Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Valuenotes use amount with things that cannot be counted but number with things that can be countednumber is regularly used with count nouns” Tìm theo Từ (1.638) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.638 Kết quả)

  • người dùng đối tượng,
  • người dùng gián tiếp,
  • người sử dụng cố định,
  • người dùng từ xa,
  • / ´mʌlti¸ju:zə /, Tính từ: (hệ thống vi tính) có nhiều người sử dụng cùng một lúc,
  • người sử dụng dịch vụ, calling service user, người sử dụng dịch vụ gọi
  • người sử dụng đặc quyền, người sử dụng đặc biệt,
  • hết thời gian sử dụng,
  • dầu đã sử dụng, dầu máy xe hơi, xe tải đã qua sử dụng được thu lại tại những nơi riêng để tái chế (không nằm trong danh mục chất thải đô thị rắn).
  • hàng hóa cũ (đã sử dụng),
  • nhiệt thải, nhiệt thải,
  • dầu đã dùng, dầu dùng rồi, dầu thải, dầu đã dùng,
  • / ´ju:zə¸frendli /, Tính từ: dễ sử dụng cho những người không chuyên môn; không khó, không gây e ngại (nhất là về máy tính, phần mềm của nó..), Toán...
  • hướng dẫn người dùng,
  • cổng người dùng, dedicated user port ( frame relay) (dup), cổng người dùng dành riêng (chuyển tiếp khung)
  • phí sử dụng, là loại phí chỉ thu từ những người có sử dụng một loại dịch vụ nào đó, khác với phí thu công cộng.
  • Nghĩa chuyên nghành: giao diện người dùng, những thành phần đồ hoạ và kiến trúc của một trang web hướng đến người sử dụng để họ có thể truy suất những thông tin ở...
  • tác nhân người dùng, bộ phận người dùng, đại lý người dùng,
  • thuộc tính người dùng, uad ( userattribute data set ), tập (hợp) dữ liệu thuộc tính người dùng, user attribute data set (uads), tập dữ liệu thuộc tính người dùng
  • lớp người dùng,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top