Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tám” Tìm theo Từ | Cụm từ (61.926) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • miệng nam mô, bụng một bồ dao găm, khẩu phật tâm xà, cá vàng bụng bọ,
  • dầm ngàm (2 đầu), dầm ngâm hai đầu, dầm ngàm 2 đầu, rầm ngàm hai đầu,
  • / ,testə'mentri /, Tính từ: (thuộc) lời di chúc, (thuộc) chúc thư, làm theo lời di chúc, làm theo chúc thư, Để lại bằng di chúc, để lại bằng chúc thư, testamentary right, quyền...
  • / 'deitəm'levl /, danh từ, mức chuẩn, mặt gốc (làm mốc đo bề cao hay bề sâu),
  • danh từ, (phân tâm) phức cảm electra, ham muốn tình dục của con gái với cha mình,
  • Danh từ: nam châm vĩnh cữu, nam châm vĩnh cửu, nam châm vĩnh cửu, permanent magnet relay, rơle nam châm vĩnh cửu, permanent-magnet loudspeaker, loa nam châm vĩnh cửu
  • / ˈspɛʃəˌlaɪz /, Ngoại động từ: ( + in) chuyên về, trở thành chuyên gia về; quan tâm đặc biệt đến; nổi tiếng về (một vấn đề, sản phẩm..), làm thành đặc trưng, làm...
  • / ´fiηgə¸pleit /, danh từ, tấm bảo vệ buộc vào cửa, thường gần tay cầm để khỏi làm bẩn cửa,
  • thùng gỗ đựng hàng, các sản phẩm được làm từ gỗ như tấm nâng hàng, thùng thưa, thùng tô nô.
  • / ´poinənsi /, danh từ, vị cay, tính chua cay (lời châm chọc); tính sâu sắc; sự thấm thía (mối ân hận...), tính buốt nhói (đau), sự cồn cào (cơn đói), tính cảm động; nỗi thương tâm
  • / ,lækə'deizikəlnis /, danh từ, tính đa sầu, tính đa cảm; tính yếu đuối, tính uỷ mị (tâm hồn),
  • / ´soulfulnis /, danh từ, tính chất đầy tâm hồn, tính chất tình cảm; khả năng làm xúc động,
  • dầm kiểu giàn, dầm giàn, dầm hoa, dầm mắt cáo, dầm tăng cứng, dầm thân rỗng, giàn dầm, giàn hoa, giàn mắt cáo, rầm có giằng tăng cường, rầm giàn, rầm hoa, rầm mắt cáo, double strut trussed beam, dầm...
  • / ´ha:t¸houl /, tính từ, thành thật, chân thật, thật tâm, can đảm, dũng cảm, không sợ hãi, không khiếp sợ,
  • Danh từ: mầm lúa mì (lõi của hạt lúa mì, được lấy ra trong khi xay, là nguồn chứa vitamin),
  • / ´mʌtə /, Danh từ: sự thì thầm; tiếng thì thầm, sự lẩm bẩm, sự càu nhàu; tiếng lẩm bẩm, tiếng càu nhàu, Động từ: nói khẽ, nói thầm, nói...
  • dầm cố định, dầm ngàm 2 đầu, dầm ngàm hai đầu, rầm ngàm hai đầu,
  • / depθ /, Danh từ: chiều sâu, bề sâu, độ sâu; độ dày, (từ lóng) sự sâu xa, tính thâm trầm (của tư tưởng...); tầm hiểu biết, năng lực, trình độ, chỗ sâu, chỗ thầm kín,...
  • / ´sɔmbə /, Tính từ (như) .sombrous: màu thẫm; mờ đục, tối tăm, u ám, ảm đạm, u sầu, ủ rũ; buồn rười rượi, a sombre sky, bầu trời ảm đạm, sombre clothes, áo quần màu...
  • / ´æditəm /, Danh từ, số nhiều .adyta: thâm cung; buồng riêng, ' “dit”, chính điện (ở giáo đường)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top