngựa gieo đồng tiền xin âm dương thả cho thân mình buông xuống, rơi xuống một cách tự do gieo người xuống giường làm cho nảy sinh, phát triển và lan truyền vi trùng gieo bệnh gieo tiếng xấu gieo tai hoạ Đồng nghĩa : gieo rắc
  • Động từ thi hành, thực hiện (những điều quy định trong chính sách, pháp luật, kế hoạch, mệnh lệnh, phán quyết) nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông ý thức chấp hành pháp luật
  • Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) hết sạch, hết nhẵn, không còn tí nào thùng gạo đã sạch trơn \"Lênh đênh một chiếc thuyền hà, Nay sửa, mai sửa, cửa nhà sạch trơn.\" (Cdao)
  • Danh từ: bệnh ở trẻ nhỏ đang còn bú, có những vết loét nhỏ ở màng nhầy miệng, ở lưỡi, do một loại nấm sinh ra, trẻ bị tưa lưỡi
  • Danh từ bệnh dịch (nói khái quát) công tác vệ sinh dịch tễ
  • Danh từ bệnh chảy máu đường sinh dục nữ, ít nhưng kéo dài.
  • tự làm nảy sinh trong ý thức những ý nghĩ nào đó về chính bản thân mình và luôn cho rằng điều đó là có thật chữa bệnh bằng phương pháp tự kỉ ám thị
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm phần việc thuộc trách nhiệm của mình, vì lợi ích chung (nói khái quát) 1.2 làm việc nhằm giúp ích trực tiếp cho cái gì (nói khái quát) 1.3 làm công việc giúp ích trực tiếp cho sinh hoạt vật chất hoặc văn hoá của người khác Động từ làm phần việc thuộc trách nhiệm của mình, vì lợi ích chung (nói khái quát) hết lòng phục vụ nhân dân làm việc nhằm giúp ích trực tiếp cho cái gì (nói khái quát) phục vụ sản xuất làm công việc giúp ích trực tiếp cho sinh hoạt vật chất hoặc văn hoá của người khác phục vụ bệnh nhân thư viện mở cửa phục vụ bạn đọc
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đẻ ra (thường chỉ nói về người) 1.2 tạo ra, làm nảy nở 1.3 chuyển thành có một trạng thái khác trước và không hay Động từ đẻ ra (thường chỉ nói về người) sinh con đầu lòng bà cụ sinh được ba người con tạo ra, làm nảy nở sinh hoa kết trái sinh lời sinh bệnh chuyển thành có một trạng thái khác trước và không hay được nuông chiều quá sinh hư thấy lạ sinh nghi Đồng nghĩa : đâm, đâm ra, đổ, hoá
  • Động từ buồn rầu lo nghĩ tâm trạng lo buồn lo buồn quá mà sinh bệnh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top