Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Springtime of life” Tìm theo Từ | Cụm từ (28.579) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / ´spriη¸taim /, Danh từ: thời kỳ mùa xuân (như) springtide, Từ đồng nghĩa: noun, adjective, the blossom on the trees looks lovely in ( the ) springtime, hoa trên...
  • / ´spriη¸taid /, Danh từ: (từ cổ, nghĩa cổ) thời kỳ mùa xuân (như) springtime, Từ đồng nghĩa: noun, seedtime , springtime
  • Nghĩa chuyên ngành: dây đai an toàn, áo an toàn, phao, phao cứu sinh, Từ đồng nghĩa: noun, buoy , cork jacket , life belt , lifeline , life net , life preserver , life...
  • Từ đồng nghĩa: noun, Từ trái nghĩa: noun, agedness , caducity , dotage , elderliness , generation , lifespan , lifetime , oldness , senescence , senility, youth
  • hợp chất polifenon,
  • / sæ´lifərəs /, Tính từ: (địa lý,địa chất) chứa muối mặn, Kỹ thuật chung: chứa muối, Kinh tế: chứa muối, saliferous...
  • / 'keilifeit /, Danh từ:,
  • / ¸metə´lifərəs /, Tính từ: có chứa kim loại, Hóa học & vật liệu: chứa kim loại, metalliferous mineral, khoáng vật chứa kim loại
  • living standard, quality of life,
  • Thành Ngữ:, the staff of life, bánh mì
  • Thành Ngữ:, breath of life, điều cần thiết, điều bắt buộc
  • Thành Ngữ:, a new lease of life, cơ may sống khoẻ hơn
  • Thành Ngữ:, the breath of life, điều cần thiết, vật cần thiết
  • Thành Ngữ:, in the prime of life, lúc tuổi thanh xuân
  • Thành Ngữ:, the love of sb's life, người yêu quý nhất của ai
  • Thành Ngữ:, at my , your time of life, ? tu?i tôi, ? tu?i anh
  • Thành Ngữ:, in fear of one's life, lo sợ cho mạng sống của mình
  • Thành Ngữ:, the bane of sb's life, nguyên nhân làm cho ai đau khổ
  • Thành Ngữ:, that's the story of my life, (thông tục) cái số tôi nó thế
  • Thành Ngữ:, in the morning of life, vào buổi bình minh của cuộc đời; lúc tuổi thanh xuân
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top