Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “About for over” Tìm theo Từ (5.474) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (5.474 Kết quả)

  • danh từ, (thông tục) sự xoay chuyển bất ngờ của sự việc, Từ đồng nghĩa: verb, arise , befall , come to pass , occur , result , take place , transpire , come
  • đi vòng, trở vát, trở buồm,
  • Tính từ: nhộn nhịp, vui nhộn, hào hứng (tiết mục biểu diễn), Danh từ: tiết mục vui nhộn, tiết mục...
  • Thành Ngữ:, what about ?, có tin tức gì về... không?
  • Phó từ: (từ hiếm,nghĩa hiếm) về việc ấy; nhân việc ấy,
  • mômen truyền,
  • Thành ngữ: rất nhiều lần, lập đi lập lại, Từ đồng nghĩa:, i have told you over and over again that you should not wear women clothes, tôi đã nhắc đi nhắc...
  • Danh từ: (thông tục) sự xoay chuyển bất ngờ, xảy ra bất ngờ (của sự việc), it's hard to understand how the accident came about ., thật khó...
  • / ə'baut'feis /, Danh từ: (quân sự) sự quay đằng sau, sự trở mặt, sự thay đổi hẳn thái độ, sự thay đổi hẳn ý kiến, Nội động từ: (quân sự)...
  • Thành Ngữ:, how about ...?, dùng để gợi ý
  • Tính từ: (quân sự) quay nửa vòng bên phải, Danh từ: (quân sự) động tác quay nửa vòng bên phải, a right-about...
  • / ə'baut'sledʒ /, Danh từ: (kỹ thuật) búa tạ, búa quai, búa tạ,
  • Thành Ngữ:, about right, đúng, đúng đắn
  • đi vát, thay đổi hành trình, Từ đồng nghĩa: verb, cast
  • Danh từ: sự xoay sang hướng khác, sự xoay ngược lại, sự thay đổi lập trường (quan điểm, chính sách...) về phía ngược lại, bước...
  • /ə'bɔ:t/, Nội động từ: sẩy thai, (sinh vật học) không phát triển, thui, Ngoại động từ: làm sẩy thai, phá thai, bỏ dở, hình...
  • (scots) about,
  • tiền thưởng vượt mức kế hoạch,
  • / ə'bʌt /, Động từ: ( + on, against) giáp giới với, tiếp giáp với, hình thái từ: Toán & tin: kề sát; chung biên,
  • trao đổi chéo giữa 4 nhiễm sắc tử,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top