Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “196” Tìm theo Từ | Cụm từ (692) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / 'dʒækin'ɔfis /, danh từ, viên chức nhỏ ra dáng ta đây quan trọng,
  • / ,aikə'nɔlətə /, Danh từ: người thờ thánh tượng, người thờ thần tượng,
  • / ,kæfkə'esk /, Tính từ: theo phong cách franz kafka ( + 1924),
  • hội nghị kinh tế thế giới, hội nghị kinh tế thế giới (năm 1933),
  • / kə,laidə'skɔpikəli /, Phó từ: qua kính vạn hoa, bằng kính vạn hoa,
  • / ,aikə'nɔlədʒist /, danh từ, người nghiên cứu tượng, người nghiên cứu hình tượng, người nghiên cứu thánh tượng,
  • / mə'kɔ: /, Danh từ: (động vật học) vẹt đuôi dài ( nam-mỹ), (thực vật học) cây cọ,
  • Danh từ: chính sách bình thường hoá quan hện của phương tây với Đông Âu và liên xô (vào những năm 1970),
  • / hai'drɔdʒəneiz /, Danh từ: thủy nguyên học, enzyme xúc tác bổ sung hydro cho một hợp chất trong phản ứng khử,
  • / 'dɔæk,hæmə /, Danh từ: (kỹ thuật) búa chèn; búa khoan, Kỹ thuật chung: búa khoan, Địa chất: búa khoan,
  • / sæ'beiɔθ /, Danh từ, số nhiều: quân đội, lord of sabaoth, thượng đế
  • / 'dædi'lɔηlegz /, Danh từ: (động vật học) con chôm chôm ( (cũng) harvestman),
  • / ˌmæləˈkluʒən /, tật răng so le, sai/lệch lạc khớp cắn (angle, edward h., 1907),
  • Tính từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ): Ở tuổi từ 13 đến 19, dùng cho thiếu niên thiếu nữ (quần áo...)
  • Danh từ: trường phái lịch sự, trường phái lịch sử, trường phái lịch sử (của các nhà kinh tế Đức thế kỷ 19),
  • danh từ, quần cộc của phụ nữ có yếm (rất thịnh hành đầu những năm 1970),
  • / ´bɔdʒi /, danh từ, (từ úc) thanh niên bất trị (đặc biệt những năm 1950),
  • tổ chức các nước châu mỹ, tổ chức các nước châu mỹ (thành lập năm 1948),
  • / 'mɔləsk /, Từ đồng nghĩa: noun, abalone , chiton , clam , cuttlefish , limpet , snail , whelk
  • / 'kɔnfiskeit /, Ngoại động từ: tịch thu, sung công, Xây dựng: tịch thu, Kinh tế: sung công, tịch thu, Từ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top