Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Ku n” Tìm theo Từ | Cụm từ (416.500) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • băng ku, dải ku, ku-band signal processor (kusp), bộ xử lý tín hiệu băng ku, ku-band single access (ksa), truy nhập băng ku đơn nhất
  • bảng dò, bảng dò tìm, lut, bảng tìm kiếm, lut -bảng từ điển, video lookup table (vlt), bảng dò tìm video, vlt ( videolookup table ), bảng dò tìm video, video lookup table (vlt), bảng dò tìm video, vlt ( videolookup table...
  • Danh từ, cũng kikuyus, .kikuyu: người nói tiếng bantu ở kênia, ngôn ngữ bantu của người kikuyu,
  • ngôn ngữ đánh dấu, extensible markup language (xml), ngôn ngữ đánh dấu mở rộng, gml ( generalizedmarkup language ), ngôn ngữ đánh dấu tổng quát, handheld device markup language (hdml), ngôn ngữ đánh dấu thiết bị...
  • phương pháp rungơ-kuta, phương pháp runge-kutta,
  • / ´klaud´ku:ku¸lænd /,
  • như numskull, Từ đồng nghĩa: noun, numskull
  • / ´bʌηkəm /, như bunkum, Từ đồng nghĩa: noun, bunkum
  • Danh từ: xứ mơ; cõi mộng mơ, ' klaud'kuku:l“nd cloud-world, klaudw”:ld
  • / ´kuku: /, Danh từ: (động vật học) chim cu cu, chàng ngốc, Nội động từ: gáy cu cu, Tính từ: (từ lóng) điên điên, gàn...
  • / ´ku:sku:s /, Danh từ: một món ăn vùng bắc phi (bột mì nấu với thịt hay nước thịt),
  • / rə´ku:n /, (động vật học) gấu trúc mỹ (ở bắc mỹ), (từ mỹ, nghĩa mỹ) lông gấu trúc mỹ, ku:n, danh từ
  • Danh từ: vành đai kuiper, vành đai kuiper là các vật thể của hệ mặt trời nằm trải rộng từ phạm vi quỹ đạo của hải vương tinh (khoảng 30 au) tới 44 au từ phía mặt trời,...
  • / ´ku:ri /, danh từ; số nhiều .kuri, một giống chó, một người không ai ưa, (từ úc, khinh miệt) người maori ( niu di-lân),
  • đường kikuchi,
  • bậc kunguri,
  • chu kỳ kuznets,
  • gương phản xạ liberkuhn,
  • quy tắc cộng kuhn-tomas-reich,
  • môi chất lạnh kulen (mỹ),
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top