Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “En vn thief” Tìm theo Từ | Cụm từ (130.707) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ số nhiều của .thief: như thief,
  • / ʌn´wiliηgli /, phó từ, không sẵn lòng, không muốn làm cái gì, miễn cưỡng, bất đắc dĩ, không vui lòng, thiếu thiện ý,
  • / ʌn´wiliηgnis /, danh từ, sự không sẵn lòng, sự không muốn làm cái gì, sự miễn cưỡng, sự bất đắc dĩ, sự không vui lòng, sự thiếu thiện ý, Từ đồng nghĩa: noun, averseness...
  • / ʌn´wiliη /, Tính từ: không muốn, không có ý định, không sẵn lòng, không muốn làm cái gì, miễn cưỡng, bất đắc dĩ, không vui lòng, thiếu thiện ý, Từ...
  • / ¸ʌndə´nʌriʃmənt /, danh từ, sự thiếu ăn, sự không được ăn đầy đủ, sự chăm nuôi không đầy đủ, sự chăm nuôi không đúng mức (thức ăn cần thiết cho sức khoẻ và sự phát triển bình (thường))...
  • / ´praulə /, danh từ, thú đi rình mò (kiếm mồi..), kẻ đi vơ vẩn, kẻ đi rình mò (ăn trộm..), Từ đồng nghĩa: noun, burglar , crook , housebreaker , lurker , pilferer , robber , sneakthief...
  • Thành Ngữ:, to set a thief to catch a thief, dĩ độc trị độc
  • kỹ sư chính, kỹ sư trưởng, chief engineer of project, kỹ sư trưởng đồ án, chief engineer of project, kỹ sư trưởng thiết kế
  • / ¸ʌndə´sta:ft /, Tính từ: thiếu nhân viên; thiếu người (về một trường học, bệnh viện, văn phòng..); không đầy đủ (biên chế), Kinh tế: thiếu...
  • Thành Ngữ:, set a thief to catch a thief, (tục ngữ) dùng trộm cướp bắt trộm cướp, lấy độc trị độc
  • / ¸ʌndə´mænd /, Tính từ: thiếu thuỷ thủ (tàu thuỷ); thiếu nhân công (hầm mỏ), (quân sự) thiếu quân số, Giao thông & vận tải: thiếu nhân...
  • / ¸selfkən´fest /, Tính từ: tự nhận, thú nhận (khi làm điều xấu..), a self-confessed thief, một tay tự nhận là tên trộm
  • / ¸ʌn´eimiəbl /, Tính từ: khó thương, khó ưa; không có thiện cảm, không gây được thiện cảm,
  • / ʌn´frendlinis /, danh từ, sự đối địch, sự không thân thiện, sự không có thiện cảm, sự bất lợi, sự không thuận lợi,
  • / ´wʌn¸træk /, tính từ, chỉ có một đường (đường sắt), (thông tục) hạn chế, thiển cận; một chiều, one-track mind, đầu óc thiển cận
  • / ʌn´frendli /, Tính từ: ( + to/towards somebody) đối địch, không thân thiện, không có thiện cảm, bất lợi, không thuận lợi, Toán & tin: khó sử...
  • / ʌn´wizdəm /, Danh từ: sự ngu ngốc, sự thiếu khôn ngoan; sự thiếu sáng suốt, sự không từng trải, sự không lịch duyệt, không kiến thức, không học thức, sự thiếu hiểu...
  • / ¸ʌni´senʃl /, Tính từ: không cần thiết, không thiết yếu, không cốt yếu, không chủ yếu, thứ yếu; không đáng kể, Danh từ: cái phụ, cái thứ...
  • / ´ʌndə¸dɔg /, Danh từ: ( the underdog) bên thua; người bị thu thiệt; nước bị thua thiệt (trong trận đánh nhau..), người dưới, người lép vế, con chó bị thua (khi cắn nhau),...
  • / ʌn'nesisəri /, Tính từ: không cần thiết, không mong muốn, thừa, quá mức cần thiết, thái quá (chi tiêu tiền bạc..), vu vơ, không có lý do, vô cớ (nhận xét..), Toán...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top