Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Somebody get” Tìm theo Từ | Cụm từ (101.453) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Thành Ngữ:, to comb somebody's hair for him, hair
  • Thành Ngữ:, to stroke somebody's hair the wrong way, làm ai phát cáu
  • Thành Ngữ:, to buy something over somebody's head, mua tranh du?c ai cái gì
  • Thành Ngữ:, to make somebody's brain reel, làm cho ai choáng váng đầu óc
  • Thành Ngữ:, in somebody's/something's stead, thay cho ai/cái gì; thay vì ai/cái gì
  • Thành Ngữ:, to lie heavy at someone's heart, o weigh upon somebody's heart
  • Thành Ngữ:, to play it on somebody, o play it low on somebody
  • Thành Ngữ:, to come easy to somebody, o come natural to somebody
  • / glæd /, Tính từ: vui lòng, sung sướng, vui mừng, vui vẻ, hân hoan, Cấu trúc từ: to give the glad eye to somebody, to give the glad hand to somebody, glad rags,
  • Thành Ngữ:, put up somebody's pecker, làm ai tức giận, làm ai phát cáu
  • Thành Ngữ:, to stop somebody's hand, ch?n tay ai l?i (không cho làm gì)
  • Thành Ngữ:, step into somebody's shoes, tiếng bước chân ai
  • Thành Ngữ:, time is on somebody's side, còn th?i gian
  • Thành Ngữ:, to throw dust in somebody's eyes, loè ai
  • / det /, Danh từ: nợ, Cấu trúc từ: a bad debt, to be in debt, to be in somebody's debt, to be deep ( deeply ) in debt, to be out of debt, to fall (get, run) into debt, to incur...
  • Thành Ngữ:, to tear somebody off a strip ; to tear a strip off somebody, (thông tục) mắng nhiếc, trách móc ai gay gắt
  • Thành Ngữ:, the scales fall from somebody's eyes, sáng mắt ra
  • Thành Ngữ:, to knock somebody's head off, (nghĩa bóng) thắng ai một cách dễ dàng
  • Thành Ngữ:, to eat somebody's salt, là khách của ai; phải sống nhờ vào ai
  • Thành Ngữ:, the time is ripe for something/somebody to do something, th?i gian dã chín mu?i
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top