Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Khoeo” Tìm theo Từ | Cụm từ (797) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • động mạch khoeo,
  • hố khoeo,
  • cơ khoeo, cơnhượng,
  • hố khoeo,
  • hố khoeo,
  • động mạch khoeo,
  • túi thanh mạc cơ khoeo,
  • Tính từ: cao và gầy, lẻo khoẻo,
  • chất cô lập dạng bọt urê-formaldehit, chất được dùng để bảo toàn năng lượng bằng cách bịt kín các lỗ ngoằn nghoèo, tường áp mái…; nay không còn được sử dụng vì khí thải gây hại cho sức khỏe.,...
  • dây chằng khoeo chéo,
  • dây chằng khoeo hình cung,
  • dây chằng khoeo chéo,
  • diện khoeo củaxương đùi,
  • (chứng) rủ cổ tay, khoèo cổ tay,
  • Phó từ: chắc, khoẻ, bền, quả quyết, dũng cảm, can đảm; kiên cường, cứng cáp, mập mạp; to khoẻ; hơi béo (người),
  • / ris´tɔrətiv /, Tính từ: làm hồi phục sức khoẻ; tẩm bổ, làm hổi tỉnh lại, Danh từ: thuốc bổ; thức ăn bổ, phương pháp phục hồi sức khoẻ,...
  • / rou'bʌstnis /, Danh từ: sự tráng kiện, sự cường tráng; tình trạng có sức khoẻ, sự làm mạnh khoẻ; tình trạng đòi hỏi sức mạnh, sự không tế nhị; sự ngay thẳng, sự...
  • Phó từ: tráng kiện, cường tráng; có sức khoẻ, làm mạnh khoẻ; đòi hỏi sức mạnh, không tế nhị; ngay thẳng, thiết thực (trí óc...),...
  • / roʊˈbʌst, ˈroʊbʌst /, Tính từ: tráng kiện, cường tráng; có sức khoẻ, làm mạnh khoẻ; đòi hỏi sức mạnh, không tế nhị; ngay thẳng, thiết thực (trí óc...), không tinh vi;...
  • / ¸ri:ə´bili¸teit /, Ngoại động từ: phục hồi, trả lại (chức vị, danh dự, sức khoẻ...), cải tạo giáo dục lại (những người có tội), phục hồi, bình phục (sức khoẻ),...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top